เส้นเซ็นเตอร์ไลน์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เส้นเซ็นเตอร์ไลน์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เส้นเซ็นเตอร์ไลน์ trong Tiếng Thái.

Từ เส้นเซ็นเตอร์ไลน์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là Đường trung trực, Trung tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เส้นเซ็นเตอร์ไลน์

Đường trung trực

Trung tuyến

Xem thêm ví dụ

พยาน พระ ยะโฮวา ได้ พบ ว่า เป็น ความ ยินดี ที่ ได้ ช่วย ผู้ มี หัวใจ ตอบรับ แม้ จะ ตระหนัก ว่า มี น้อย คน ใน หมู่ มนุษยชาติ ที่ จะ เดิน ใน เส้น ทาง สู่ ชีวิต.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
ลักษณะ เสียง ภาษา ตาฮิตี ที่ เกิด จาก การ หายใจ ออก และ ขณะ เดียว กัน ปิด ช่อง เส้น เสียง ใน ลําคอ, สระ ที่ ติด กัน เป็น พืด (ถึง ขนาด ที่ ใน หนึ่ง คํา อาจ มี สระ มาก ถึง ห้า เสียง), และ พยัญชนะ ที่ มี ไม่ กี่ ตัว ทํา ให้ พวก มิชชันนารี ท้อ ใจ มาก.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
หลอด น้ํา เหลือง ยัง เป็น เส้น ทาง สัญจร สําหรับ เชื้อ โรค ด้วย.
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh.
อาจ เป็น ได้ ว่า เธอ จะ มอง ของ ขวัญ นั้น ว่า ไม่ มี ค่า นัก และ ไม่ สนใจ เลย กับ สร้อย เส้น นี้.
Bà có thể xem vật đó không đáng giá và bỏ sang một bên.
โดย ถูก จับ ตัว ไป เป็น เชลย พวก เขา ถูก กล้อน ผม บน ศีรษะ จน เกลี้ยง “เหมือน กับ นก ตะกรุม” ซึ่ง ดู เหมือน เป็น นก แร้ง ชนิด หนึ่ง ที่ มี ขน อ่อน บน หัว เพียง ไม่ กี่ เส้น.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
กว้าง (จุดต่อหนึ่งเส้นโทรสาร
Chiều rộng (điểm trên một dòng
เส้นสีๆทั้งหมดที่คุณเห็น คือระบบขนส่งมวลชนขนาดใหญ่ของเรา
Những đường màu sắc bạn thấy ở kia là hệ thống vận chuyển số lượng lớn.
ทําไม เปาโล เลือก เส้น ทาง ที่ ลําบาก เช่น นั้น?
Sao Phao-lô lại chọn một lộ trình gian khổ đến thế?
ระบุความแตกต่างระหว่างส่วนของเส้นตรง, เส้นตรง และรังสีกัน. และผมว่าคุณจะเป็นว่ามันตรงไปตรงมา
Và tôi nghĩ bạn sẽ thấy khá rõ ràng dự trên nhưng gì mà ta đã phân loại ở đây.
(โรม 13:12, 14) โดย การ ติด ตาม รอย พระ บาท ของ พระ เยซู อย่าง ใกล้ ชิด เรา ก็ จะ แสดง ให้ เห็น ว่า เรา ตื่น ตัว ต่อ เวลา และ การ ตื่น ตัว ระวัง ระไว ฝ่าย วิญญาณ นี้ จะ ทํา ให้ เรา อยู่ ใน เส้น ทาง ที่ จะ ได้ รับ การ พิทักษ์ รักษา จาก พระเจ้า เมื่อ ระบบ ชั่ว นี้ ถึง อวสาน.—1 เปโตร 2:21.
Bằng cách theo sát bước chân Chúa Giê-su, chúng ta sẽ chứng tỏ mình có ý thức về thời kỳ này, và nhờ cảnh giác về thiêng liêng mà chúng ta được Đức Chúa Trời che chở khi hệ thống mọi sự gian ác này chấm dứt (1 Phi-e-rơ 2:21).
และเมื่อถนนเส้นนี้ถูกสร้างขึ้น มันจะเชื่อมต่อเซาท์บรองซ์ กับสวนสาธารณะ Randall's Island ที่มีพื้นที่มากกว่า 400 เอเคอร์
Khi con đường này được tiến hành, nó sẽ nối liền khu South Bronx với hơn 400 héc ta của Công viên Đảo Randall.
