establecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ establecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ establecer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ establecer trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sáng lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ establecer

sáng lập

verb

A los 21 estaba estableciendo la organización en Pakistán.
Ở tuổi 21, tôi đồng sáng lập tổ chức này ở Pakistan.

Xem thêm ví dụ

Cien años después, la noche de hogar nos sigue ayudando a establecer familias que duren toda la eternidad.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
Las jurisdicciones extraterritoriales se utilizan con frecuencia para establecer empresas conjuntas, ya sea como jurisdicción neutral de compromiso (véase, por ejemplo, TNK-BP) y / o porque la jurisdicción donde la empresa conjunta tiene su centro comercial tiene leyes corporativas y comerciales insuficientemente sofisticadas. Evitación de acreedor.
Phương tiện liên doanh: Các khu vực pháp lý ở nước ngoài thường được sử dụng để thành lập các công ty liên doanh, như là một cơ quan tài phán trung lập thỏa hiệp (ví dụ, TNK-BP) và / hoặc bởi vì khu vực pháp lý nơi liên doanh có trung tâm thương mại không đủ tinh vi luật thương mại.
En la pestaña Redes publicitarias, puede establecer sus preferencias para bloquear anuncios de redes publicitarias actuales, o de todas las redes publicitarias en el futuro.
Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai.
Uno podría extender este tipo de análisis estadístico a toda la obra de Haring para así establecer el período en que el artista prefería los círculos verde claros o los cuadrados rosados.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Escribe en tu diario tu plan para fortalecer a tu familia actual y los valores y tradiciones que quieres establecer en tu futura familia.
Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình.
18 Podemos establecer una comparación muy instructiva entre cómo reaccionó el profeta ante el giro que tomaron los acontecimientos y cómo lo hizo el Altísimo.
18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy.
Su poder es un elemento fundamental para establecer un hogar lleno de paz.
Quyền năng của Ngài là một yếu tố cơ bản để xây dựng một ngôi nhà tràn ngập bình an.
Cada semana planifique diferentes maneras para: (1) establecer la doctrina, (2) ayudar a que los niños la comprendan y (3) ayudarles a que la apliquen en la vida de ellos.
Mỗi tuần, hãy hoạch định những cách để (1) nhận biết giáo lý, (2) giúp các em hiểu giáo lý đó, và (3) giúp chúng áp dụng giáo lý đó vào cuộc sống của chúng.
Por todo el mundo, muchas personas se han basado en las Escrituras para establecer dichas normas y así se han convertido en pruebas vivientes de que la Biblia en verdad “es inspirada de Dios y provechosa para enseñar, para censurar, para rectificar las cosas, para disciplinar en justicia” (2 Timoteo 3:16).
Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
Podemos establecer Sión en medio de ella.
Chúng ta có thể tạo dựng Si Ôn ở giữa Ba Bi Lôn.
Puede obtener más información sobre cómo establecer el tipo de moneda local de una transacción o un artículo en las siguientes bibliotecas o protocolos compatibles:
Tìm hiểu cách đặt loại nội tệ của giao dịch hoặc mặt hàng trong thư viện hoặc giao thức được hỗ trợ sau đây:
En consecuencia, aplicaremos el consejo de Pablo al establecer prioridades: “Cesen de amoldarse a este sistema de cosas; más bien, transfórmense rehaciendo su mente, para que prueben para ustedes mismos lo que es la buena y la acepta y la perfecta voluntad de Dios” (Romanos 12:2).
