esigente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esigente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esigente trong Tiếng Ý.

Từ esigente trong Tiếng Ý có nghĩa là hay đòi hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esigente

hay đòi hỏi

adjective

E' un personaggio molto esigente
Nó là một người hay đòi hỏi.

Xem thêm ví dụ

Ma era un tipo esigente quando si trattava di musica.
Nhưng ông khá cố chấp đối với âm nhạc.
Specialmente coloro che hanno la tendenza a essere perfezionisti e troppo esigenti devono evitare di giudicare gli altri.
Riêng những ai có khuynh hướng cầu toàn và đòi hỏi quá nhiều nơi anh em nên tránh xét đoán người khác.
Ho conosciuto alcune persone che sono state soggette a dirigenti o genitori esigenti e dispotici, e per loro è stato difficile sentire il grande amore del Padre Celeste che li avrebbe sostenuti e motivati lungo il cammino della rettitudine.
Tôi đã biết một số người chịu đựng những người lãnh đạo hoặc cha mẹ đòi hỏi khắt khe và luôn kiềm chế, và họ đã thấy rằng rất khó để cảm nhận được tình yêu thương từ Cha Thiên Thượng mà sẽ hỗ trợ và thúc đẩy họ đi theo con đường ngay chính.
24 “Infine si presentò quello che aveva ricevuto un solo talento e disse: ‘Signore, sapevo che sei un uomo esigente, che mieti dove non hai seminato e che raccogli dove non hai sparso.
24 Cuối cùng, người đầy tớ nhận một ta-lâng đến nói: ‘Thưa ông chủ, tôi biết ông là người đòi hỏi khắt khe, gặt chỗ mình không gieo và thu lúa ở nơi mình không rê.
Se avesse acconsentito alle richieste del popolo, lui, la sua famiglia e la sua corte avrebbero dovuto rinunciare in parte al loro stile di vita lussuoso ed essere meno esigenti nei confronti del popolo.
Nếu đáp ứng yêu cầu của dân thì ông cùng gia đình và triều thần có thể không còn được hưởng đời sống xa hoa như trước và không đòi hỏi được nhiều ở dân.
«Perché Veronica è molto esigente su come ci si deve vestire alle cene».
“Vì Veronica rất cầu kỳ chuyện mặc gì đi ăn cơm khách.”
Avere un punto di vista ragionevole dei nostri limiti può essere più difficile se i nostri genitori erano molto esigenti.
Có quan điểm hợp lý về những giới hạn của mình có thể là thách đố nếu chúng ta lớn lên trong gia đình mà cha mẹ đòi hỏi quá nhiều.
C’è chi diventa egocentrico ed esigente, forse senza accorgersene.
Một số người khác có thể trở nên quá chú ý về mình và hay đòi hỏi, có lẽ không ý thức mình đã làm thế.
Di conseguenza, i capifamiglia e gli anziani che amano la sua sovranità non devono essere troppo esigenti, quasi fossero i sovrani di un piccolo regno.
Phù hợp với điều đó, nếu yêu mến quyền cai trị tối thượng của ngài, những người làm đầu gia đình và các trưởng lão sẽ không khắt khe, như thể họ có quyền cai trị một lãnh thổ riêng.
(Filippesi 2:9-11; Ebrei 1:4) Nonostante avesse una posizione così elevata e prospettive così eccelse, l’uomo Gesù non era duro, inflessibile o troppo esigente.
Dù có địa vị cao cả và triển vọng cao trọng đó, lúc làm người, Giê-su không khắc nghiệt, cứng rắn hayđòi hỏi quá đáng.
Forse li'non sono molto esigenti.
Nhưng có lẽ chả tích sự gì ở đây.
Questi passi scritturali sottolineano un modo più esigente e scrupoloso di predicare e aiutare i simpatizzanti a conoscere la verità.