เอา ละ สมมุติ ว่า วิทยาศาสตร์ การ แพทย์ สามารถ ขจัด สาเหตุ หลัก ๆ ของ การ เสีย ชีวิต ใน หมู่ ผู้ สูง อายุ ออก ไป ได้—โรค หัวใจ, โรค มะเร็ง, และ โรค เส้น เลือด สมอง.
Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ.
อย่าง ไร ก็ ตาม เชื่อ กัน ว่า ใน เวลา นั้น มี การ ค้า ขาย ผ้า ไหม โดย ผ่าน พ่อค้า คน กลาง หลาย ทอด เพราะ ไม่ มี พ่อค้า คน ใด จะ เดิน ทาง ค้า ขาย ด้วย ตัว เอง ตลอด เส้น ทาง จาก จีน ถึง อิตาลี เนื่อง จาก มี ระยะ ทาง ไกล ถึง 8,000 กิโลเมตร.
Tuy nhiên, việc buôn bán này có lẽ được thực hiện bởi nhiều người trung gian, vì không có ai thật sự đi 8.000 cây số từ Trung Quốc đến Ý.
ชาย หนุ่ม สาม คน ซึ่ง ปฏิเสธ จะ นมัสการ รูป ปั้น อัน สูง ตระหง่าน ถูก โยน เข้า ใน เตา ไฟ ที่ โหม ไฟ ให้ ร้อน เป็น พิเศษ แต่ พวก เขา รอด ชีวิต โดย ไม่ ถูก ไฟ ไหม้ แม้ แต่ เส้น ผม.
Ba chàng thanh niên vì từ chối thờ một pho tượng khổng lồ nên bị quăng vào một lò lửa hực, được hun nóng đến cực độ, vậy mà họ vẫn sống sót, không mảy may bị cháy sém.
ปรับแก้ผ่านเส้นโค้ง
Điều chỉnh cong
อาการเส้นเลือดในสมองอุดตันที่ปกติแล้ว คุณคิดว่าเป็นความบาดเจ็บของเส้นประสาท คุณทําอะไรกับมันไม่ได้
Bạn thường nghĩ đột quỵ gây tổn hại đến phần xơ, và bạn chẳng thể làm gì được.
พระองค์ ไม่ เพียง แค่ บอก ให้ เรา รู้ วิธี ที่ จะ ไป ถึง โลก ใหม่ ที่ มี แต่ ความ สงบ สุข พระองค์ ยัง ชี้ นํา ระหว่าง ที่ เรา เดิน อยู่ ใน เส้น ทาง นี้ ด้วย.
Ngài không những chỉ ra con đường đi đến thế giới mới thanh bình, mà còn hướng dẫn chúng ta từng bước trên con đường ấy.
ถึงอย่างนั้น ดาวอังคารก็มีชั้นบรรยากาศ เราจะเห็นเส้นที่บางกว่าของโลกมาก
Cho dù sao Hỏa có bầu khí quyển, rõ ràng nó mỏng hơn nhiều so với Trái Đất.
มนุษย์โบราณอาศัยอยู่ระหว่างเส้นศูนย์สูตร และเส้นรุ้งที่อยู่ห่างเส้นศูนย์สูตรไปทางใต้ บริเวณที่เต็มไปด้วยลําแสงยูวี ที่มาจากดวงอาทิตย์
Những người cổ đại này sống giữa khu vực xích đạo và vùng nhiệt đới, khu vực thấm đẫm tia UV từ mặt trời.
แต่ก็ไม่คิดเลยว่าจะไปถึงเส้นชัยได้ จนกระทั่งเลี้ยวเข้าถนนบอยล์สตัน
Nhưng tôi không biết liệu mình có thể đi tới vạch đích cho đến khi chúng tôi quay lại Boylston.
คุณ ควร จะ ขีด เส้น แบ่ง ตรง ไหน?
Đâu là giới hạn?
กําหนด เส้น ตาย.
Định thời hạn.
ส่วน เรือ ลํา อื่น ๆ ถูก เรือ กลไฟ ชน เพราะ ไป อยู่ ใน เส้น ทาง เดิน เรือ.”
Những chiếc khác thì bị tàu chạy bằng hơi nước đụng trên đường biển”.
เส้น ทาง คาราวาน
Đường của lái buôn
พวกเราก็เลยเก็บตัวอย่างหลายๆ ส่วนจากถนนเส้นนี้ แล้วก็เอามาทดสอบในห้องแลป
Chúng tôi đã lấy nhiều mẫu vật từ con đường này và chúng tôi thử chúng trong phòng thí nghiệm.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เส้นเซ็นเตอร์ไลน์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.