estilizado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estilizado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estilizado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estilizado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mảnh khảnh, mỏng manh, mỏng, mong manh, mảnh dẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estilizado

mảnh khảnh

(slight)

mỏng manh

(slight)

mỏng

(slight)

mong manh

(slight)

mảnh dẻ

(svelte)

Xem thêm ví dụ

La Unión Soviética experimentó extensivamente con hidroalas, construyendo modelos para la navegación fluvial y ferries con diseños estilizados, especialmente durante las décadas de 1970 y 1980.
Liên bang Xô viết đã thực hiện nhiều thí nghiệm tàu cánh ngầm, chế tạo các tàu cánh ngầm chạy sông và làm phà với các thiết kế khí động học, đặc biệt trong thập niên 1970 và 1980.
Killshot (estilizado como KILLSHOT) es una canción de hip hop diss escrita e interpretada por el rapero estadounidense Eminem y producida por Illa Da Producer.
Killshot (được viết hoa khi cách điệu) là một bài hát được ca sĩ người Mỹ Eminem sáng tác và được Illa da Producer sản xuất.
Así pues la teoria del juego utiliza conceptos estilizados de juegos.
Vậy lý thuyết trò chơi sử dụng cách gọi tên khác của khái niệm trong game.
El águila vuela frente a una estilizada letra "V", la inicial del homónimo del barco, el congresista Carl Vinson.
Con đại bàng bay theo hình chữ "V", chữ cái đầu của tên tàu, Nghị sĩ Carl Vinson.
Ella estaba sentada en un árbol estilizado flotando por encima de un campo de sable.
Cô ấy đã ngồi trên một cái cây cách điệu và bay lượn trên một cách đồng cỏ úa.
Channel Orange (estilizado como channel ORANGE) es el primer álbum de estudio del cantante americano Frank Ocean, lanzado el 10 de julio de 2012 por Def Jam Recordings.
Channel Orange (viết cách điệu là channel ORANGE) là album phòng thu đầu tay của ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Mỹ Frank Ocean, phát hành ngày 10 tháng 7 năm 2012 bởi Def Jam Recordings.
Así que podemos eliminar aquellos que sean vagos o muy estilizados.
Nên chúng ta có thể loại bỏ những tác phẩm mờ nhạt được cách điệu hóa.
En el suelo, una brújula estilizada daba la dirección a cada centro de detención de inmigrantes, acompañado por la distancia y el nombre del centro de inmigración.
Trên sàn nhà, một la bàn cách điệu để chỉ phương hướng đến mỗi trung tâm cầm giữ người tị nạn, có ghi khoảng cách và tên của trung tâm tị nạn.
«Uptown Funk» (estilizado como «UpTown Funk!») es una canción realizada por el productor británico Mark Ronson, con la colaboración del cantante estadounidense Bruno Mars, perteneciente al cuarto álbum de estudio de Ronson, Uptown Special (2015).
"Uptown Funk" (hay thường được viết cách điệu là "UpTown Funk!") là một bài hát của nhà sản xuất âm nhạc người Anh Mark Ronson hợp tác với nghệ sĩ thu âm người Mỹ Bruno Mars nằm trong album phòng thu thứ năm của Ronson, Uptown Special (2015).
BQ —estilizado en ocasiones como bq— es una marca española dedicada al diseño, venta y distribución de lectores electrónicos, tabletas, teléfonos inteligentes, impresoras 3D y kits de robótica.
BQ đôi khi được gọi là bq— là một thương hiệu Tây Ban Nha chuyên thiết kế, bán và phân phối đầu đọc điện tử, máy tính bảng, điện thoại thông minh, máy in 3D và bộ dụng cụ robot., thiết bị đa phương tiện, máy in 3D.
En un artículo presentado en Gamasutra Jason Beck explicó que el estilo visual de Torchlight está inspirado en las historietas y en la animación de películas clásicas, utilizando diseños de personajes estilizados y fondos pintorescos.
