estimado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estimado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estimado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estimado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đắt, đắt tiền, mắc, quý, yêu quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estimado

đắt

(pricey)

đắt tiền

(costly)

mắc

(expensive)

quý

(expensive)

yêu quý

(beloved)

Xem thêm ví dụ

12 Según las leyes que Jehová dio mediante Moisés, la esposa había de ser “estimada”.
12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6).
Un gran número de personas ocupadas trabajando en granjas de mango al lado de la carretera (una fuente estimada alrededor de 500), incluidos hombres, mujeres y niños, se reunieron en el lugar para recoger la gasolina.
Một số lượng lớn những người đang bận rộn làm việc trong các trang trại xoài bên đường (một nguồn ước tính khoảng 500 người), bao gồm cả phụ nữ và trẻ em liền tập trung lại nơi tai nạn để thu thập xăng rò rỉ.
Estimados publicadores del Reino:
Các anh chị thân mến,
" Estimada Annabelle, No quiero molestarte, pero es muy raro que un amigo de la infancia se vuelva el novio de una chica.
" Annabelle thân, tôi không có ý làm cô thất vọng, nhưng rất hiếm khi một tình bạn ấu thơ trở thành một tình yêu trai gái.
Estimado: cuatro horas y 16 minutos.
Khoảng bốn tiếng 16 phút nữa.
“En todo el curso de mi vida, el consejo de depender de la oración es el que he estimado más que cualquier otro que haya recibido.
“Trong suốt cuộc sống của mình, lời khuyên bảo phải dựa vào lời cầu nguyện đã được quý trọng hầu như hơn hết bất cứ lời khuyên nào khác tôi đã ... nhận được.
El aumento de los ingresos del petróleo no resolvió el problema financiero asociado a las deudas que Saúd había heredado de su padre, estimadas en 1953 en 200 millones de dólares.
Thu nhập từ dầu mỏ gia tăng không giải quyết được vấn đề tài chính liên quan đến các khoản nợ mà Saud kế thừa từ thời phụ vương, ước tính là 200 triệu USD vào năm 1953.
Aboga, mi estimado compañero, por una cruzada contra la ignorancia; establece y mejora la ley de educar a la gente común.
Hỡi anh bạn thân mến, hãy loan truyền một cuộc vận động chống sự dốt nát; thiết lập và cải tiến luật dành cho sự giáo dục dân chúng.
El tamaño de los plesiosaurios variaba significativamente, desde la longitud de Trinacromerum estimada en tres metros hasta los veinte metros de Mauisaurus.
Kích thước của các loài Plesiosauria khác nhau có sự khác biệt đáng kể, với Trinacromerum có chiều dài ước tính khoảng 3 mét nhưng Mauisaurus có thể lên đến 20 mét.
(Ingresos estimados / Número de solicitudes) × 1000
(Thu nhập ước tính / Số yêu cầu) × 1.000
Con una población estimada en el censo de 2008 de 1.144.806 habitantes, se trata del mayor centro habitado de Liberia.
Theo điều tra dân số 2008, hạt này có dân số 1.144.806 người, là hạt đông dân nhất trong Liberia.
Si observa una diferencia muy grande entre sus ingresos estimados y sus ingresos finales, póngase en contacto con nosotros.
Nếu bạn thấy sự khác biệt lớn giữa doanh thu ước tính và doanh thu cuối cùng, hãy liên hệ với chúng tôi.
Los ingresos estimados, que puedes consultar en tus informes, ofrecen un cálculo aproximado de la actividad reciente de tu cuenta lo antes posible.
Thu nhập ước tính, được hiển thị trong báo cáo của bạn, cung cấp số liệu ước tính gần đúng về hoạt động tài khoản gần đây sớm nhất có thể.
¿Hora estimada en la que cruzarán la NLL?
Thời gian dự kiến tiến vào ranh giới phía Bắc?
Fecha de entrega estimada del pedido, donde DD es el día, MM es el mes y AAAA es el año.
Ngày giao hàng dự kiến của đơn đặt hàng, trong đó YYYY là năm, MM là tháng và DD là ngày.
