establecido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ establecido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ establecido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ establecido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đã định, ổn định, kiên quyết, thông thường, vững vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ establecido

đã định

(established)

ổn định

(set)

kiên quyết

(determined)

thông thường

(conventional)

vững vàng

(firm)

Xem thêm ví dụ

El Consejo también acordó comprar autobuses alimentados con hidrógeno y espera que la nueva planta, la cual será construida en asociación con el Laboratorio de Investigación de Hidrógeno local, suministrará gasolineras, casas y parques industriales en Arnish. ITI Energy era una rama de la empresa ITI Scotland y fue establecida con el auge de la fundación de los programas de Investigación y Desarrollo en el sector energético.
Hội đồng cũng đã đồng ý mua chiếc xe buýt sử dụng nhiên liệu hydro và hy vọng nhà máy mới, sẽ xây dựng trong sự hợp tác với các Phòng nghiên cứu Khí hydro địa phương, sẽ cung cấp cây xăng và nhà ở và công viên công nghiệp ở trên đảo Arnish.
Él creía que el Reino de Dios sería establecido por medio de estadistas temerosos de Dios, y que no vendría sino hasta que los hombres aprendieran a vivir en paz.
Ông nghĩ Nước Đức Chúa Trời sẽ được thiết lập qua trung gian những nhà chính trị biết kính sợ Đức Chúa Trời và nước ấy sẽ không bao giờ đến nếu loài người không tập sống chung hòa bình.
“En los asuntos referentes a la doctrina, los convenios y las normas que han establecido la Primera Presidencia y los Doce, no nos apartamos del manual”, dijo el élder Nelson.
Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn.
Severo se limitó a permitir que se siguiera poniendo en práctica la política establecida desde hacía ya tiempo, lo que significa que las autoridades romanas no buscaban intencionadamente a los cristianos, aunque cuando alguien era acusado de serlo, esta persona debía maldecir a Jesús y hacer una ofrenda a los dioses romanos o sería ejecutado.
Hoàng đế Severus cho phép thực thi các chính sách đã được ban hành, điều này có nghĩa rằng chính quyền La Mã đã không cố ý truy lùng những ai là Ki-tô hữu, nhưng khi người nào bị buộc tội là Ki-tô hữu, họ sẽ bị buộc phải hoặc là nguyền rủa Chúa Giêsu và phải làm lễ cúng tế chư thần theo tôn giáo cổ truyền La Mã, hoặc bị hành quyết.
Al poco tiempo ya se había establecido un estudio bíblico semanal en la puerta.
Cứ như thế, cô học mỗi tuần tại cửa nhà.
En nuestros tiempos, no cabe duda de que el Diablo está aún más frenético, muy ocupado en un último y desesperado intento de probar su alegación, ahora que el Reino de Dios está firmemente establecido y posee súbditos y representantes leales en toda la Tierra.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
“Y en la parte final de los días tiene que suceder que la montaña de la casa de Jehová llegará a estar firmemente establecida por encima de la cumbre de las montañas, y ciertamente será alzada por encima de las colinas; y a ella tendrán que afluir todas las naciones.” (Isaías 2:2.)
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
Joan y yo asistíamos a la escuela anglicana del pueblo. La tía Millie habló con la directora y dejó bien establecida su firme postura tocante a nuestra educación religiosa.
Chị Joan và tôi đi học ở trường làng do Anh Giáo bảo trợ, và dì Millie cho bà hiệu trưởng biết rõ lập trường kiên định của chúng tôi về vấn đề giáo dục tôn giáo.
El parque nacional fue establecido en 1982 y posteriormente ampliado en 1989.
Vườn quốc gia này được lập năm 1982 và được mở rộng diện tích vào năm 1989.
Para ese fin, Él ha trazado un rumbo que nos lleva de regreso a Él y ha establecido barreras que nos protegerán en el camino.
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường.
11 Y hasta llegar al mismo Príncipe del ejército se dio grandes ínfulas, y de él el rasgo constante fue quitado, y el lugar establecido de su santuario fue echado abajo.
Rồi nó đã chà đạp chúng. 11 Nó đã tự đại lấn át cả Đấng thống lĩnh cơ binh.
