esto es trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esto es trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esto es trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ esto es trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tức là, nghĩa là, nói cách khác, Nói cách khác, ngay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esto es
tức là(namely) |
nghĩa là
|
nói cách khác
|
Nói cách khác
|
ngay
|
Xem thêm ví dụ
Si esto es tan grave como pensamos, y ya te está vigilando... Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta... |
No, pero esto es- Không, dữ liệu của anh ta... |
Esto es vergonzoso y no está a la altura del Gran Budapest. Thật hổ thẹn, còn không đủ chuẩn của khách sạn Grand Budapest. |
Y esto es asombroso. Và rồi thật đáng kinh ngạc |
(Risas) Y esto es lo que hice: Pensé que una bienal necesita artistas. (Tiếng cười) Và đây là điều mà tôi đã làm. |
Por favor, todo el personal doctores incluidos, todos sabemos que esto es real. Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật. |
Esto es esencial para superar nuestra mudez y la separación generada por fuerzas políticas rivales. Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị. |
Esto es " Oblivion " de Astor Piazzolla. Và sau đây là " Oblivion " sáng tác bởi Astor Piazzolla |
Y esto es precisamente lo que Jesús hizo el 14 de Nisán del año 33. Và đó chính là điều mà Chúa Giê-su đã làm vào ngày 14 Ni-san năm 33 CN. |
Y esto es algo extraordinario, ¿verdad? Và điều này thật lạ thường phải không? |
¡ Esto es simplemente fantástico! Thế thì hay quá! |
Si algo de esto es cierto, hablamos del Congreso, de la Casa Blanca, de ambos partidos... Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng... |
Esto es un montón de trastos. Ở đây có rất nhiều vũ khí. |
7 Los testigos de Jehová saben que deben “sujeción a las autoridades superiores”, esto es, los dirigentes gubernamentales. 7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1). |
Asegúrate de que la madre entienda que esto es de una chance en un millón. Hãy chắc chắn rằng người mẹ hiểu cơ hội chỉ là một trên một triệu. |
Esto es realmente una de las partes más fundamentales y " reales " de las matemáticas que haremos. Điều này thực sự là một số trong toán học cơ bản nhất, " thực sự " mà bạn sẽ làm gì. |
Esto es lo que realmente me apasiona de la ciencia. Chính đây là động lực khiến tôi đam mê nghiên cứu khoa học. |
Esto es todo, ¿no? Vậy, tới lúc rồi, phải không? |
(Risas) Y esto es cosificar. (Cười lớn) Cái này là khách quan. |
Esto es una lucha a muerte. Đây là một trận chiến sinh tử. |
Esto es algo que podemos hacer. Có một việc ta có thể làm. |
Esto es muy raro... " Điều này thực sự khá kỳ lạ " |
Esto es una afirmación sobre la visión. Đó là một khẳng định về thị giác. |
Así que, si esto es tan bueno, ¿son obsoletas las universidades? Vậy nên, nếu điều này tuyệt thế, tại sao các trường đại học lại lỗi thời? |
¿Esto es todo? Đủ tất cả chưa? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esto es trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới esto es
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.