Y después de todo lo que nos ha sobrevenido por nuestras malas acciones y nuestra gran culpabilidad —porque tú mismo, oh Dios nuestro, has estimado nuestro error en menos de lo que es, y nos has dado quienes hayan escapado, tales como estos— ¿vamos a ponernos de nuevo a quebrantar tus mandamientos y a formar alianzas de matrimonio con los pueblos de estas cosas detestables?
Vả, sau những tai-họa đã giáng trên chúng tôi, tại các sự hành-ác và tội trọng của chúng tôi,—mà lại, hỡi Đức Chúa Trời của chúng tôi ôi! thật Chúa chẳng có phạt chúng tôi cho đáng như tội chúng tôi, và đã ban cho chúng tôi được phần sót lại dường này;—vậy có lẽ nào chúng tôi lại phạm các điều-răn của Chúa nữa, kết-bạn [kết hôn, NW] với các dân-tộc vẫn làm những sự gớm-ghiếc nầy sao?
Se ha dicho que César ofreció a Servilia una perla estimada en ciento veinte mil francos de nuestra moneda.
Người ta kể lại rằng, Xê-da đã biếu Xéc-vi-li-a viên ngọc giá một trăm hai mươi ngàn phrăng!
Aunque los recuentos de clics y los ingresos estimados permanecerán establece después de estas fluctuaciones iniciales, es posible que apliquen más deducciones a los ingresos finales al terminar el mes debido a otra actividad no válida que se haya detectado posteriormente, u otros cargos, como las discrepancias de redondeo.
Mặc dù số lần nhấp và doanh thu ước tính sẽ ổn định sau những biến động ban đầu, bạn có thể thấy các khoản khấu trừ thêm đối với thu nhập cuối cùng vào cuối tháng do bất kỳ hoạt động không hợp lệ nào khác được phát hiện sau đó hoặc do các khoản giảm trừ khác, chẳng hạn như khác biệt xảy ra khi làm tròn số.
Sin embargo, en 1989, el jefe de personal de los servicios armados soviéticos, el general M. Moiseyev, informó a la sazón de que la Unión Soviética había destinado 6900 millones de rublos (unos 4000 millones de dólares estadounidenses) en su programa espacial de ese año. Otros oficiales soviéticos han estimado que sus gastos totales en los viajes tripulados al espacio han sumado aproximadamente esa cantidad durante toda la duración de los programas, con algunas estimaciones bajas de unos 4500 millones de rublos.
Tuy nhiên vào năm 1989, Chánh văn phòng Quân đội Liên Xô (Chief of Staff of the Soviet Armed Services), Tướng Mikhail Moiseyev, báo cáo rằng Liên Xô để tiêu tốn khoảng 6.9 tỷ rúp (khoảng US$ 4 tỷ) cho chương trình vũ trụ của họ.
Adiós, estimado Bilbo.
Tạm biệt, ông bạn Bilbo
La tasa de mortalidad es estimada del 5 a 30 %.
Tỉ lệ tử vong ước tính từ 5 - 30%.
Hoy, estimado Presidente, presentamos este antiguo edificio, revestido con un nuevo acabado, decorosamente revestido con su elegancia histórica, aunque un poco más cómodo.
Hôm nay, thưa Chủ Tịch, chúng tôi trình diện tòa nhà lão thành này, được hoàn tất mới mẻ, được sắp đặt một cách hẳn hoi trong truyền thống tráng lệ của nó—mặc dù có hơi thoải mái hơn một chút.
Debajo del precio, haz clic en Ver otros proveedores en una ventana emergente para ver el coste estimado de otros proveedores de servicios de traducción.
Bên dưới giá, hãy nhấp vào Các nhà cung cấp khác để xem chi phí ước tính của những nhà cung cấp bản dịch khác.
Una línea temporal muestra las fluctuaciones de un solo valor (por ejemplo, los ingresos estimados) en dos periodos diferentes o las de varios valores en un único periodo.
Mốc thời gian cho thấy biến động trong một số liệu duy nhất (ví dụ: thu nhập được ước tính) cho hai phạm vi ngày khác nhau hoặc nhiều số liệu cho một phạm vi ngày duy nhất.
" Estimada Srta. Chapman: No concedemos permisos.
" Cô Chapman thân mến, không ai được nghỉ phép cả.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estimado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.