estaño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estaño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estaño trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estaño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thiếc, Thiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estaño

thiếc

noun (Elemento metálico, que se encuentra en la casiterita, que tiene varios alótropos; es un metal plateado-blanco maleable.)

Y estas partículas de estaño eran depositadas sobre los lectores de cinta
Những hạt thiếc này đã lắng trên đầu băng

Thiếc

noun (elemento químico)

Y estas partículas de estaño eran depositadas sobre los lectores de cinta
Những hạt thiếc này đã lắng trên đầu băng

Xem thêm ví dụ

En cuanto a la música, los chadianos tocan instrumentos como el kinde, un tipo de arpa de arco; el kakaki, un cuerno largo de estaño; y el hu hu, un instrumento de cuerda que utiliza calabazas como cajas de resonancia.
Âm nhạc Tchad có một số nhạc cụ dị thường như kinde, một loại đàn hạc vĩ; kakaki, một chiếc kèn co dài bằng thiếc; và hu hu, một nhạc cụ có dây sử dụng bầu như loa phóng thanh.
estaño Sn 50
thiếc Sn 50
La inscripción dice: “El tributo de Jehú (ia-ú-a), hijo de Omrí (hu-um-ri): recibí de él plata, oro, un tazón saplu de oro, un vaso de oro de fondo puntiagudo, cubiletes de oro, cubos de oro, estaño, un bastón de rey (y) puruhtu de madera [el significado de esta última palabra no se conoce]”.
Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”.
Hacia el 1800 a. C., por razones aún desconocidas para los arqueólogos, el estaño escaseó en el Levante, lo que llevó a una crisis en la producción del bronce.
Vào khoảng năm 1800 TCN, vì các lý do mà hiện tại các nhà khảo cổ vẫn chưa thể xác minh rõ, thiếc trở nên khan hiếm tại Levant, dẫn tới khủng hoảng trong sản xuất đồ đồng đỏ.
Aunque la temperatura de transformación α-β del estaño es nominalmente 13,2 ° C, las impurezas (por ejemplo, Al, Zn, etc.) disminuyen la temperatura de transición muy por debajo de 0 ° C y tras la adición de Sb o Bi la transformación puede no ocurrir en absoluto.
Mặc dù nhiệt độ biến đổi dạng α-β trên danh nghĩa là ở 13,2 °C, nhưng các tạp chất (như Al, Zn, vv...) hạ thấp nhiệt độ chuyển đổi dưới 0 °C khá sâu, và khi bổ sung Sb hoặc Bi thì sự chuyển đổi có thể không xảy ra, làm tăng độ bền của thiếc.
Básicamente dirige el sonido a un diafragma, que hace vibrar una aguja que graba el sonido en papel estaño enrollado en un cilindro.
Nó cơ bản đưa âm thanh lên một màng chắn màng này rung một cây kim khắc âm thanh lên giấy thiếc được bọc xung quanh một ống trụ.
En esta región abundaban el estaño y las minas de plata, productos que buscaban los comerciantes de la zona del Atlántico.
Trong số các mặt hàng tại đó có bạc được khai thác tại chỗ, nhưng thiếc thì được những thương nhân vùng Đại Tây Dương nhập vào.
Dalton notó en estos porcentajes que 100 g de estaño se combinará con 13,5 g o 27 g de oxígeno; 13,5 y 27 forman una proporción de 1:2.
Dalton ghi nhận từ các tỷ lệ phần trăm 100g thiếc sẽ kết hợp hoặc với 13.5g hoặc 27g oxy; 13,5 và 27 hình tỷ lệ 1: 2.
El óxido de estaño con los óxidos de antimonio y arsénico producen un vidrio opaco blanco (vidrio opalino), que se utilizó por primera vez en Venecia para producir una imitación de la porcelana.
Ôxít thiếc với antimoan và ôxít asen sinh ra thủy tinh màu trắng đục, lần đầu tiên đã được sử dụng ở Venezia để sản xuất đồ giả sứ.
Y estas partículas de estaño eran depositadas sobre los lectores de cinta y estaban arruinándolos.
Những hạt thiếc này đã lắng trên đầu băng và phá hủy đầu băng.
Otro grupo de ingredientes en los teléfonos inteligentes viene con riesgos ambientales similares: estos son metales como el cobre, plata, paladio, aluminio, platino, tungsteno, estaño, plomo, y oro.
Một nhóm nguyên liệu khác để chế tạo điện thoại cũng đi cùng những nguy cơ tương tự là những kim loại như đồng, bạc, palladi, nhôm, bạch kim, vonfram, thiếc, chì, và vàng.
Durante este tiempo, ya estaban disponibles en el suroeste piezas de estaño españolas y de esmalte anglosajonas, haciendo que la creación de cacharros de barro fuera menos necesaria.
Trong thời gian này, đồ làm bằng sắt Tây Ban Nha và đồ tráng men Anglo đã trở nên có sẵn ở Tây Nam, làm cho việc tạo ra đồ gốm để làm dụng cụ nấu ăn truyền thống và các xô chậu bằng gốm trở nên ít cần thiết.
