estómago trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estómago trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estómago trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estómago trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dạ dày, bụng, bao tử, Dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estómago

dạ dày

noun

Tomé la medicina que me dio, pero mi estómago aún me duele.
Tôi đã dùng thuốc của anh cho, nhưng dạ dày vẫn đau.

bụng

noun (Órgano del cuerpo que participa en el proceso de digestión de alimentos.)

Que no te dé dolor de estómago por comer demasiado.
Đừng để bị đau bụng vì ăn quá nhiều.

bao tử

noun

Sacarle eso del estómago si no es demasiado tarde.
Lấy cái thứ đó ra khỏi bao tử cổ nếu chưa quá trễ.

Dạ dày

noun (órgano del aparato digestivo)

Tanto su estómago como sus intestinos están funcionando normalmente.
Dạ dày và ruột hoạt động bình thường.

Xem thêm ví dụ

Un observador escribía que "una de las peores complicaciones es la hemorragia de las mucosas, especialmente la nasal, la del estómago o la intestinal.
Một nhà quan sát viết: "Bệnh này tạo một triệu chứng kinh hoàng là chảy máu từ màng nhầy, từ mũi, dạ dày và ruột.
Esas manos fuertes, arremetedoras, me apretaban contra su estómago y me obligaban a frotarme contra su pene, que parecía a punto de reventar sus pantalones.
Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh.
Me duele el estómago.
Dạ dày em khó chịu quá.
Si uno tiene dolor de estómago, si está un poco hinchado, no era la comida adecuada, no se manipuló correctamente la comida, o quizá salió mal otra cosa.
Nếu bạn bị đau bụng, nếu bạn cảm thấy hơi chướng bụng, bạn sẽ nghĩ là dị ứng đồ ăn, hoặc là nấu chưa tới, hoặc là có cái gì đó bất ổn.
Pero el enemigo les dio muerte y les abrió el estómago para extraer el dinero.
Nhưng họ bị kẻ thù giết và mổ bụng để lấy tiền.
Ojalá no le haya hecho daño al estómago.
Hy vọng nó không làm bà đau bụng.
A Elster le daría dolor de estómago si viera en lo que te has convertido.
Elster sẽ khó chịu ở bụng của mình nếu ông ta thấy cô trở thành cái gì.
Se enfermó del estómago.
Ngộ độc thực phẩm.
A decir verdad, los consejeros americanos no tenían estómago para eso.
Thực tế là các cố vấn Mỹ không mấy bận tâm đến điều đó.
Para evitar que su estómago digiriera los huevos, la madre no solo debía dejar de comer, sino también de producir ácidos gástricos.
Để tránh tiêu hóa trứng của mình, ếch mẹ không chỉ cần nhịn ăn mà còn cần dừng tiết axit dạ dày.
Tienes un minuto para jalar el anzuelo de su estómago y abrir el dispositivo, o las cuatro púas se le enterrarán en la garganta, silenciando a Nina para siempre
Anh có # phút để lấy chìa khóa ra từ dạ dày cô ta và mở các thiết bị raHoặc # thanh sắt nhọn sẽ đâm vào cổ của cô ta Và cô ta sẽ im lặng mãi mãi
¿A dónde se va toda esa comida si no tienes estómago?
Đống thức ăn đó sẽ đi đâu khi cậu chả có dạ dày?
Jack no parecía tan temible en ese momento, pero la tensión que Nathan sentía en el estómago se incrementó de repente.
Lần này trông chú Jack không còn quá đáng sợ nữa, nhưng cảm giác nhộn nhạo trong dạ dày Nathan lại tệ hơn.
Los alimentos cocidos son más suaves, por lo que son más fáciles de masticar y de transformarlos en papilla en la boca, de modo que permite que se digieran por completo y que se absorban en el estómago, lo que los hace producir mucha más energía en mucho menos tiempo.
Những thức ăn đã nấu mềm hơn, nên chúng dễ nhai hơn và biến hoàn toàn thành chất bột trong miệng các bạn, để chúng hoàn toàn được tiêu hóa và hấp thụ trong ruột chúng ta, mà điều đó sẽ khiến chúng sản xuất ra nhiều năng lượng hơn trong thời gian ít hơn.
Todo lo que quiero es un tonto sentimiento en mi estómago.
Tất cả những gì anh muốn là đáp ứng đủ cái bụng.
“A veces mi familia pasaba hambre —recuerda tocándose el estómago—, pero yo quería dar el máximo a Dios, sin importar lo mucho que tuviera que sacrificar.”
Anh vừa xoa bụng vừa kể: “Đôi khi cả gia đình tôi đều đói, nhưng tôi muốn dâng cho Đức Chúa Trời những gì tốt nhất của tôi, dù cần hy sinh bất cứ điều gì”.
Tengo un malestar de estomago muy fuerte.
Tôi bị đau dạ dày nặng lắm.
Se quejaba de que le dolía el estómago, así que le dí medicación.
Phàn nàn là anh ta bị đau dạ dày nên tôi đã đem cho anh ta 1 ít thuốc rồi.
Por desgracia, los eventos tras la revolución fueron como una patada en el estómago.
Nhưng bất hạnh thay, những sự kiện hậu cách mạng như một cú hích thẳng vào bụng.
Entre tanto mi madre enfermó del estómago dos o tres días.
Vào giữa lúc đó, mẹ của tôi bị đau dạ dầy mất 2,3 ngày trời.
Sólo sé que su nombre es Duane, y tiene tatuado el nombre de mamá en su estómago.
Cháu chỉ biết tên ông ấy là Duane, và ông ấy có hình săm tên của mẹ ở trên bụng.
Appa tiene cinco estómagos.
Appa có năm dạ dày cơ mà.
Tiene un cáncer de estómago, con metástasis.
Ông ấy bị ung thư dạ dày, và đã di căn rồi
Tenía unas zebras borrosas caminando a lo largo del estómago, y el Monte Kilimanjaro y el Monte Meru estaban como justo a lo largo del pecho, también borrosos.
Nó có những con ngựa vằn mờ mờ đi ngang qua phần bụng, núi Kilimanjaro và núi Meru thì nằm ngang qua ngực, phần này cũng mờ mờ.
Durante la ofensiva, Collins se desplazó a su Cork natal pese a la oposición de sus colegas y al hecho de sufrir dolores de estómago y depresión.
Để chỉ huy, Collins trở về vùng Cork quê hương ông, mặc dù bạn bè can gián, còn bản thân ông đang bị dau dạ dày và trầm cảm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estómago trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.