Trong một bài báo trên Gamasutra, đạo diễn nghệ thuật Jason Beck giải thích phong cách nghệ thuật đó của Torchlight được lấy cảm hứng từ truyện tranh và phim hoạt hình cổ điển, bằng cách sử dụng các thiết kế nhân vật cách điệu kết hợp với kết cấu nền hội họa .
Su símbolo astronómico es ♆, una versión estilizada del tridente del dios Neptuno.
Nó có ký hiệu thiên văn là ♆, là biểu tượng cách điệu cây đinh ba của thần Neptune.
Finalmente, un zapato estilizado para un maestro tierra ciego.
Cuối cùng cũng có giầy đặc chế cho earthbender mù.
Con seis millones, fue la película más cara del estudio hasta ese entonces; se produjo con un estilo altamente estilizado ideado por el artista Eyvind Earle y fue presentada en formato Super Technirama 70 con sonido estereofónico en seis pistas.
Với kinh phí 6 triệu USD, đây là bộ phim hoạt hình đắt tiền nhất của Disney thời bấy giời, được sản xuất với phong cách nghệ thuật nặng về cách điệu do họa sĩ Eyvind Earle đưa ra và được thực hiện bằng công nghệ phim Super Technirama 70 khung hình rộng với âm thanh nổi sáu kênh.
Se procuró una forma estilizada, poética, y a menudo las frases se salmodiaban o se cantaban.
Các ra-bi tìm cách để chế những câu này thành câu thơ có vần và điệu, và những câu thơ này thường được người ta tụng hoặc hát.
Estilizada, quizás.
Chỉ mảnh khảnh thôi.
Para tener este retrato sumamente estilizado de algo que no era completamente de este mundo... el retrato de una estrella.
Vì thế bạn đã có bức chân dung rất cách điệu này của cái gì đó mà không hoàn toàn của trái đất này, mà là hình tượng ngôi sao.
Archos ( estilizado como ARCHOS ) es una compañía francesa de electrónica de consumo que fue fundada en 1988 por Henri Crohas.
Archos ( /ˈɑrkoʊs/, tên cách điệu là ARCHOS) là công ty thiết bị điện tử tiêu dùng Pháp, được Henri Crohas thành lập năm 1988.
El 1 de septiembre de 2009, el 1.er single de f(x) La Cha Ta (estilizado como LA chA TA) fue digitalmente lanzado.
Ngày 1 tháng 9 năm 2009, single đầu tiên của f(x) "La Cha Ta". được phát hành.
Portada: Representación estilizada de una molécula de ADN
Trang bìa: Một phân tử ADN được cách điệu
Outfit7 Limited (sencillamente Outfit7, estilizado como OUTFIT7; anteriormente OÜtFit7) es la compañía de desarrollo de la multinacional que creó Talking Tom and Friends.
Outfit7 Limited (gọi đơn giản Outfit7, gọi cách điệu OUTFIT7; trước đây là OÜtFit7) là công ty đa quốc gia có trụ sở đặt tại Luân Đôn, công ty tạo ra Talking Tom and Friends.
Victorious (estilizado como VICTORiOUS) es una serie de comedia de situación estadounidense creada por Dan Schneider para Nickelodeon.
Victorious (viết theo định dạng là VICTORiOUS) là một loạt hài kịch tình huống của Mỹ được tạo ra bởi Dan Schneider cho Nickelodeon.
Good Kid, M.A.A.D City (estilizado como good kid, m.A.A.d City) es el segundo álbum de estudio del rapero americano Kendrick Lamar.
Good Kid, M.A.A.D City (hay viết cách điệu là good kid, m.A.A.d city) là album phòng thu thứ hai của rapper người Mỹ Kendrick Lamar.
Diseñado por Franc Fernández y estilizado por Nicola Formichetti, el vestido fue criticado por los grupos animalistas y nombrado por la revista Time como una declaración de moda superior en 2010.
Do Franc Fernandez thiết kế và tạo mẫu bởi Nicola Formichetti, chiếc váy bị nhiều nhóm bảo vệ quyền động vật lên án và được tạp chí Time vinh danh là tuyên bố thời trang hàng đầu năm 2010.
«Sad!» (estilizado como «SAD!») es una canción del rapero estadounidense XXXTentacion perteneciente a su segundo álbum de estudio, ? (2018).
"Sad!" (cách điệu là "SAD!") là một bài hát bởi rapper người Mỹ XXXTentacion từ album phòng thu thứ hai của anh, ? (2018).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estilizado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.