esigenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esigenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esigenza trong Tiếng Ý.
Từ esigenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự đòi hỏi, yêu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esigenza
sự đòi hỏinoun |
yêu cầuverb Ma viviamo comunque in un mondo con vincoli ed esigenze molto reali. Nhưng chúng ta sống trong 1 thế giới với nhiều ràng buộc và yêu cầu. |
Xem thêm ví dụ
Il nostro coniuge, i figli e gli altri parenti sentono alla stessa maniera il potere delle nostre preghiere offerte al Padre per le loro esigenze e desideri specifici? Những người phối ngẫu, con cái của chúng ta và những người khác trong gia đình chúng ta có cảm nhận được quyền năng của những lời cầu nguyện mà chúng ta dâng lên Đức Chúa Cha về những nhu cầu và ước muốn cụ thể của họ không? |
* Individua gli studenti che potrebbero avere esigenze o disabilità specifiche. * Hãy nhận ra sinh viên nào có thể có nhu cầu cụ thể hoặc bị khuyết tật. |
Una volta acquistato il tuo dominio, cerca sul sito web i partner di hosting web per trovare quello più adatto alle tue esigenze. Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn. |
Quali due esigenze comporta il “comandamento” di Dio? “Điều-răn” của Đức Chúa Trời gồm hai điều kiện nào? |
Le tue esigenze di lavoro o le tue responsabilità familiari sono diminuite rispetto a quando hai lasciato le file dei pionieri? Phải chăng công việc hoặc trách nhiệm gia đình của anh chị đã giảm bớt so với trước kia? |
L’edificio era stato ampliato col tempo per far fronte alle crescenti esigenze di un’amministrazione sempre più potente. Theo thời gian, cung điện đã được xây dựng thêm để đáp ứng sự lớn mạnh của guồng máy cai trị. |
Ogni profeta sin dai tempi di Joseph Smith ha sottolineato l’esigenza perentoria di provvedere a tutte le ordinanze per noi stessi e per i nostri antenati defunti. Mỗi vị tiên tri kể từ Joseph Smith đã nhấn mạnh đến nhu cầu cấp bách để cung ứng tất cả các giáo lễ cho bản thân chúng ta và các tổ tiên đã qua đời. |
L'ho realizzata per cercare di soddisfare le esigenze di questa sessione. Bởi tôi đã kết nối tạm thời điều này để hy vọng đáp ứng được yêu cầu của buổi hôm nay. |
Se ci pentiamo, Egli soddisfa le esigenze della giustizia prendendo su di Sé la punizione al posto nostro. Nếu chúng ta hối cải, Ngài sẽ làm thỏa mãn những đòi hỏi của công lý bằng cách nhận sự trừng phạt thay cho chúng ta. |
Oppure chi sarebbe sensibile alle esigenze di quelli che affrontano delle difficoltà particolari? Hoặc là ai sẽ nhạy cảm đối với nhu cầu của những người phải đối phó với những thử thách đặc biệt? |
Il modello meccanicistico si crede ancora risponda a qualsiasi esigenza ma non e ́ cosi'. Máy móc để hỗ trợ trả lời mọi thứ, nhưng nó không thể. |
Rispettò le esigenze della giustizia. Ngài tôn trọng những điều kiện về công lý. |
Durante lo sviluppo di queste nuove risorse, ho visto dirigenti e insegnanti delle organizzazioni ausiliarie e del Seminario consultare i genitori in modo da poter soddisfare le esigenze dei propri allievi. Trong khi đang khai triển các nguồn tài liệu mới này, thì tôi thấy các vị lãnh đạo và giảng viên trong các tổ chức bổ trợ và lớp giáo lý hội ý với cha mẹ để họ có thể đáp ứng nhu cầu của các học viên của mình. |
* I presidenti di missione vengono esortati a cercare coppie che possano soddisfare le esigenze della loro missione, mentre le coppie possono esprimere le proprie preferenze. * Các chủ tịch phái bộ truyền giáo được khuyến khích để tìm kiếm những cặp vợ chồng có thể đáp ứng nhu cầu trong phái bộ truyền giáo của họ, và các cặp vợ chồng có thể cho biết ý thích của họ. |
