espulsione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espulsione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espulsione trong Tiếng Ý.

Từ espulsione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự trục xuất, sự tống cổ, sự đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espulsione

sự trục xuất

noun

sự tống cổ

noun

sự đuổi

noun

Xem thêm ví dụ

Inoltre, in una visione data all’apostolo Giovanni, fu visto Satana che accusava i servitori di Dio successivamente alla sua espulsione dal cielo avvenuta qualche tempo dopo l’istituzione del Regno di Dio nel 1914.
Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914.
Negli scorsi 80 anni diversi di questi avvenimenti hanno già avuto luogo: la nascita del Regno, la guerra in cielo e la conseguente sconfitta di Satana e dei demoni, seguita dalla loro espulsione nelle vicinanze della terra; la caduta di Babilonia la Grande; la comparsa della bestia selvaggia di colore scarlatto, l’ottava potenza mondiale.
Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới.
Alcuni miracoli di guarigione compiuti da Gesù comportarono l’espulsione di demoni.
Có vài lần Chúa Giê-su đã dùng phép lạ đuổi quỉ để chữa bệnh cho người ta.
Anch'io vorrei dichiarare, per la cronaca, che dalla sua espulsione, il signor Gallagher ha completato 30 giorni di ricovero per disintossicazione e ha ben sotto controllo il suo problema con l'alcool.
Tôi cũng phải nhấn mạnh là kể từ sau khi phạm lỗi, cậu Gallagher đã hoàn thành quá trình cai nghiện 30 ngày và đã kiểm soát được vấn đề rượu bia.
Le nazioni indiane seguiranno Tenskwatawa (il "Profeta" Shawnee e suo fratello) il quale aveva una visione di purificazione della sua società da attuarsi attraverso l'espulsione forzosa dei "figli dello Spirito malvagio" (i coloni americani).
Các bộ tộc da đỏ đã nghe theo Tenskwatawa (anh em của Tecumseh, nhà tiên tri của tộc Shawnee), người đã nhìn thấy việc thanh lọc xã hội mình bằng cách trục xuất "những đứa con của Linh hồn Tội lỗi" (ám chỉ người Mỹ khai hoang).
Sia i brillamenti solari che le espulsioni di massa coronale danno luogo a intense aurore polari (foto in basso a destra), ovvero spettacolari fenomeni luminosi visibili nell’alta atmosfera vicino ai poli magnetici della Terra.
Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh (xem hình bên phải, phía dưới), hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính.
Nel 1979 la Corte ribaltò la sentenza del tribunale di grado inferiore, affermando: “Detto provvedimento [l’espulsione] si scontra con il diritto costituzionale allo studio (articolo 14) e con il dovere dello Stato di garantire l’istruzione primaria (articolo 5)”.
Năm 1979, tòa đã xử ngược lại với phán quyết của tòa cấp dưới rằng: “Hình phạt đó [đuổi học] đi ngược với quyền được học ghi trong hiến pháp (Điều 14) và trách nhiệm của chính phủ là đảm bảo bậc giáo dục tiểu học (Điều 5)”.
L’espulsione dei moriscos dalla Spagna
Tây Ban Nha trục xuất người Morisco
Espulsione iniziata.
Khởi động quy trình tách.
L’espulsione di Satana dal cielo ha veramente recato guai alla terra.
Thật vậy, việc Sa-tan bị quăng xuống khỏi các từng trời đã mang lại khốn nạn cho trái đất.
L’espulsione dalla Contea di Jackson e la marcia del Campo di Sion
Sự Trục Xuất khỏi Hạt Jackson và Cuộc Đi Bộ đến Trại Si On
(Atti 19:1, 8, 9) Per due anni svolse la sua attività di predicazione, che fu accompagnata da “straordinarie opere di potenza”, come guarigioni miracolose ed espulsione dei demoni.
(Công-vụ 19:1, 8, 9) Ông rao giảng tại đó trong hai năm, cùng làm những phép lạ khác thường như chữa bệnh và trừ quỉ.