Los paisajes de Cornualles y el oeste de Devon sufrieron una transformación radical durante los siglos XVIII y XIX con un aumento de la explotación minera de cobre y estaño.
Phong cảnh tại Cornwall và Tây Devon đã được định hình lại hoàn toàn trong suốt thế kỷ 18 và 19 bằng cách khai thác hầm mỏ đối với đồng và thiếc.
Czochralski publicó un artículo sobre su descubrimiento en 1918 en una revista alemana de química, Zeitschrift für Chemie Physikalische, bajo el título "Ein neues Verfahren zur Messung der Kristallisationsgeschwindigkeit der Metalle" (Un nuevo método para la medición de la velocidad de cristalización de los metales), puesto que el método fue en ese momento utilizado para medir la velocidad de cristalización de metales como el estaño, zinc y plomo.
Ông xuất bản khám phá của mình vào năm 1918 trên một tạp chí hóa học Đức là Zeitschrift für Physikalische Chemie với tựa đề "Phương pháp đo lường tốc độ kết tinh của kim loại" (Ein neues Verfahren zur Messung der Kristallisationsgeschwindigkeit der Metalle); quả thật tại thời điểm đó phương pháp của Czochralski chỉ được dùng trong việc đo lường tốc độ kết tinh của các kim loại như thiếc, kẽm và chì.
La influencia china se puede apreciar en el uso de la porcelana y de varios metales como el plomo, la plata o el estaño.
Ảnh hưởng của Trung Quốc có thể được nhìn thấy trong việc sử dụng đồ sứ và kim loại khác nhau như chì, bạc và thiếc.
De hecho, hablando sobre Tiro (el principal puerto fenicio), el profeta Ezequiel dijo: “España comerciaba contigo, a causa de la abundancia de toda suerte de riqueza; con plata, y hierro, y estaño, y plomo negociaban en tus mercados” (Ezequiel 27:12, Versión Moderna, nota).
Nói về Ty-rơ, cảng chính của người Phê-ni-xi, nhà tiên tri Ê-xê-chi-ên đã viết: “Những dân ở thành Ta-rê-si buôn-bán với mầy đủ mọi thứ của-cải, lấy bạc, sắt, thiếc, chì mà đổi đồ hàng-hóa của mầy”.—Ê-xê-chi-ên 27:12.
Como al juntar plata y cobre y hierro y plomo y estaño en medio de un horno, para soplar sobre ellos con fuego para que haya una licuación, así los juntaré en mi cólera y en mi furia, y ciertamente soplaré y haré que ustedes se licuen.
Như người ta hiệp bạc, đồng, sắt, chì, thiếc lại trong lò, và thổi lửa ở trên cho tan-chảy ra thể nào, thì trong cơn giận và sự thạnh-nộ của ta, ta sẽ nhóm các ngươi lại và đặt vào lò mà làm cho tan-chảy ra cũng thể ấy.
Otras ciudades importantes son Toboali, en la región meridional; Koba, una importante ciudad minera de estaño, también situada en la parte sur de la isla; y Belinyu una ciudad famosa por sus productos del mar.
Các đô thị quan trọng khác là Toboali ở miền nam, Koba là một thị trấn khai mỏ quặng thiếc quan trọng, cũng nằm ở phía nam của đảo, Belinyu là một đô thị nổi tiếng với hải sản.
Hola, estaño.
Chào Tin.
Esto creó una demanda del raro estaño metálico y dio lugar a una red comercial que unía los yacimientos lejanos de estaño con los mercados de las culturas de la Edad del Bronce.
Điều này làm tăng tính hiếm của kim loại thiếc và hình thành mạng lưới thương mại liên kết các nguồn tài nguyên thiếc ở xa với các thị trường của các nền văn hóa thời đại Đồ đồng.
Usted tampoco, estaño.
Cả cậu nữa Tin.
Hace unos trescientos años, solo se conocían doce elementos: antimonio, arsénico, azufre, bismuto, carbono, cobre, estaño, hierro, mercurio, oro, plata y plomo.
Cách đây khoảng 300 năm, người ta chỉ biết có 12 nguyên tố—antimon, asen, bitmut, cacbon, đồng, vàng, sắt, chì, thủy ngân, bạc, lưu huỳnh và thiếc.
Los eruditos creen que la ciudad de Massalia financió la expedición para que el explorador hallara una ruta marítima hacia las tierras donde había ámbar y estaño.
Thay vì vậy, các học giả cho rằng những thương nhân ở Massalia đã giao và tài trợ cho ông thực hiện chuyến đi này. Họ cử ông đi để tìm ra hải trình đến những nơi xa xôi mà họ biết ở đó có hổ phách và thiếc.
Y lo que pasaba era que el bactericida estaba formulado con pequeñas partículas de estaño.
Thuốc sát trùng này được tạo ra có những vụn thiết nhỏ tinh vi
Usó sus $ 74 millones de Chicago para comprar acciones de mineral de estaño.
Vậy 74 triệu đô gửi đến từ Chicago là để mua những thứ cần thiết cho việc đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estaño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.