Những câu thánh thư này nhấn mạnh đến mẫu mực đòi hỏi khắt khe nhất cho việc thuyết giảng và giúp những người tầm đạo học hỏi về lẽ thật.
E ́ un personaggio molto esigente
Nó là một người hay đòi hỏi.
(Genesi 19:18-22) In questi racconti Geova è forse raffigurato come un governante esigente, insensibile e autoritario?
(Sáng-thế Ký 19:18-22) Những lời tường thuật này có cho thấy Đức Giê-hô-va là một đấng trị vì khắt khe, vô cảm và độc đoán không?
Non siamo esigenti.
Chúng tôi không ngoại lệ.
Lui era aggressivo, lei era esigente e orgogliosa.
Anh là người hung hăng; còn chị thì khắt khe và kiêu ngạo.
Non sono molto esigenti.
Khá dễ với bọn tôi.
Per esempio, nel matrimonio non è l’essere esigenti e insensibili ai diritti e ai sentimenti degli altri ma l’essere pronti a cedere che produce pace, armonia e felicità.
Trong hôn nhân chẳng hạn, gia đình sẽ được đầm ấm, hòa thuận và hạnh phúc nếu sẵn sàng nhường nhịn lẫn nhau, thay vì cứ đòi hỏi và không màng đến quyền lợi và cảm xúc của người khác.
Sono troppo critici, troppo esigenti’, potrebbero dire alcuni.
Họ hay chỉ trích lắm, đòi hỏi nhiều quá».
come quando i vostri genitori vi chiedono di scattare loro un “selfie”, oppure quando la vostra prozia imputa il vostro non essere ancora sposati al fatto che siete troppo esigenti, oppure quando il vostro cognato testardo pensa che la sua opinione politica corrisponda alla visione del Vangelo, oppure quando vostro padre organizza una foto di famiglia in cui tutti sono vestiti come i personaggi del suo film preferito
Ví dụ như khi cha mẹ của các anh em yêu cầu các anh em chụp hình cho họ, hoặc khi bà dì của các anh em cứ khăng khăng rằng các anh em vẫn còn độc thân vì quá kén chọn, hoặc khi người anh rể của các anh em nghĩ rằng quan điểm chính trị của mình là tuyệt đối đúng hoặc khi cha của các anh em sắp xếp cho việc chụp hình gia đình với mọi người ăn mặc giống như các nhân vật trong bộ phim ưa thích của ông.
5 Nell’agorà Paolo si trovò di fronte un uditorio esigente.
5 Tại khu chợ, Phao-lô đứng trước những cử tọa không dễ bị thuyết phục.
L’opinione secondo cui Dio è troppo esigente ha stretta relazione con l’idea che egli consideri inutili gli esseri umani.
Quan điểm liên quan mật thiết với tư tưởng Đức Chúa Trời quá khắt khe là quan điểm cho rằng Ngài xem loài người vô dụng.
(Salmo 130:3) Al contrario, a motivo della sua benevolenza e non essendo troppo esigente — manifestazioni di mitezza — Geova provvide il mezzo tramite il quale l’umanità peccatrice può accostarsi a lui e ottenere il suo favore.
(Thi-thiên 130:3) Thay vì thế, với lòng nhân từ và không muốn đòi hỏi khắt khe, cứng nhắc—biểu hiện của sự mềm mại—Đức Giê-hô-va đã sắp đặt phương tiện để nhân loại tội lỗi có thể đến gần Ngài và nhận được ân huệ của Ngài.
Dio è così esigente da non essere mai contento di ciò che fanno i suoi servitori.
Đức Chúa Trời đòi hỏi cao đến mức không điều gì mà các tôi tớ của ngài làm có thể đáp ứng được.
Chi metterebbe in dubbio che il mondo è pieno di individui sempre più esigenti e ingrati, non disposti a nessun accordo, sleali?
Ai có thể phủ nhận là thế giới đầy dẫy những người chỉ biết mình, bội bạc, khó hòa thuận, không tin kính?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esigente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.