(Rô-ma 14:7, 8) Vì thế khi đặt những điều ưu tiên, chúng ta áp dụng lời khuyên của Phao-lô: “Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”.
Nota: Debes iniciar sesión para establecer, cambiar y ver las ubicaciones de tu casa y del trabajo en el mapa.
Lưu ý: Bạn phải đăng nhập để đặt, chỉnh sửa và xem nhà riêng và cơ quan của mình trên bản đồ.
Si contribuimos a establecer una conexión más profunda entre dos personas, entonces habremos ayudado a estas personas.
Nếu thiết lập một mối quan hệ sâu sắc hơn giữa hai con người thì chúng ta đã làm một công việc ý nghĩa cho họ.
Se puede establecer un ID de anuncio universal al crear una creatividad de vídeo lineal.
ID quảng cáo phổ quát có thể được đặt khi bạn tạo một quảng cáo video tuyến tính mới.
E intenté -- hay un edificio de Nick Grimshaw por aquí, hay una escultura de Oldenburg por aquí -- Intenté establecer una relación urbanística.
Và tôi đã cố gắng --có 1 tòa nhà của Nick Grimshaw ở đằng này, có 1 tác phẩm điêu khắc của Oldenburg đằng này -- Tôi cố gắng tạo 1 mối quan hệ đô thị.
Si el producto está disponible en varios tamaños y colores, debe establecer identificadores únicos de producto para cada variante.
Nếu sản phẩm của bạn có nhiều màu sắc và kích thước, thì bạn phải có số nhận dạng sản phẩm duy nhất khác nhau cho từng biến thể đó.
Si usted lo ayuda a establecer y mantener un programa de lectura diaria de la Biblia, él seguirá cosechando los beneficios de esta buena costumbre mucho tiempo después de bautizarse.
Nếu giúp họ tập và giữ thói quen đọc Kinh Thánh đều đặn, điều đó sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho họ, ngay cả sau khi báp têm.
El Concilio de Nicea (325), en el que se trató de explicar y establecer la “divinidad” de Cristo, marcó un hito y dio un nuevo impulso a la interpretación del dogma “cristiano”.
Cố giải thích và thiết lập “thiên cách” của Đấng Christ, Giáo Hội Nghị Nicaea (năm 325 CN) là một bước ngoặt đã tạo ra sức thôi thúc mới cho việc biện giải giáo điều “đạo Đấng Christ”.
Si quiere ocultar un bloque de anuncios, puede establecer un parámetro con media queries de CSS de forma que no se presente ninguna solicitud de anuncios ni se muestre el anuncio.
Nếu muốn ẩn một đơn vị quảng cáo, thì bạn có thể đặt thông số có các truy vấn phương tiện CSS để không có yêu cầu quảng cáo nào được thực hiện và không có quảng cáo nào được hiển thị.
Por ser escasas las oportunidades de empleo en aquella zona, se puso a trabajar con un grupo de once hermanas alentándolas a buscar la forma de establecer un pequeño negocio.
Vì cơ hội việc làm trong khu vực rất khan hiếm nên ông bắt đầu làm việc với một nhóm gồm 11 chị phụ nữ, khuyến khích họ theo đuổi khả năng có được một cơ hội kinh doanh nhỏ.
¿Cómo nos ayuda Filipenses 1:9, 10 a establecer las prioridades?
Phi-líp 1:9, 10 liên quan như thế nào đến việc xác định những điều ưu tiên của chúng ta?
Mediante tal despliegue de fuerza establecerá en el mundo el ambiente ideal para quienes aman la paz y están dispuestos a aceptarla (Salmo 37:10, 11; Nahúm 1:9).
Cách dùng quyền lực này sẽ tạo lập hoàn cảnh lý tưởng trên trái đất cho những ai yêu chuộng hòa bình và muốn có hòa bình.
11. (a) ¿Cómo puede el padre establecer su papel en la mente del niño?
11. a) Người cha có thể ghi khắc vai trò của mình trong tâm trí đứa trẻ như thế nào?
La identificación de datos demográficos de clientes valiosos o potencialmente valiosos es útil para la segmentación de campañas y para establecer audiencias de remarketing.
Xác định nhân khẩu học của những khách hàng có giá trị và giá trị tiềm năng rất hữu ích cho việc nhắm mục tiêu các chiến dịch và xây dựng đối tượng cho tiếp thị lại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ establecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.