essere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ essere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ essere trong Tiếng Ý.

Từ essere trong Tiếng Ý có các nghĩa là là, có, tồn tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ essere

verb

Il linguaggio come lo conosciamo è un'invenzione umana.
Như chúng ta biết, ngôn ngữ phát minh của nhân loại.

verb

I genitori non sono razionali perché l'amore non è razionale.
Cha mẹ không lý vì tình yêu không dựa trên lý trí.

tồn tại

verb (Avere un esistenza.)

Le ore nette che non sarebbero esistite se non fosse esistito Couchsurfing.
Khoảng thời gian này sẽ không tồn tại nếu Couchsurfing không tồn tại.

Xem thêm ví dụ

Anche Cheon Song Yi è un essere umano.
Chun Song Yi cũng người.
E più il discorso è lungo, più deve essere reso semplice e più i punti principali devono essere vigorosamente e più nettamente definiti.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Ha bisogno di essere guidato, e di una mano forte.
Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
Dovrebbe essere una reazione automatica.
Đó phải là một phản xạ tự nhiên.
Naturalmente desiderano essere accettati dai loro nuovi compagni, per cui cominciano a imitarne il modo di parlare e di agire. — 3 Giov. 11.
Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).
Discernere ciò che noi stessi siamo ci può aiutare ad avere l’approvazione di Dio e a non essere giudicati.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
Per questo dunque non ci può esser dubbio che Maria non ebbe altri figli”.
Vì vậy, chắc chắn Ma-ri không có người con nào khác”.
(1 Pietro 2:22) I nemici lo accusano falsamente di violare il sabato, di essere un ubriacone e indemoniato, ma Gesù non è disonorato dalle loro menzogne.
(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ.
Tuttavia era convinto che la congregazione dovesse essere mantenuta pura da chiunque praticava deliberatamente il peccato.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Potresti sentirti ispirato a chiedere a una persona in particolare di condividere i propri pensieri o sentimenti, magari perché ha una prospettiva che per gli altri potrebbe essere utile ascoltare.
Các anh chị em thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ — lẽ bởi vì người ấy một quan điểm mà những người khác thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Mi dispiace debba essere freddo, ma non abbiamo tempo per accendere un fuoco.
Rất tiếc, nó chắc lạnh, nhưng chúng ta ko thời gian nhóm lửa.
12 Secondo le leggi che Geova diede mediante Mosè, la moglie doveva essere ‘teneramente amata’.
12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6).
Tra parentesi, la sera prima ero stato accusato di essere la causa della condizione degli altri prigionieri perché non mi univo alle loro preghiere a Maria Vergine.
Điều đáng chú ý tối hôm trước, tôi bị buộc tội người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
Essere qui a TED e vedere gli stimoli, sentirli, mi ha davvero dato una carica enorme.
Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó TED một bản sắn riêng của mình.
Devo essere forte per potermi occupare di te!
Ba cần phải khỏe hơn để thể chăm sóc cho con.
Tuttavia non devono essere messi a morte, perché lei non era ancora stata liberata.
Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do.
Mentre la nostra facoltà di ricordare molte cose che ci sono accadute può esser limitata, per certo la nostra mente non ne è totalmente vuota.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
Era grande abbastanza da essere trasparente alla luce, ed ecco ciò che vediamo nella radiazione cosmica di fondo, che George Smoot descrisse come " guardare il volto di Dio. " che George Smoot descrisse come " guardare il volto di Dio. "
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
6 Per comunicare la buona notizia a parole, dobbiamo essere pronti non a parlare in maniera dogmatica, ma a ragionare con le persone.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
14 Quindi, miei cari, dato che aspettate queste cose, fate tutto il possibile per essere infine trovati da lui immacolati, senza alcun difetto e in pace.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy không tì, không vết và sự hòa thuận.
Penso di essere di soli due mesi.
Tôi nghĩ mới được hai tháng.
“Chiunque vorrà divenire grande fra voi dovrà essere vostro ministro”: (10 min)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
Chiedi agli studenti quanti di loro hanno dovuto essere “chiamati” più di una volta prima di alzarsi.
Hỏi học sinh bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
Ciò che lo rende cosi potente è la visualizzazione immediata più che dare una risposta agli studenti o sostenere che la risposta possa essere vista in una formula.
Michael Dubson: cách thể hiện bằng hình ảnh trực tiếp như vậy rõ ràng thuyết phục hơn cho học sinh biết câu trả lời hay tuyên bố rằng câu trả lời thể rút ra từ công thức này.
Altrimenti potranno essere adottati o avere l'eutanasia.
Không thì chúng sẽ được đưa cho người khác nuôi hoặc tiêm thuốc chết.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ essere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.