เส้นขนานละติจูด trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เส้นขนานละติจูด trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เส้นขนานละติจูด trong Tiếng Thái.

Từ เส้นขนานละติจูด trong Tiếng Thái có các nghĩa là vĩ độ, vĩ tuyến, Vĩ tuyến, đường vĩ, song song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เส้นขนานละติจูด

vĩ độ

(latitude)

vĩ tuyến

(latitude)

Vĩ tuyến

đường vĩ

(latitude)

song song

(parallel)

Xem thêm ví dụ

เมื่อรวมทั้งหมดเข้าด้วยกัน ก็จะเหมือนกับว่าหนู สามารถสร้างตารางเสมือนของตําแหน่งการส่งสัญญาณ ครอบคลุมพื้นที่ทั้งหมด เหมือนเส้นละติจูดและเส้นลองจิจูดบนแผนที่ แต่เป็นสามเหลี่ยม
Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyến và vĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác.
ศ. 2006 เธออยู่ที่สถานที่ขุดที่เรียกว่า เดอร์ ไฟลส์ ลีฟ เบด (Fyles Leaf Bed) ซึ่งอยู่มีละติจูดต่ําลงมาเพียง 10 องศา จากแม่เหล็กขั้วโลกเหนือ
Một ngày mùa hè năm 2006, cô đang khai quật ở khu vực Fyles Leaf Bed, cách cực Bắc từ chưa đến 10 vĩ độ.
ตอนนี้เราได้เห็นโรคพื้นถิ่นจากเขตร้อนชิ้น กระจาย สูงขึ้นไปตามเส้นละติจูดที่เพิ่มขึ้น การปฏิวัติการคมนาคม มีส่วนทําให้เกิดเรื่องนี้อย่างมาก
Hiện tại, chúng ta đang chứng kiến bệnh do vi khuẩn lan truyền từ vùng nhiệt đới đến vùng có vĩ độ cao hơn; cuộc cách mạng vận tải đã đóng góp lớn trong việc gây ra điều này.
แน่นอนต้องเป็น เส้นขนานที่ชิดขอบบนของกราฟ
Nó sẽ là, tất nhiên, là một đường ngang nối các điểm ở mức cao nhất.
แต่ปัจจัยแวดล้อมที่เปลี่ยนแปลงไป ได้เปลี่ยนเส้นละติจูดและอาณาบริเวณ ที่โรคพื้นถิ่นเหล่านี้จะสามารถระบาดได้ และทําให้สัตว์เช่นยุงและเห็บที่เป็นพาหะของโรค สามารถกระจายตัวได้กว้างขึ้น
Nhưng chính sự thay đổi điều kiện thời tiết đã thay đổi phạm vi của các vùng nơi những căn bệnh do vi khuẩn có thể trở thành dịch bệnh và thay đổi phạm vi chủng loại các vật chủ trung gian mang bệnh như muỗi và ve.
ผมไม่แน่ใจว่านั่นเป็นชื่ออาชีพที่ฟังดูล้ําสมัยที่สุดหรือ เป็นชื่ออาชีพแห่งศตวรรษที่ 21 หรือเปล่า แต่ตอนนี้ผมได้ใช้เวลามากกว่า 2% ของทั้งชีวิตผม อาศัยอยู่ในเต๊นท์ที่ตั้งอยู่ใน Arctic Circle (เส้นขนานกับเส้นศูนย์สูตรที่ 23 องศา 28'S ของขั้วโลกเหนือ) เพราะงั้นผมก็ออกจากบ้านมาพอสมควร
Tôi không chắc đó là danh hiệu tân tiến nhất hay danh hiệu của thế kỷ 21, nhưng tôi đã trải qua hơn 2% cuộc đời mình trong một căn lều bên trong Vòng tròn Bắc Cực nên có thể nói tôi cũng ra khỏi nhà khá nhiều.
ถึง แม้ ว่า เส้น ทาง เดิน เรือ ของ พีทีอัส เป็น เพียง สมมุติฐาน แต่ เป็น ไป ได้ มาก ที เดียว ที่ เขา จะ เดิน เรือ ระหว่าง บริเตน กับ ไอร์แลนด์ แล้ว ขึ้น ฝั่ง ที่ เกาะ แมน ซึ่ง ตั้ง อยู่ ที่ ละติจูด ที่ ตรง กับ การ วัด มุม ดวง อาทิตย์ ใน ครั้ง ที่ สอง ของ เขา.
Dù người ta phỏng đoán hải trình của ông Pytheas, nhưng có lẽ ông đã đi qua vùng biển giữa hai nước Anh và Ai Len (Ái Nhĩ Lan) rồi lên đảo Man. Vĩ độ ở đây tương ứng với lần đo góc mặt trời thứ hai của ông.
โอเมกา เซนเทารี จะ เห็น ได้ ดี ที่ สุด ทาง ซีก โลก ใต้ แต่ ใน ยาม เย็น ช่วง ฤดู ใบ ไม้ ผลิ และ ฤดู ร้อน ก็ สามารถ เห็น ได้ จน ถึง ช่วง ละติจูด กลาง ทาง ซีก โลก เหนือ และ เห็น ได้ ใน ระดับ ต่ํา ที่ ขอบ ฟ้า ทาง ทิศ ใต้.
Người ta có thể thấy Omega Centauri rõ nhất từ Nam Bán Cầu, mặc dù vào những buổi chiều mùa xuân hay mùa hè, đứng trên độ vĩ trung bắc, có thể thấy chùm này ngay ở chân trời phía nam.
ของทั้งชีวิตผม อาศัยอยู่ในเต๊นท์ที่ตั้งอยู่ใน Arctic Circle ( เส้นขนานกับเส้นศูนย์สูตรที่ 23 องศา 28 ́S ของขั้วโลกเหนือ ) เพราะงั้นผมก็ออกจากบ้านมาพอสมควร และโดยธรรมชาติของผม ผมเดาว่านะ ผมเป็นพวกชอบลงมือทํา
Tôi nghĩ là tính cách tôi là thích hành động hơn là quan sát hay suy xét mọi thứ, và bây giờ tôi sẽ cố gắng tìm hiểu ngắn gọn sự khác biệt này, giữa ý tưởng và hành động.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เส้นขนานละติจูด trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.