obrero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obrero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obrero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ obrero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công nhân, nhân công, thủy thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obrero

công nhân

noun

No, necesitas un médico, no un obrero del metal.
Không, anh cần bác sỹ chứ không phải công nhân.

nhân công

noun

Hoy Alemania tiene más obreros solares
Và nước Đức có nhân công làm trong ngành năng lượng mặt trời

thủy thủ

noun

Xem thêm ví dụ

Trabajó como obrero agrícola en Vermont; como mesero en Albany, Nueva York; en un hotel de la ciudad de Nueva York; y luego como criado en Long Island.
Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island.
¿Y el alimento para los obreros?
Còn về đồ ăn cho tất cả những người làm việc thì sao?
En otros lugares hay tantos obreros en el campo que queda poco territorio por trabajar.
Còn tại những nơi khác nữa thì có quá nhiều người đi rao giảng đến nỗi họ có ít khu vực để rao giảng.
El Día Internacional de los Trabajadores o Primero de Mayo es la conmemoración del movimiento obrero mundial.
Ngày Quốc tế Lao động hay ngày 1 tháng 5 là ngày lễ kỷ niệm và ngày hành động của phong trào công nhân quốc tế và của người lao động.
Servicio de trabajo obligatorio para las «clases no obreras».
Nghĩa vụ lao động công ích bắt buộc áp dụng cho "tầng lớp không lao động".
¿No sabes anudar una corbata, poeta de los obreros?
Em nghi ngờ anh không thể tự làm được điều đó.
Brézhnev nació el 19 de diciembre de 1906 en Kámenskoye (ahora Dniprodzerzhynsk en Ucrania), hijo del obrero metalúrgico Ilya Yákovlevich Brézhnev y su esposa, Natalia Denisovna.
Brezhnev sinh ngày 19 tháng 12 năm 1906 tại Kamjanske (Dniprodzerzhynsk hiện nay) tại Ukraina, con của Ilya Yakovlevich Brezhnev và vợ ông là Natalia Denisovna.
Él era la sabiduría personificada, el “obrero maestro” de Dios.
Chúa Giê-su là hiện thân của sự khôn ngoan, là “thợ cái” bên cạnh Cha ngài.
Como hemos visto, la diferencia entre las reinas y las obreras no es genética.
Như chúng ta đã thấy, sự khác biệt giữa những con chúa và con thợ không phải là vấn đề di truyền.
Hoy Alemania tiene más obreros solares que EE.UU. obreros metalúrgicos.
Và nước Đức có nhân công làm trong ngành năng lượng mặt trời nhiều hơn nhân công ngành thép ở nước Mỹ.
Hay más de 120.000 obreros de ordenanzas en los 150 templos en funcionamiento en el mundo.
Hiện có hơn 120.000 người phụ giúp làm giáo lễ trong 150 ngôi đền thờ đang hoạt động trên khắp thế giới.
“LA MIES, en realidad, es mucha, pero los obreros son pocos.
“Mùa gặt thì trúng nhưng thợ gặt thì ít.
Los obreros rara vez hablaban sobre los productos que hacían, y a menudo tenían gran dificultad para explicar qué hacían exactamente.
Các công nhân ít khi nói về các sản phẩm mà họ làm ra, và họ thường gặp nhiều khó khăn trong việc giải thích chính xác những gì họ đã làm.
Él había pasado muchísimo tiempo junto a su Padre haciendo su voluntad, actuando como “obrero maestro” (Proverbios 8:22-31).
Ngài đã ở bên cạnh Đức Giê-hô-va trong một thời gian dài vô kể và làm theo ý muốn Cha ngài với tư cách là “thợ cái”.
Entonces, justo una hora después, todos los obreros se juntaron para recibir su jornal.
Rồi chỉ một giờ sau, tất cả những người làm công quy tụ lại để nhận tiền công trong ngày của họ.
Lucha obrera o movimiento obrero, movimiento social.
Bồi dưỡng kiến thức: Công tác Đảng/Công tác dân vận, Công tác Hội..
De modo que Jehová, el Creador, utilizó a su Hijo, el Obrero Maestro, para dar existencia a todo lo demás: desde las criaturas espirituales hasta el vasto universo material, incluidos la Tierra y su asombrosa variedad de fauna y flora, así como la obra cumbre de la creación terrestre, el hombre.
Vậy, Đức Giê-hô-va, Đấng Tạo Hóa, đã dùng Con làm “thợ cái” để tạo ra muôn vật, bao gồm tạo vật thần linh trên trời, vũ trụ bao la, trái đất với nhiều loại động thực vật phong phú và đỉnh điểm của công trình sáng tạo trên đất là con người.
Su contraparte no fue educado en la universidad y trabaja como obrero; trabaja como dependiente. Hace trabajos de oficina o manuales de bajo nivel en la economía.
làm việc như người làm công, như một thư kí làm những công việc văn phòng vặt vãnh trong nền kinh tế
Mis padres han servido en el templo durante más de treinta años—papá como sellador, mamá como obrera de ordenanzas.
Cha mẹ tôi đã phục vụ trong đền thờ trong hơn 30 năm—Cha tôi với tư cách là một người làm lễ gắn bó trong đền thờ, mẹ tôi với tư cách là một người làm giáo lễ.
Cuando vivía en el cielo —antes de que María lo concibiera de manera milagrosa siendo virgen—, Jesús, personificando a la sabiduría, había afirmado: “Llegué a estar [al] lado [de Dios] como un obrero maestro, y llegué a ser aquella con quien él estuvo especialmente encariñado día a día”.
Lúc ở trên trời—trước khi được thụ thai bằng phép lạ trong lòng người mẹ đồng trinh—Chúa Giê-su là sự khôn ngoan được nhân cách hóa, ngài giải thích: “Ta ở bên [Đức Chúa Trời] làm thợ cái, hằng ngày ta là sự khoái-lạc Ngài, và thường thường vui-vẻ trước mặt Ngài”.
Teniendo en mente la lectura de ese relato, veamos las quejas de los primeros obreros.
Với sự hiểu biết đó về câu chuyện tôi mới cảm thấy được tiếng càu nhàu của những người làm công đầu tiên.
Por ejemplo, ¿considera usted erróneo atribuir a un alcalde la construcción de una carretera porque quienes en realidad la construyeron fueron los ingenieros y obreros de su municipio?
Thí dụ, khi nghe một bản tin nói rằng ông thị trưởng đã làm một con đường, mặc dù chính các kỹ sư và nhân công dưới quyền ông mới thật sự đứng ra làm con đường đó, bạn có cho rằng bản tin này là sai lầm không?
Les dijo: “La mies es mucha, pero los obreros son pocos.
Điều này được thấy rõ trong lời ngài nói: “Mùa gặt thì thật trúng, song con gặt thì ít.
En octubre de 1926 apoyó en persona la huelga de obreros en su ciudad natal, Hamburgo.
Vào tháng 10 năm 1926 cá nhân Thälmann ủng hộ cuộc bãi công của công nhân các bến tàu tại thành phố quê hương ông ở Hamburg.
Les dijo a los obreros de templos que los templos edificados ahora se utilizará también durante el Milenio.
Ông nói với những người phục vụ trong đền thờ rằng các đền thờ được xây cất bây giờ cũng sẽ được sử dụng trong Thời Kỳ Ngàn Năm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obrero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.