esserci trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esserci trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esserci trong Tiếng Ý.

Từ esserci trong Tiếng Ý có các nghĩa là có, tồn tại, sự tồn tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esserci

verb

Penso possa esserci qualcosa di sbagliato in questo mondo.
Tôi nghĩ gì đó không đúng với thế giới này.

tồn tại

verb

Sebbene senza di loro non potrebbe esserci vita sul pianeta.
Ngay cả khi sự sống trên hành tinh này k thể tồn tại nếu thiếu chúng.

sự tồn tại

noun

Xem thêm ví dụ

13 È evidente che non poteva esserci ragione migliore per usare la spada che quella di proteggere lo stesso Figlio di Dio.
13 Thật không lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Ci hai detto di venire, perciò credo che esserci fatti vivi, sia sufficiente.
Anh gọi tôi đến, nên bọn tôi mặt ở đây là đủ rồi.
6 Come può esserci utile ciò che Paolo scrisse a Tito?
6 Làm thế nào chúng ta được lợi ích từ những lời Phao-lô viết cho Tít?
Dovremmo esserci entrambi.
Cả hai chúng ta đều nên mặt.
Voglio esserci anche adesso.
Bây giờ tôi cũng theo ông.
Potrebbe esserci questo alla base delle tensioni che si creano nel vostro matrimonio?
Đó phải là nguyên nhân gây ra mối bất hòa giữa vợ chồng bạn không?
Dicevamo d'esserci sposati il giorno che lei era arrivata all'ospedale, e contavamo i mesi da quel giorno.
Chúng tôi thích tưởng tượng đã lấy nhau từ ngày nàng đến bệnh viện và chúng tôi tính từng ngày kể từ ngày cưới ấy.
Ci si sente in colpa riguardo al trattamento dei popoli nativi, nella vita intellettuale moderna, manca una disponibilità a riconoscere che potrebbe esserci un qualcosa di buono nella cultura occidentale.
(Cười) mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây.
Avete idea di cosa possa esserci li'?
ý tưởng nào khác về bên dưới đó không?
La Bibbia può esserci di grande aiuto.
Kinh-thánh thể thật sự giúp đỡ chúng ta.
Solo che non voglio esserci quando accadrà. "
Chỉ là tôi không muốn quanh quẩn ở đó lúc nó xảy ra thôi. "
Se nello stesso territorio operano congregazioni di varie lingue, tra i rispettivi sorveglianti del servizio dovrebbe esserci un buon dialogo per evitare di irritare inutilmente le persone della zona.
Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết.
Quando sono nata, i miei genitori hanno piantato in giardino un albero di magnolia cosicché potessero esserci delle magnolie alla mia cerimonia nuziale, che si sarebbe tenuta nella chiesa Protestante dei miei progenitori.
Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi.
Mi dispiace non esserci stato per te oggi.
Tôi xin lỗi vì đã không ở đó với cô tối qua.
Potrebbe esserci qualcuno dentro.
khi vẫn người ở bên trong.
Avrebbero potuto esserci affidati, sia nel tempo che nell’eternità, i poteri divini, compreso il potere di creare la vita?
Chúng ta thể được tin cậy cả trong thời tại thế lẫn thời vĩnh cửu với các quyền năng của Thượng Đế, kể cả quyền năng sinh sản không?
Mio padre dice che non può esserci un re nel giardino del Creatore.
Cha cháu bảo không thể vua... trong vườn của Đấng Sáng Tạo.
Ho fatto un misero tentativo di toglierla e pensavo di esserci riuscito, ma a quanto pare non era così.
Tôi đã cố gắng không ít để lấy cái dằm đó ra và nghĩ rằng tôi đã thành công, nhưng dường như tôi đã không lấy nó ra được.
Doveva esserci qualcos'altro da fare.
Phải thứ gì khác.
Potrebbero esserci marinai in attesa di una visita in qualche porto della vostra zona?
thể nào những thủy thủ đang chờ người đến viếng thăm tại hải cảng trong vùng bạn ở không?
Troveremo rifugio da qualche parte, un posto deve esserci.
Hẳn phải một chỗ.
Sappiamo che puoi esserci utile, un ragazzo così furbo.
Chúng tôi biết anh thể rất ích với chúng tôi, một anh bạn lanh lẹ như anh.
Dovevano esserci solo ragazzi, ma posso...
Tuy chỉ mời con trai, nhưng tớ thể...
Tra loro potrebbe esserci chi si è allontanato dal gregge e non si sta più impegnando nelle attività cristiane.
Thậm chí, một số người đi lạc khỏi bầy và ngưng tham gia các hoạt động của tín đồ đạo Đấng Ki-tô.
Gesù disse ai suoi seguaci di pregare per la sua venuta affinché sulla terra tornino a esserci giustizia e pace.
Chúa Giê-su bảo các môn đồ hãy cầu xin cho Nước ấy đến vì Nước này sẽ khôi phục sự công chính và hòa bình trên khắp đất.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esserci trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.