estirar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estirar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estirar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estirar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là duỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estirar

duỗi

verb

Podrás bajar y estirar un poco las piernas.
Anh có thể xuống nhà, duỗi chân một tí.

Xem thêm ví dụ

Estirar después del lavado.
Xếp gọn gàng sau khi giặt xong.
¿Que haces en tu Tiempo Libre, estirar?
Khi rãnh rỗi anh làm gì, Stretch?
Parece que todo va bien, iré a estirar las piernas.
Ôi chà, có vẻ êm đềm đây.
Entonces podemos aplicar fuerzas mecánicas al chip para estirar y contraer la membrana, de tal forma que las células experimenten las mismas fuerzas que en el pulmón cuando respiramos.
Và chúng tôi có thể tác động các lực cơ học lên con chíp để kéo giãn và làm co lại lớp màng, giúp cho tế bào tiếp nhận những lực cơ học y hệt như khi chúng ta thở.
Deje que juegue en el " aire fresco skippin ́th uno ́ que va a estirar las piernas un ́brazos de un ́ darle un poco de fuerza en ́em ́ ".
Cô diễn ra trong không khí trong lành skippin ́th ́ nó sẽ duỗi chân, cánh tay và một ́ cung cấp cho cô một số sức mạnh ́em'. "
Peleó bien, pero está por estirar la pata.
Bả chiến đấu rất dữ, nhưng chết đầu tiên.
Esta mujer fiel y centrada necesitaba estirar lo más posible la mano para acceder al poder de Él.
Người đàn bà trung tín đầy tập trung này cần phải vươn tay ra càng xa càng tốt để có thể tiếp cận được quyền năng của Ngài.
Aunque un perro pueda estirar su cola, sigue siendo un perro.
Một con chó có thể giữ thẳng đuôi nó lên, cuối cùng vẫn là một con chó mà thôi.
¡ Ay, a estirar la pata voy!
Ta sắp sửa đi đời rồi.
Pero cuando te das cuenta que la gente, que este mundo fue hecho por personas no más inteligentes que tú, puedes estirar tu mano y tocar esas paredes y aun atraversarlas con tus manos y ver que tienes el poder de lograr cambios.
Nhưng khi bạn nhận ra những con người đó rằng thế giới này được hình thành từ những người chẳng hề thông minh hơn bạn, và bạn có thể với tay chạm những bức tường thậm chí đưa tay xuyên qua chúng và nhận ra rằng bạn có sức mạnh để thay đổi nó.
Y si debemos estirar más los dólares, usted es el indicado.
Thậm chí, nếu chúng ta phải liệu cơm gắp mắm hơn thế nữa, thì anh là người phù hợp nhất.
¿Quieres estirar los brazos, vale?
Ông dang hai tay ra hộ tôi có được không?
En realidad, la relación entre la vida y la muerte tiene su propio drama en el sistema de salud de Estados Unidos, donde las decisiones sobre cuánto estirar el hilo de la vida están basadas en nuestros vínculos emocionales y sociales con la gente que nos rodea, no sólo en la habilidad de la medicina en prolongar la vida.
Trong thực tế, mối quan hệ giữa sự sống và cái chết có sự kịch tính của nó trong hệ thống chăm sóc y tế Hoa Kỳ, nơi các quyết định về làm thế nào để kéo dài các chủ đề của cuộc sống được thực hiện dựa trên tình cảm của chúng ta và các mối quan hệ xã hội chặt chẽ với những người xung quanh chúng ta, không chỉ dựa trên khả năng kéo dài cuộc sống.
Hora de estirar el brazo y tocar a alguien.
Tới giờ tống cho một phát rồi, anh em.
Estirar la capa
Lớp Toàn cảnh Mới
Por último, si movemos los músculos laríngeos entre los cartílagos, podemos estirar y contraer esos pliegues para tocar de manera intuitiva nuestros "instrumentos" internos.
Cuối cùng, bằng cách di chuyển các cơ thanh quản giữa các sụn, ta có thể kéo căng hay điều khiển các nếp gấp ấy để dùng giọng nói như nhạc cụ bên trong của chính mình.
Cuando estás a punto de estirar la pata, te sacan de aquí para usar la cama.
Khi cậu sẵn sàng để ra đi, họ đem cậu đi chỗ khác để có thể dùng cái giường.
Uno puede estirar una banda de goma elástica, pero si la estira más allá de cierto punto, ésta se rompe.
Một sợi dây thun, bạn có thể kéo căng nó, nhưng nếu bạn kéo nó vượt quá một giới hạn nào đó, nó bị đứt.
Estirar el contraste: Esta opción mejora el contraste y el brillo de los valores RGB de una imagen, estirando los valores mínimos y máximos en su intervalo completo, ajustando todos los valores intermedios
Kéo giãn độ tương phản: tùy chọn này tăng cường độ tương phản và độ sáng của giá trị RGB của ảnh, bằng cách kéo giãn giá trị lớn nhất và nhỏ nhất thành phạm vi rộng nhất, điều chỉnh mọi thứ nằm giữa
Se puede estirar, se puede aplastar, y no pierde casi energía al medio ambiente.
Bạn có thể kéo căng nó bạn có thể bóp méo nó, và hầu như nó không mất một tí năng lượng nào ra ngoài môi trường.
Es hora de estirar los músculos.
Đây là cơ hội để ngươi ra tay trổ tài đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estirar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.