especializado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ especializado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ especializado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ especializado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chuyên gia, nhà chuyên môn, chuyên môn, lành nghề, tương ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ especializado

chuyên gia

(professional)

nhà chuyên môn

(expert)

chuyên môn

(expert)

lành nghề

(skilled)

tương ứng

(respective)

Xem thêm ví dụ

Sin embargo, no animamos a nadie a obtener preparación especializada con la idea de que aumentará las probabilidades de que lo llamen a Betel.
Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên.
Y estos animales pueden muy bien estar haciendo uso de no sólo la fuerza y energía almacenada con ese resorte especializado sino los extremos de la dinámica de fluidos.
Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài.
Con la aparición de instrumentos especializados y de la microcirugía, los intentos de revertir la esterilización han logrado mejores resultados.
Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn.
Google permite la promoción de farmacias online si están registradas en el Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport y figuran en el repositorio online especializado.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng.
En los últimos años numerosos mercados especializados en modelos de impresión en 3D han surgido.
Trong vài năm qua, nhiều thị trường chuyên về các mô hình in 3D đã xuất hiện.
Comentando la importancia de tales referencias, el botánico Michael Zohary observa: “En la literatura seglar no especializada no se encuentra una proporción tan alta de alusiones a plantas relacionadas con diversos aspectos de la vida como la que aparece en la Biblia”.
Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”.
Una revista especializada dice: “Atrapada por el fuego cuando los romanos atacaron, una joven que estaba en la cocina de la Casa Quemada se desplomó en el suelo y murió tratando de alcanzar un escalón cerca de la salida.
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
A principios de 2008, fue colocado en otro subgrupo de Super Junior, Super Junior-M, un subgrupo especializado en cantar canciones en mandarín, incluyendo versiones de las canciones coreanas de Super Junior, trayendo la influencia del k-pop a la industria de música china.
Đến đầu năm 2008, Ryeowook lại được sắp xếp vào một phân nhóm mới, Super Junior-M, chuyên hát những bài hát tiếng Quan Thoại, gồm cả những bài hát chuyển thể từ tiếng Hàn sang tiếng Trung của Super Junior, đưa ảnh hưởng của K-pop tới ngành công nghiệp âm nhạc Trung Quốc.
Algunos piensan que este número es un poco grande, pero a los matemáticos especializados en presiones mediáticas lo que les sorprende es que no incluya una tasa de inflación anual.
Vài người nghĩ con số này hơi lớn quá, nhưng các nhà toán học bản quyền, cũng là chuyên gia vận động hành lang truyền thông đơn giản chỉ ngạc nhiên là con số này không được tính cao lên do lạm phát mỗi năm.
Estos primeros diseños experimentales dieron lugar más adelante a la era de los superordenadores especializados, como los hechos por Cray Inc. En la década de 1970 los inventos fundamentales de Federico Faggin (ICs Silicon Gate MOS con puertas autoalineadas junto con su nueva metodología de diseño de lógica aleatoria) cambió el diseño e implementación de las CPU para siempre.
Bài chi tiết: Vi xử lý Trong những năm 1970, những phát minh cơ bản của Federico Faggin (IC MOS cổng silicon với cổng tự liên kết cùng với các phương pháp thiết kế logic ngẫu nhiên mới của ông) đã thay đổi việc thiết kế và sản xuất CPU mãi mãi.
EN UNA encuesta que se realizó recientemente se preguntó a más de 550 profesionales especializados en ayudar a las familias qué rasgos han hallado que son los más comunes en las familias estables.
Trong một cuộc thăm dò mới đây hỏi trên 550 nhà chuyên môn khuyên các gia đình xem họ nghĩ những yếu tố nào họ thường thấy nhất trong các gia đình vững chắc.
Para replicarse, los poxvirus producen una variedad de proteínas especializadas no producidas por otros virus de ADN , el más importante de los cuales es una ARN polimerasa dependiente del ADN asociado al virus.
Để tái tạo, các virus sản sinh ra nhiều loại protein đặc trưng mà các virus DNA khác không tạo ra được, trong đó protein quan trọng nhất là RNA polymer hóa dựa trên DNA của virus.
En los lugares que albergan a bastantes extranjeros se crean territorios especializados.
Dòng người tị nạn đã góp phần hình thành những khu vực tiếng nước ngoài.
Como Gary padecía de la vista, a la edad de seis años lo enviamos a un internado situado en la costa sur de Inglaterra para que recibiera educación especializada.
Vì Gary có thị lực kém nên đến năm cháu lên sáu, chúng tôi gửi cháu vào một trường nội trú có chương trình giáo dục đặc biệt ở bờ nam Anh Quốc.
Si miras la trayectoria de la revolución industrial, anteriormente, cuando las máquinas reemplazaron a los humanos en un tipo de trabajo, la solución vino del trabajo no especializado en las nuevas líneas de negocios.
Trước đây, nếu bạn nhìn vào hành trình của cách mạng công nghiệp, khi máy móc thay thế con người trong một loại công việc, thì giải pháp thường là đến từ công việc kỹ năng thấp trong một vài dây chuyền kinh doanh mới.
Algunos campos de investigación usan la estadística tan extensamente que tienen terminología especializada.
Một số lĩnh vực sử dụng điều tra thống kê được áp dụng rộng rãi rằng họ có chuyên môn.
De acuerdo con una obra especializada, esta es la idea que se quiere transmitir: “Has hecho que [mis pecados] sean como si no hubiesen ocurrido”.
Theo một nguồn có thẩm quyền, ý tưởng trên có thể diễn đạt như sau: “Ngài đã làm cho [tội lỗi tôi] biến mất như thể tôi chưa hề phạm”.
Hay Especializada Plan de Acción.
Cần có kế hoạch hành động đặc biệt.
La hacen luthieres especializados, también en Europa.
Nó được chế tác bởi các thợ làm đàn chuyên nghiệp, kể cả ở châu Âu.
Se suman 256 establecimientos privados bajo contrato: 110 guarderías y escuelas primarias, una escuela especializada, 67 colegios, 73 liceos generales y tecnológicos.
Thêm vào đó là 256 cơ sở giáo dục tư: 110 trường mẫu giáo và tiểu học, 1 trường đặc biệt, 67 trung học cơ sở, 73 trung học phổ thông và 5 trung học nghề.
Otras técnicas son generalmente especializadas en el análisis de conjuntos de datos que tienen sólo un tipo de variable.
Các kỹ thuật khác thường chuyên để phân tích các bộ dữ liệu chỉ gồm một loại biến.
Tratamientos más especializados de la masculinidad se pueden encontrar en el Bhagavad Gita y en el bushidō de Hagakure.
Những điểm đặc biệt hơn về Nam tính có thể được tìm thấy trong tác phẩm “the Bhagavad Gita” và bushidō của Hagakure.
Quizás esperamos que expertos con conocimiento especializado resuelvan problemas específicos.
Có lẽ chúng ta chờ cho các chuyên viên hiểu biết về chuyên môn đến giải quyết các vấn đề cụ thể.
A continuación, iré más rápidamente por algunas de las otras regiones especializadas del cerebro que nosotros y otros han encontrado.
Tiếp theo, tôi sẽ lướt nhanh hơn qua vài phần não chuyên biệt khác mà chúng tôi và những người khác đã tìm ra.
Sí, era necesario conseguir a trabajadores especializados.
Đúng vậy, dự án này đòi hỏi tay nghề kỹ xảo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ especializado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.