estantería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estantería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estantería trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estantería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kệ sách, giá sách, tủ sách, Kệ sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estantería

kệ sách

noun (Mueble, generalmente con estantes horizontales, utilizado para almacenar libros.)

No creo que la... estantería esté intentando hablar contigo.
Nhưng bố vẫn không nghĩ cái kệ sách đang muốn nói chuyện với con.

giá sách

noun (Mueble, generalmente con estantes horizontales, utilizado para almacenar libros.)

Me despedí y vi el mundo de Jonny volver a la estantería.
Tôi đã nói lời tạm biệt... nhìn thế giới của Jonny quay về nằm gọn trên giá sách.

tủ sách

noun

Si alguna vez tienes una estantería y necesitas montarla...
Này, nếu như cô có cái tủ sách nào mà cần lắp ráp thì...

Kệ sách

No creo que la... estantería esté intentando hablar contigo.
Nhưng bố vẫn không nghĩ cái kệ sách đang muốn nói chuyện với con.

Xem thêm ví dụ

No creo que la... estantería esté intentando hablar contigo.
Nhưng bố vẫn không nghĩ cái kệ sách đang muốn nói chuyện với con.
Pasaron más de dos meses y la estantería atrajo a muchos clientes a la tienda de los cristales.
Lại thêm hai tháng nữa trôi qua và cái kệ đã đem lại cho tiệm pha lê thêm nhiều khách.
Me despedí y vi el mundo de Jonny volver a la estantería.
Tôi đã nói lời tạm biệt... nhìn thế giới của Jonny quay về nằm gọn trên giá sách.
Antes de que el primer iPhone llegase a las estanterías, el gobierno ruso entendió los riesgos y la oportunidad que proveía la tecnología y que nos proveía de intercomunicación y comunicación instantánea.
Trước khi chiếc Iphone đầu tiên bị vỡ vỏ, Chính phủ Nga đã hiểu rủi ro và cơ hội mà công nghệ cung cấp và trong giao tiếp trực tiếp và giao tiếp ngay nó cung cấp cho ta.
Crear y compartir tu propia estantería sin esfuerzo.
Chúng thiết lập và duy trì phạm vi lãnh thổ của riêng mình.
Para que la estantería deje de ocultarse, haz clic con el botón derecho en ella y desmarca la opción Ocultar estantería automáticamente.
Để dừng ẩn giá, hãy nhấp chuột phải vào giá rồi bỏ chọn Tự động ẩn giá.
De lo alto de la estantería, por supuesto.
Dĩ nhiên là rượu xịn rồi.
Esto se debe a que cambian, y el cambio atenta contra el orden, como en una sala de estar o en una estantería.
Vì chúng thường thay đổi, và thay đổi theo cách chống lại trật tự, giống như trong phòng khách hoặc trên kệ sách.
Estanterías: Si al niño le gusta trepar por los muebles o colgarse de ellos, sujete a la pared los libreros y demás muebles altos para que no se vengan abajo.
Kệ sách: Nếu trẻ nhỏ thích leo trèo và nắm lấy đồ đạc để đánh đu, thì hãy gắn chặt các kệ sách và đồ đạc cao vào tường để không đổ xuống.
Esta estantería se mostrará a todos los usuarios, independientemente de su edad, e incluirá contenido pertinente que procede de fuentes de noticias verificadas.
Giá tin tức hàng đầu sẽ hiển thị mà không phân biệt lứa tuổi và sẽ bao gồm nội dung có liên quan từ các nguồn tin tức đã được xác minh.
Las estanterías están faltas de fotos familiares.
Các kệ bỏ trống ảnh gia đình.
Algunos días después, vi un ejemplar del Nuevo Testamento en una estantería de casa.
Vài ngày sau, tôi thấy một cuốn Tân Ước trên một kệ sách trong nhà.