* Puoi adottare e adattare i corsi di studio alle esigenze degli studenti. * Các anh chị em có thể chấp nhận và thích nghi với chương trình giảng dạy để đáp ứng các nhu cầu của học viên. |
Questo programma dovrebbe tener conto delle esigenze personali di riposo o svago. Khi sắp đặt thời khóa biểu, bạn nên nhớ là mỗi người cần có thì giờ để nghỉ ngơi và giải trí. |
Innumerevoli altri che non si sono conformati alle esigenze di Geova lo hanno fatto invece per ignoranza. — Atti 17:29, 30. Tuy nhiên, vô số người khác đã không tuân theo những đòi hỏi của Đức Giê-hô-va vì hành động trong sự dốt nát (Công-vụ các Sứ-đồ 17:29, 30). |
(Geremia 14:22) La Bibbia mostra che le sue esigenze sono per il nostro bene, in vista del nostro benessere eterno. Kinh-thánh chỉ cho thấy rằng những điều răn của Ngài cốt là đem lợi ích cho chúng ta, hầu cho chúng ta được hạnh phúc mãi mãi. |
Perciò se quest’uomo non si pente, e rimane e muore nemico di Dio, le esigenze della giustizia divina risvegliano nella sua anima immortale un vivido senso della sua propria colpa, che lo fa rifuggire dalla presenza del Signore e riempie il suo petto di colpa, di dolore e di angoscia, il che è come un fuoco inestinguibile, la cui fiamma ascende per sempre e in eterno». “Vậy nên, nếu kẻ đó không hối cải, và tiếp tục sống trong tội lỗi và chết như là một kẻ thù của Thượng Đế, thì những sự đòi hỏi của một công lý thiêng liêng sẽ đánh thức linh hồn bất diệt của hắn để nhận thức một cách sâu xa những tội lỗi mình, khiến hắn phải thối lui trước sự hiện diện của Chúa, và làm cho tâm hồn hắn tràn đầy tội lỗi, đau đớn và lo âu, chẳng khác chi một đám lửa không thể bị dập tắt được, mà ngọn lửa cứ cháy bừng lên mãi mãi và đời đời.” |
Pregando, leggi e scegli da questo messaggio le Scritture e gli insegnamenti che rispondono alle esigenze delle sorelle che visiti. Hãy thành tâm chọn ra và đọc từ sứ điệp này những đoạn thánh thư và những lời giảng dạy đáp ứng nhu cầu của các chị em phụ nữ mà các chị em thăm viếng. |
Magnifichiamo Geova soddisfacendo le Sue esigenze Đáp ứng các đòi hỏi của Đức Giê-hô-va là tôn vinh Ngài |
3 L’atteggiamento della coppia nei confronti della festa nuziale e le relative esigenze possono avere diretta attinenza con la felicità futura dei due. 3 Quan-niệm của hai vợ chồng về đám cưới của họ và những đòi hỏi của lễ cưới có thể ảnh-hưởng trực-tiếp đến hạnh-phúc sau này của họ. |
9 Essendo asceso al cielo, avendo viscere di misericordia, essendo pieno di compassione verso i figlioli degli uomini, stando fra loro e la giustizia, avendo spezzato i legami della morte, preso su di asé le loro iniquità e le loro trasgressioni, avendoli redenti e avendo bsoddisfatto le esigenze della giustizia. 9 Và Ngài đã thăng lên trời, và lòng Ngài chứa đầy sự thương xót, và Ngài tràn đầy những nỗi lòng thương hại đối với con cái loài người; và Ngài đã đứng trung gian giữa họ và công lý; và Ngài đã bứt những dây trói buộc của sự chết và chịu gánh về aphần mình những điều bất chính và phạm giới của họ, và đã cứu chuộc họ cùng bđáp ứng những đòi hỏi của công lý. |
Talvolta conserviamo determinate informazioni per un lungo periodo di tempo al fine di soddisfare esigenze aziendali o requisiti legali specifici. Đôi khi, chúng tôi giữ lại một số thông tin nhất định trong một thời gian kéo dài để đáp ứng nhu cầu kinh doanh cụ thể hoặc tuân thủ yêu cầu pháp lý. |
17 Già ora, soddisfacendo le esigenze di Dio, avrete una vita più felice. 17 Ngay từ bây giờ, nếu bạn làm theo những đòi hỏi của Đức Chúa Trời, bạn sẽ vui hưởng một đời sống hạnh phúc hơn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esigenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới esigenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.