La Triarquía de Negroponte fue un estado cruzado establecido en la isla de Eubea (en italiano: Negroponte) después de la partición del Imperio bizantino por la Cuarta Cruzada.
Tam chúa quốc Negroponte (tiếng Latinh: Dominium Nigropontis) là một quốc gia thập tự chinh được thành lập trên đảo Euboea (tiếng Ý: Negroponte) sau khi phân chia Đế quốc Byzantine theo Cuộc Thập tự chinh thứ tư.
▪ ¿Qué podemos hacer para que las reuniones sigan el horario establecido?
▪ Làm sao giữ đúng giờ cho mỗi phần của chương trình nhóm họp?
Con el bloqueo de las posiciones establecidas al sur del valle de Leyte durante los días 22 y 24 de noviembre, el 511.o Regimiento de Infantería Paracaidista avanzó más hacia el oeste en las montañas el 25 de noviembre.
Từ những căn cứ phía nam được thiết lập ở phía nam thung lũng Leyte từ 22 đến 24 tháng 11, Trung đoàn Dù 511 tiếp tục tiến xa hơn về vùng núi phía tây vào ngày 25 tháng 11.
Algunas estaban establecidas en una región concreta, como los filisteos en la costa o los jebuseos en las montañas que rodeaban Jerusalén (Nú 13:29; Jos 13:3).
Một số nơi có khu vực địa lý rõ rệt, như dân Phi-li-tin miền ven biển và người Giê-bu-sít miền núi gần Giê-ru-sa-lem.
La majestuosa adoración verdadera de Jehová ha sido restaurada, establecida firmemente y elevada por encima de todos los demás tipos de religión.
Sự thờ phượng thật và cao quý của Đức Giê-hô-va đã được phục hồi vững chắc ở một địa vị cao hơn bất cứ tôn giáo nào khác.
Su genética está establecida en 3/8 Brahman y 5/8 Angus.
Với sự di truyền hiện đại, Brangus mang trong mình 3/8 của Brahman và 5/8 của Angus.
Fue creado por el National Endowment for the Arts, el cual fue establecido en 1967 cuando el presidente de los Estados Unidos Lyndon B. Johnson firmó el tratado llamado National Foundation on the Arts and the Humanities Act.
Viện phim Mỹ được Quỹ Hỗ trợ Nghệ thuật Quốc gia Hoa Kỳ (National Endowment for the Arts) thành lập năm 1967 sau khi tổng thống Hoa Kỳ Lyndon B. Johnson ký luật về quỹ quốc gia nghệ thuật và khoa học nhân văn (National Foundation on the Arts and the Humanities Act).
Como parte del proceso determinado por el Señor para la obtención de conocimiento espiritual, Él ha establecido las fuentes mediante las cuales revela la verdad y brinda guía a Sus hijos.
Là một phần của tiến trình quy định của Chúa để nhận được sự hiểu biết thuộc linh, Ngài đã thiết lập các nguồn phương tiện mà qua đó Ngài mặc khải lẽ thật và sự hướng dẫn cho con cái của Ngài.
La configuración puede ser establecida para cada usuario y para cada máquina.
Các thiết lập chính sách có thể được cấu hình cho mỗi người dùng và do mỗi máy tính.
Pues bien, una vez establecida la línea de base para que el cultivo de Streptomyces produzca suficiente cantidad de pigmento de manera regular, podemos recurrir a maniobras tales como retorcer, doblar, sujetar, mojar, rociar, sumergir. Todo esto empieza a definir la estética de la actividad del coelicolor.
Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor.
Se han establecido reservas o Subrogación de zonas libres en las principales ciudades del país
Họ đã thành lập những vùng hạn chế hoặc khu vực tự do dành cho máy móc đại diện trong những thành phố chủ chốt quanh đất nước
El sitio es especialmente conocido por sus dinteles de piedra esculpidos en buen estado de conservación establecidos por encima de las puertas de las estructuras principales.
Khu vực này đặc biệt được biết đến với các vòm đá điêu khắc được bảo quản tốt đặt trên các ô cửa của các cấu trúc chính.
En 1664, La Compañía Francesa de las Indias Orientales fue establecida para competir por el comercio en el este.
Năm 1664, Công ty Đông Ấn của Pháp được thành lập để cạnh tranh thương mại ở phía đông.
El pueblo con el que Dios había establecido su pacto recibiría verdadero consuelo de su promesa de que, tras setenta años de destierro, los judíos serían repatriados.
(Ê-sai 40:1) Dân trong giao ước của Đức Chúa Trời thật sự được an ủi qua lời hứa của Ngài là sau 70 năm lưu đày, dân Do Thái sẽ được trở về quê hương của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ establecido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.