esprimere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esprimere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esprimere trong Tiếng Ý.
Từ esprimere trong Tiếng Ý có nghĩa là biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esprimere
biểu hiệnverb noun In che modo Gesù espresse l’amore che aveva per i suoi amici? Chúa Giê-su biểu hiện tình yêu thương với bạn ngài như thế nào? |
Xem thêm ví dụ
Così facendo anche noi saremo in grado di esprimere sentimenti simili a quelli del salmista che scrisse: “Veramente Dio ha udito; ha prestato attenzione alla voce della mia preghiera”. — Salmo 10:17; 66:19. Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
(Atti 17:11) Essi esaminavano con attenzione le Scritture per comprendere più a fondo la volontà di Dio, così da poter meglio esprimere amore con la propria ubbidienza. (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
L’obiettivo principale dovrebbe essere quello di esprimere i concetti in maniera chiara e comprensibile. Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu. |
Pregavamo costantemente affinché il Signore intervenisse nella vita di Matthew, e cogliemmo ogni occasione per esprimere quanto lo amavamo con parole e azioni. Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao. |
Alle vittime è stata data l'opportunità di sedere al tavolo con le autorità della Amnesty Commission ed esprimere la grande ingiustizia che hanno subito quando la Commissione li ha ignorati e ha, invece, facilitato il ricollocamento dei responsabili della guerra. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
Ma quando ho trovato in me le parole per esprimere quello che sentivo, era tardi. Nhưng lúc đó em biết điều mình muốn nói... |
Infatti nel greco biblico il termine reso “affatto” viene usato per esprimere rigetto nel modo più vigoroso. Quả thật, trong tiếng Hy Lạp dùng để viết Kinh Thánh, từ “chẳng” diễn đạt sự bác bỏ một cách mạnh mẽ nhất trong ngôn ngữ đó. |
Sebbene gli studenti possano usare parole diverse, essi dovrebbero esprimere un principio simile al seguente: se desideriamo una testimonianza dallo Spirito, dobbiamo prima esercitare fede in Gesù Cristo. Mặc dù học sinh có thể sử dụng những từ khác nhau, nhưng họ nên bày tỏ một lẽ thật tương tự như sau: Nếu chúng ta muốn có một bằng chứng thuộc linh, thì trước hết chúng ta phải thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
Se non sono inclini a dare spontaneamente consigli, potrebbe essere necessario cercare di farle esprimere. Nếu những người này thường không tự mình cho người khác lời khuyên, có thể bạn phải gợi cho người ấy nói ra. |
C’è anche la sfida di esprimere apprezzamento per gli sforzi che la moglie compie in relazione al suo aspetto personale, ai lavori domestici e al sostenere con tutto il cuore le attività spirituali. Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng. |
Ho incontrato uno studente assolutamente eccellente nell'esprimere se stesso, e concordava che non avrebbe mostrato il suo video fino a quando non l'aveste visto voi qui a TED. Tôi tình cờ gặp được một sinh viên rất xuất sắc trong việc diễn đạt bản thân, và cậu ấy đã đồng ý rằng cậu ta sẽ không chiếu cuốn băng này cho bất kì ai cho tới khi quí vị ở TED ở đây được xem nó. |
Per esempio, anche se è improbabile che un pezzo di opinione contenga idee contrarie a quelle del governo, potrebbe comunque esprimere un punto di vista, o potrebbe contenre un dibattito che è ancora aperto e potrebbe riflettere soltanto le opinioni dell'autore. Ví dụ, mặc dù một mẩu ý kiến không hàm chứa cách nhìn đối nghịch với nhà nước nhưng nó có thể thể hiện một quan điểm hoặc một vấn đề tranh cãi đang được cân nhắc và có thể chỉ phản ánh ý kiến của người viết. |
Il Signore ha dato molti comandamenti che non potete osservare senza esprimere un giudizio” (Siate fedeli - Riferimenti per lo studio del Vangelo [2005], 77). Chúa đã ban cho nhiều lệnh truyền mà các em không thể tuân giữ nếu không xét đoán” (Trung Thành cùng Đức Tin: Sách Tham Khảo Phúc Âm [2004], 90). |
La rock band Pink Floyd ha usato il muro come metafora per esprimere l'isolamento percepito dal protagonista nel loro concept album del 1979 The Wall. Ví dụ nhóm nhạc rock Pink Loyd sử dụng tường ẩn dụ cho sự cô lập của nhân vật trong album concept The Wall năm 1979 của họ. |
È sempre bene esprimere gratitudine per la gentilezza altrui. Việc thể hiện lòng biết ơn về sự tử tế của người khác luôn là điều tốt. |
Tutto acceso che, e il tizio non riusciva a trovare parole abbastanza forti per esprimere la sua fiducia. Tất cả mọi thứ quay trên đó, và các chap không thể tìm thấy từ đủ mạnh để thể hiện sự tự tin của mình. |
Puoi raccontare le tue esperienze ed esprimere le sensazioni che provi riguardo alla sacra ordinanza del battesimo. Các anh chị em có thể muốn chia sẻ kinh nghiệm và cảm nghĩ của mình về giáo lễ báp têm thiêng liêng. |
Esprimere apprezzamento per la generosità della congregazione nel sostenere l’opera del Regno a livello locale e mondiale. Bày tỏ sự biết ơn về lòng rộng lượng của hội thánh trong việc hỗ trợ công việc Nước Trời ở địa phương và trên thế giới. |
Non vi sono parole per esprimere la mia gratitudine per il vostro aiuto verso mio marito. Không từ ngữ nào có thể diễn tả được lòng biết ơn của ta vì ngài đã cứu được chồng ta. |
(Filippesi 4:6, 7) Tohru cominciò a esprimere il suo affetto, per la gioia della moglie. (Phi-líp 4:6, 7) Cuối cùng, Yoko đã vô cùng vui sướng khi thấy Tohru bắt đầu tỏ ra âu yếm với chị. |
Ovviamente ci vuole padronanza di sé e ci si deve esprimere con amore e discrezione. Dĩ nhiên, tự chủ và trình bày ý kiến của mình một cách khôn ngoan và yêu thương cũng là điều quan trọng. |
Per esprimere eccitazione parlate più velocemente, proprio come fareste nel parlare di ogni giorno. Để truyền đạt sự hào hứng, hãy nói nhanh hơn, giống như nói chuyện trong cuộc sống hàng ngày. |
Comunque, esprimere apprezzamento e rispetto a qualcuno richiede attenta riflessione e giudizio. Tuy nhiên, để công nhận và tôn trọng một người nào thì điều đó đòi hỏi sự suy nghĩ kỹ lưỡng và sự phán đoán đúng. |
• Cosa faceva Gesù per incoraggiare altri a esprimere i loro pensieri? • Chúa Giê-su khuyến khích người khác bày tỏ cảm nghĩ bằng cách nào? |
Più di quanto riesca a esprimere. Không nói nên lời |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esprimere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới esprimere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.