estar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là là, dậy, đang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estar

verb

Espero que el viaje en autobús no esté tan pesado.
Tôi hy vọng chuyến đi xe buýt không quá chán.

dậy

verb

Cuando nos despertamos, estábamos a la deriva en mar abierto.
Khi chúng tôi ngủ dậy, chúng tôi bị trôi lênh đênh trên biển.

đang

verb

Actualmente me estoy esforzando en ampliar mi vocabulario.
Mình đang cố gắng mở rộng vốn từ.

Xem thêm ví dụ

Pero no podrían estar más equivocados sobre cómo se ve ese destino.
Số mệnh của người Triều Tiên không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà phát triển trong vinh quang của tự do.
Debemos observarla, asegurarnos de que su presión no se desplome otra vez... pero, sí, ella estará bien.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
“La mente debe estar vacía para ver con claridad”, dijo un escritor sobre el tema.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
El ébola en la puerta de una persona pronto podría estar en la nuestra.
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và thể vào nhà ta.
" Debes estar bromeando "
Tụi bây giỡn với tao hả!
En sus últimos años, Madison llegó a estar extremadamente preocupado con su legado histórico.
Vào những năm sau này, Madison rất quan tâm di sản lịch sử của mình.
Chambers fue manipulado por personas desconocidas... para estar en el escenario y ser el chivo expiatorio.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
Me gusta estar ocupado.
Tôi thích bận rộn.
Según las políticas del programa de AdSense, el contenido protegido por derechos de autor o que infrinja las directrices relacionadas con el contenido de sitios web no debe estar disponible para búsquedas.
Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được trọng tâm của nội dung thể tìm kiếm của bạn.
¿No deberías estar curando leprosos o algo?
Không phải chữa bệnh cho người bị phong hay gì đó chứ?
Dijo que se cansó de estar sentado.
Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ.
Debe de estar fuera de ese radio.
Chắc phải xa hơn bán kính này.
Mis queridos hermanos y hermanas, cuán agradecido estoy por estar con ustedes esta mañana.
Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay.
El tipo que lo vendió debe de estar loco.
Cái gã đó bộ điên sao mà bán hết những thứ này?
Y voy a darles la oportunidad de estar juntos hasta el final.
Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời.
Si me matas antes de que verifiquen la información estarás violando tu acuerdo.
Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy..
62 y ajusticia enviaré desde los cielos; y la bverdad haré brotar de la ctierra para dtestificar de mi Unigénito, de su resurrección de entre los muertos, sí, y también de la eresurrección de todos los hombres; y haré que la justicia y la verdad inunden la tierra como con un diluvio, a fin de frecoger a mis escogidos de las cuatro partes de la tierra a un lugar que yo prepararé, una Ciudad Santa, a fin de que mi pueblo ciña sus lomos y espere el tiempo de mi venida; porque allí estará mi tabernáculo, y se llamará Sion, una gNueva Jerusalén.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
¿Hay alguna manera en que pudiéramos estar solos?
cách nào ta được một mình không?
AT: Bueno, estamos en el ecuador, y estoy seguro de que muchos entienden que al estar en el ecuador, estaríamos en las calmas ecuatoriales.
AT: Ừm, chúng tôi nằm trên xích đạo, và tôi chắc chắn rất nhiều bạn hiểu rằng khi bạn nằm trên đường xích đạo, nó đáng lẽ vùng lặng gió.
Si todos producen un rostro similar, podemos empezar a estar seguros de que no están forzando sus propios prejuicios culturales en los dibujos.
Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình.
* Oliver Cowdery describe estos acontecimientos de la siguiente manera: “Estos fueron días inolvidables: ¡Estar sentado oyendo el son de una voz dictada por la inspiración del cielo despertó la más profunda gratitud en este pecho!
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây những ngày mà tôi không bao giờ thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
Bueno, me encanta estar aquí.
Em cũng vui khi đây.
Estarás a unas cuantas puertas abajo de mi departamento en DC.
Cháu sẽ vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú D.C.
Estaré en un minuto.
Chờ tao một phút.
Tengo que ir de compras, estaré de vuelta en una hora.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.