específico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ específico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ específico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ específico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặc biệt, riêng biệt, đặc thù, cụ thể, riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ específico

đặc biệt

(peculiar)

riêng biệt

(peculiar)

đặc thù

(specific)

cụ thể

(concrete)

riêng

(peculiar)

Xem thêm ví dụ

Puede que deba designar una página de destino más específica o revisar el texto del anuncio para mejorar la retención.
Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân.
Incluya palabras clave específicas relacionadas directamente con el tema concreto de su grupo de anuncios y página de destino.
Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn.
Redirige a los usuarios a páginas específicas de tu sitio web, como al horario de tu tienda o a un producto concreto.
Đưa mọi người đến các trang cụ thể trên trang web của bạn—giờ mở cửa của cửa hàng, một sản phẩm cụ thể, v.v.
Y lo que buscamos realmente es aprender del increíble éxito de la industría de la informática dos principios: el de código abierto y de trabajo colaborativo ( crowdsourcing ) para de una manera rápida y responsable acelerar la producción de terapéuticas específicas a pacientes con cáncer.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.
El lugar específico era conocido como Jackass Flats, una cuenca aluvial localizada en la parte suroeste del Campo de Pruebas de Nevada y cercana al Área 400 del polígono de pruebas.
Cụ thể là vùng đất này đã được biết đến như Căn hộ Jackass và vùng kiểm tra của Nevada vị trí 400.
Un tribunal del distrito de Tokio desestimó la demanda el 17 de junio de 1999, declarando que a pesar de haber reconocido el sufrimiento de la población de Hong Kong por los hechos acontecidos, el Gobierno de Japón no dispone de legislación específica relativa a la emisión de yenes militares.
Một tòa án quận Tokyo phán quyết chống lại nguyên đơn vào ngày 17 tháng 6 năm 1999, tuyên bố rằng, mặc dù nó thừa nhận sự đau khổ của người dân Hồng Kông, chính phủ Nhật Bản không có luật cụ thể liên quan đến bồi thường quân sự.
Lo que vemos una vez más sin embargo es que la forma específica en que gastamos en otras personas no es tan importante como el hecho de gastar en otras personas con el fin de ser felices, que sí es realmente importante.
Mặc dù vậy chúng tôi nhận thấy rằng cách chính xác mà bạn dùng tiền cho người khác thực ra không quan trọng bằng thực tế rằng bạn dùng tiền cho người khác để làm cho bản thân hạnh phúc một việc làm khá quan trọng.
Una ruta es una secuencia específica de nodos que ocurren en uno o varios pasos y durante un periodo específico.
Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định.
Una o varias imágenes sacadas de páginas web o aplicaciones en las que se muestran anuncios específicos, con el objetivo de demostrar al anunciante que estos se ejecutan de la forma prevista.
Một hoặc nhiều ảnh chụp màn hình của trang web hoặc ứng dụng hiển thị quảng cáo cụ thể nhằm mục đích chứng minh cho nhà quảng cáo rằng trang web hoặc ứng dụng đang chạy quảng cáo theo cách họ muốn.
Haga clic en el período para seleccionar uno específico.
Hãy nhấp vào biểu tượng hiển thị phạm vi ngày để chọn phạm vi ngày.
Un día vi todas sus herramientas y observé que cada una de ellas se utilizaba para trabajar un detalle o un acabado específico del barco.
Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu.
Esta función es útil para controlar las versiones, ya que le permite deshacer cambios en áreas de trabajo específicas y ayuda a evitar que alguien del equipo publique por error cambios de los demás sin completar.
Tính năng này giúp kiểm soát phiên bản bằng cách cho phép bạn hoàn nguyên các nội dung thay đổi đối với cấu hình không gian làm việc trước đó và giúp các thành viên trong nhóm không vô tình xuất bản những nội dung thay đổi chưa hoàn thành của người khác.
En cada caso se debe meditar, orar y tomar en cuenta los aspectos específicos y probablemente singulares de la situación que se presente.
Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét.
A continuación se incluyen algunos ejemplos de funciones específicas de algunas categorías:
Dưới đây là một số ví dụ về các tính năng dành riêng cho danh mục:
Además, a cada miembro de la Iglesia se le dan oportunidades formales específicas para servir.
Ngoài ra, mọi tín hữu Giáo Hội đều được ban cho các cơ hội chính thức cụ thể để phục vụ.
En su lugar, utilice horas y fechas específicas.
Thay vào đó hãy sử dụng thời gian và ngày tháng cụ thể.
La información específica que reciba le ayudará a determinar sus probabilidades de tener éxito.
Tin tức cụ thể mà bạn nhận được sẽ giúp bạn quyết định khả năng bạn sẽ thành công, nhiều ít thế nào.
Palabras, ya sean escritas o habladas, unidas en una estructura específica para comunicar información, pensamientos y conceptos.
Những lời nói, viết hay nói ra, được sắp xếp chung với nhau trong những mẫu mực riêng biệt để truyền đạt tin tức, tư tưởng và ý kiến.
Lo que digo es que debemos estar menos preocupados por un grupo específico de universidades a las que podrían aplicar o ingresar y mucho más preocupados por que tengan los hábitos, mentalidades, habilidades, el bienestar, para tener éxito donde quiera que vayan.
Tôi muốn nói, chúng ta nên bớt quan tâm đến các nhóm trường đặc biệt chúng có thể nộp đơn hay vào học và ta hãy quan tâm nhiều hơn đến thói quen, suy nghĩ, kỹ năng và khả năng chăm sóc sức khỏe để chúng luôn có thể thành công dù phải đi đâu.
Si se especifica, busca sólo en este campo Archivos de audio (mp#...) éste puede ser Título, Álbum... Imágenes (png...) Busca sólo en resolución, profundidad de bit
Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp#...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit
Algunas páginas web cambian el tamaño de la ventana utilizando window. moveBy() o window. moveTo(). Esta opción especifica cómo tratar dichos intentos
Một số nơi Mạng thay đổi vị trí cửa sổ một cách riêng bằng cách sử dụng chức năng window. moveBy () (cửa sổ thay di chuyển theo) hay window. moveTo () (cửa sổ di chuyển đến). Tùy chọn này xác định cách quản lý việc cố như vậy
Se nos creó con el propósito y el potencial específicos de sentir una plenitud de gozo4. Nuestro derecho inalienable, y el propósito de nuestro gran trayecto en esta tierra, es buscar y sentir felicidad eterna.
Chúng ta được sáng tạo với mục đích cụ thể và tiềm năng trải qua một niềm vui tràn đầy.4 Quyền thừa kế của chúng ta—và mục đích của cuộc hành trình trọng đại của chúng ta trên thế gian—là nhằm tìm kiếm và kinh nghiệm niềm hạnh phúc vĩnh cửu.
Si la celebración de la Pascua Florida es tan importante, ¿por qué no se encuentra en la Biblia ningún mandato específico que diga que debemos observarla?
Nếu việc cử hành Lễ Phục sinh quan trọng đến thế, tại sao Kinh-thánh không ghi lại bất cứ điều răn rõ ràng nào là phải cử hành lễ đó?
Puede crear variables personalizadas para aplicaciones en Google Tag Manager si las variables integradas no satisfacen sus necesidades específicas.
Tạo biến cho thiết bị di động do người dùng xác định tùy chỉnh trong Trình quản lý thẻ của Google để phù hợp với các yêu cầu cụ thể mà có thể các biến tích hợp chưa xử lý.
Tampoco debes utilizar palabras demasiado específicas.
Mặt khác, đừng quá cụ thể.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ específico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.