Les voy a contar algo de mi investigación en la que doy evidencia de una hipótesis un tanto diferente de la que quizá encuentran en los libros de las estanterías.
Tôi sẽ nói cho bạn nghe về một số nghiên cứu của tôi, nơi mà tôi cung cấp chứng cứ cho những loại giả thuyết khác nhau so với cái mà có ở trong sách để ở trên bàn của bạn.
Hoy en día, no reconocemos un libro como algo aparcado en nuestra estantería o la música como algo que es un objeto físico que podemos tomar.
Ngày nay, Chúng ta không thực sự nhận ra sách hay bất cứ thứ gì đặt trên kệ của chúng ta hay âm nhạc như là caí gì đó mà nó là đối tượng vật lý mà chúng ta có thể nắm giữ.
Saqué de la estantería la Biblia, que era de mi esposo, y se la enseñé.
Tôi lấy cuốn Kinh Thánh khỏi kệ sách—Kinh Thánh đó là của anh Seikichi—và đưa cho cô ấy xem.
Esta estantería aparece cuando los usuarios consultan una noticia de la que hay contenido pertinente que procede de fuentes de noticias verificadas.
Giá Tin tức hàng đầu trong phần Kết quả tìm kiếm sẽ hiển thị nếu bạn tìm kiếm tin tức mà chúng tôi có nội dung liên quan từ các nguồn tin đã xác minh.
18 La Biblia no produce buenos resultados si se queda en la estantería.
18 Kinh Thánh không có lợi gì cả nếu chỉ nằm đóng bụi trên kệ không dùng đến.
En dicha estantería aparecerá el evento más cercano a la ubicación geográfica de cada espectador, así como otras fechas disponibles.
Kệ thông tin này sẽ cho thấy sự kiện gần địa điểm của người xem nhất, đồng thời cho biết những ngày khác diễn ra sự kiện mà hiện nay còn bán vé.
Pero en conjunto, si me disculpan, no veo nada que ayude cuando miro esa estantería.
Nhưng gộp lại, thì rất tiếc, tôi không thấy lợi ích gì khi nhìn vào giá sách đó.
Puedes tener varias categorías en tu colección, también llamadas "estanterías".
Bạn có thể có các danh mục khác nhau trong thư viện, được gọi là giá sách.
Cuando estaba creando las piezas... que parecen estanterias, me encontré un libro de Lawrence Wiener " Algo para colocar algo encima ".
Khi tôi đã làm cho các mảnh đó... giống như tôi đã chỉ đi qua cuốn sách này bởi Lawrence Wiener kệ gọi là một cái gì đó để đặt một cái gì đó ngày.
Así que leímos libros sobre el tema, los típicos libros que quizá tienen ustedes en sus estanterías; ya saben, lo que los castores necesitan es "un riachuelo lento y serpenteante con álamos, alisos y sauces cerca del agua".
Vì vậy ta thường thấy trong các sách về thế giới hoang dã, loại sách phổ thông mà có thể đang nằm trên kệ sách nhà bạn, rằng loài hải ly cần:" Một con suối chảy chậm với những cây dương, gỗ trăn và liễu ở gần dòng nước."
Si la enciclopedia dedicara una página a cada una de estas estrellas, no habría espacio para ellas en las estanterías de todas las bibliotecas de la Tierra.
Nếu bộ tự điển bách khoa dành một trang cho mỗi vì sao trong số này, thì tất cả những giá sách trong những thư viện trên trái đất cũng không đủ chỗ chứa.
Cómo casarse con un Marqués seguía en su estantería, justo donde ella lo había dejado.
Quyển LÀM THẾ NÀO ĐỂ CƯỚI MỘT NGÀI HẦU TƯỚC vẫn nằm trên kệ, đúng nơi cô để nó.
La mayoría de las personas no pueden seguir las instrucciones para montar su nueva estantería, y tú aquí, trabajando en una nave espacial.
Hầu hết tất cả mọi người đều không thể đọc hướng dẫn sử dụng để dựng tủ sách cho mình

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estantería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.