estanque trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estanque trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estanque trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estanque trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ao, Ao, bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estanque

ao

noun (Cuerpo de agua dulce natural permanente que ocupa una pequeña depresión superficial, generalmente más pequeño que un lago y más grande que una piscina.)

Tienes un jardín genial para jugar y un estanque.
Cậu có cả khu vườn để dạo chơi và một cái ao nữa.

Ao

noun (pequeña cavidad de agua, natural o artificial, que es más pequeño que un lago)

Tienes un jardín genial para jugar y un estanque.
Cậu có cả khu vườn để dạo chơi và một cái ao nữa.

bể

noun

Todo el personal de aparejos, reúnanse en el estanque lunar.
Tất cả nhân viên giàn khoan tập trung tại bể mặt trăng.

Xem thêm ví dụ

Así que iría a los estanques, gateando, y las recogería con los dedos de los pies.
Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái.
Todas están en el estanque y nadie está entrando allí.
Bóng toàn rơi xuống hồ mà chẳng ai chịu xuống hồ nhặt bóng cả.
El hombre enfermo en el estanque de Betesda, el leproso en el camino a Jerusalén y Corrie ten Boom fueron sanados.
Người bệnh tại ao Bê Tết Đa, người phung đi đến Giê Ru Sa Lem, lẫn Corrie ten Boom đều đã được lành.
Entonces, ¿subirás por la llanura hasta el estanque oscuro junto a la cueva y matarás al monstruo en su guarida?
Vậy ngươi sẽ tới cánh đồng hoang, tới bên hồ tăm tối bên cái hang và giết ác quỷ trong hang chứ?
Así de largo aliento era él y unweariable es así, que cuando había nadado más lejos que se inmediatamente en caída libre, sin embargo, y luego no saber donde podía adivinar en el fondo estanque, debajo de la superficie lisa, que podría estar acelerando su camino como un pez, porque tenía tiempo y posibilidad de visitar la parte inferior de la estanque en su parte más profunda.
Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó.
No puedes dejar que la vida se estanque o se vuelva muy segura.
Anh đừng bao giờ để cuộc sống quá trì trệ hay quá an tòan
No mencionó que a los 75 años todavía cortaba el césped, que había hecho un maravilloso estanque de peces en su jardín y hacía su propia cerveza de jengibre.
Ông ấy không nói rằng ở tuổi 75, bà vẫn tự cắt thảm cỏ của mình, làm một bể cá tuyệt vời ở sân trước và tự làm bia gừng.
“Porque un ángel descendía de tiempo en tiempo al estanque y agitaba el agua; y el que primero descendía al estanque después del movimiento del agua quedaba sano de cualquier enfermedad que tuviese” (Juan 5:3–4).
“Vì một thiên sứ thỉnh thoảng giáng xuống trong ao, làm cho nước động; lúc nước đã động rồi, ai xuống ao trước hết, bất kỳ mắc bịnh gì, cũng được lành” (Giăng 5:3–4).
Yo había excavado la primavera e hizo un pozo de agua, gris claro, donde podrían descender hasta un cubo sin turbulentas, y allí me fui para este fin casi todos los días en mediados del verano, cuando el estanque fue el más cálido.
Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất.
Ahora, los peces de los estanques eran magníficos de ver pero no interactuaban realmente con las personas.
Lũ cá trong bể trông rất đẹp đẽ, nhưng chúng không thực sự tương tác với mọi người.
Las investigaciones que se han hecho en el lugar han revelado que una especie de dique o muro separaba el estanque del depósito.
Kết quả nghiên cứu về khu vực đó cho thấy rằng có một đập nước ngăn cách hai hồ.
Este estanque debe dar vida a miles de mosquitos cada año, me temo.
Ta nghĩ là cái hồ này sản xuất ra hàng ngàn con muỗi mỗi năm.
Se formaría más hielo en la superficie hasta que el estanque quedara completamente congelado.
Mặt nước tiếp tục đông đá cho đến khi cả ao hoặc hồ đều đông cứng...
Te vi nadando en el estanque de mis abuelos.
Tôi đã thấy anh bơi trong hồ của ông bà tôi.
¿Recuerdan a esa pequeña criatura escoria del estanque Tetrahymena?
Mọi người còn nhớ sinh vật Tetrahymena nhỏ bé kia?
La visita del Salvador se representa en una hermosa pintura de Carl Bloch titulada Cristo sana a los enfermos en el estanque de Betesda.
Lần đến thăm của Đấng Cứu Rỗi được mô tả trong một bức tranh thật đẹp của Carl Bloch có tựa đề là Đấng Ky Tô Chữa Lành Người Bệnh tại Bê Tết Đa.
Es tan fácil como pescar en un estanque.
Dễ như chơi vậy.
El estanque está lleno de ellos.
Ồ, cái đầm này rất nhiều cá
No le sirve a nadie que el gobierno se estanque.
Chính phủ mà bị đóng cửa thì chả ai được lợi lộc gì cả.
Cuatro meses después, el 1 de octubre de 1940, me bauticé en las frías aguas de un estanque que había en las afueras de Chattanooga.
Bốn tháng sau, vào một ngày rất lạnh là ngày 1-10-1940, tôi đã làm báp-têm tại một hồ nhỏ bên ngoài Chattanooga.
¿Invertiremos en la próxima joven mujer u hombre que mire por un microscopio la próxima criaturita, el siguiente fragmento de escoria del estanque, con curiosidad por una pregunta que ni sabemos hoy que es una pregunta?
Liệu chúng ta sẽ tin vào những thế hệ kế tiếp, những người cũng đang chăm chú xem kính hiển vi một nhóm sinh vật nhỏ, một ít sinh vật váng ao, có đang tò mò một câu hỏi mà ngày nay chúng ta còn chưa nghĩ tới?
Del mismo modo, la rama Este (East Branch Delaware River) comienza a partir de un pequeño estanque al sur de Grand Gorge en la town de Roxbury (2502 hab.) en el condado de Delaware, fluyendo en dirección suroeste hacia el represamiento de la ciudad de Nueva York para crear el embalse de Pepacton, el embalse más grande en el sistema de abastecimiento de agua de la ciudad de Nueva York (New York City water supply system).
Tương tự, nhánh đông bắt đầu từ một hồ nhỏ nằm ở phía nam Grand Gorge trong thị trấn Roxbury thuộc quận Delaware, chảy về phía nam đến nơi nó bị Thành phố New York chặn lại tạo thành hồ chứa Pepacton, đây là hồ chứa nước lớn nhất trong hệ thống cung cấp nước của Thành phố New York.
Estanques de lodo hirviente en la Isla del Norte
Các hồ bùn sôi trên Đảo Bắc
El estanque de las Lágrimas
Pool of Tears

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estanque trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.