Una bellissima e piena di vita donna transgender, Bhumika ha dovuto affrontare l'espulsione dalla scuola e l'incarcerazione, a causa della sua identità di genere.
Một người phụ nữ chuyển giới đẹp, tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết, Bhumika đã phải vượt qua việc bị đuổi học và bị tống giam vì bài thuyết trình về giới tính của cô ấy.
Stimati membri della giuria, sottopongo le seguenti parole ad una immediata e violenta esecuzione ed espulsione dai nostri vocabolari, che siano incarcerate per sempre, se lo preferite.
Kính thưa Bồi thẩm đoàn, tôi gửi cáo trạng tới những từ sau đề nghị xử lý nghiêm khắc và ngay lập tức rút nó khỏi kho từ vựng để tống khứ viễn vĩnh, nếu được các ngài cho phép.
Questo avveniva più di 4.300 anni fa, dopo che il mondo di quel tempo aveva avuto un cattivo inizio a causa della disubbidienza di Adamo ed Eva e della loro conseguente espulsione dal giardino di Eden.
Thời đó cách đây trên 4.300 năm, sau khi thế-gian trở nên xấu với sự phản nghịch của A-đam và Ê-va để rồi họ bị đuổi khỏi vườn địa-đàng Ê-đen.
Forse Iris e il giudice non erano collegati solo dall'espulsione del fratello.
Có thể là Iris và thẩm phán có liên quan hơn chỉ là trong vụ trục xuất anh trai cô ta.
Dopo l'espulsione la polvere si muove in direzione del pianeta per effetto Poynting-Robertson e forma un anello verso la parte interna del satellite.
Sau khi bị đẩy ra, bụi sẽ trôi theo hướng của hành tinh dưới tác động của Hiệu ứng Poynting-Robertson tạo thành một vành đai phía trong vệ tinh.
Questo porta a concludere che la sconfitta e l’espulsione di Satana si siano verificate poco dopo la nascita del Regno nel 1914.
Thật hợp lý khi kết luận rằng Sa-tan bị thất bại và bị đuổi khỏi trời không lâu sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914.
Nelle Scritture non viene detto che Dio abbia parlato ad Adamo ed Eva dopo la loro espulsione dall’Eden.
Kinh Thánh không ghi rằng Đức Chúa Trời nói chuyện với A-đam và Ê-va sau khi họ bị đuổi khỏi vườn Ê-đen.
Al contrario, ogni volta che compaiono, che rischiano di diventare visibili, devono indietreggiare davanti a nuove persecuzioni, espulsioni e soppressioni.
Ngược lại, bất kỳ lúc nào họ xuất hiện, họ đều sợ bị phát hiện, điều đó làm trầm trọng thêm sự ngược đãi, xua đuổi và đàn áp.
Per di più l’espulsione può aiutare il trasgressore a capire la gravità del suo comportamento e a fare i cambiamenti necessari per essere riassociato dalla congregazione.
Hơn nữa, sự kiện người phạm tội bị khai trừ có thể giúp người thấy sự nghiêm trọng của đường lối tội lỗi mình, ăn năn và sửa đổi chỗ nào cần thiết và như vậy được nhận lại vào hội thánh.
Juan de Ribera, arcivescovo di Valencia, appoggiò pienamente l’espulsione dei moriscos
Juan de Ribera, tổng giám mục của Valencia, hoàn toàn ủng hộ việc trục xuất người Morisco
Quale sarebbe stato il risultato dell’espulsione di Satana dal cielo?
Việc Sa-tan bị đuổi ra khỏi các từng trời sẽ đưa đến kết quả nào?
Adamo ed Eva avranno raccontato ai loro figli gli eventi che avevano portato alla loro espulsione dal giardino di Eden.
Hẳn A-đam và Ê-va đã kể cho hai con nghe những biến cố trong vườn Ê-đen khiến họ bị đuổi đi.
Lì un funzionario ci disse che il governo aveva ordinato la nostra immediata espulsione dal paese.
Đến nơi thì một viên chức cho chúng tôi biết là chính phủ ra lệnh cho chúng tôi phải ra khỏi nước ngay lập tức.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espulsione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.