luego trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luego trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luego trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ luego trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rồi, sau đó, xong rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luego

rồi

adverb

Ella discutió con él y luego lo golpeó.
Cô ta gây sự rồi đánh anh ấy.

sau đó

adverb

Casi haces que me maten y luego me dejas plantado.
Lúc đầu em suýt giết anh, sau đó lại bỏ rơi anh.

xong rồi

adverb

Francisco tiene unos negocios que atender, y luego nos iremos.
Francis có vài công chuyện cần giải quyết xong rồi thì chúng ta sẽ đi.

Xem thêm ví dụ

Luego, el abuelo y el padre se bautizaron el uno al otro y a muchos de los nietos.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
Al principio era una vez a la semana y luego quizás una vez al mes y ahora incluso menos.
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Pasaron el verano explorando la costa y luego invernaron en Leifsbudir (el refugio de Leif).
Họ qua mùa hè thám hiểm bờ biển, rồi nghỉ đông tại Leifsbudir (Lều của Leif).
Sí, hablaremos luego de eso.
Yeah, Ta nói chuyện sau.
Y luego construyó ésta... esta es la Torre Smith de Seattle.
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
El relato de Lucas sigue diciendo que María viajó luego a Judá para visitar a Elisabet, su parienta embarazada.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
Luego añade: “El hombre sabe al fin que está solo en la inmensidad indiferente del Universo de donde ha emergido por azar”.
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
Luego, el discípulo Santiago leyó un pasaje de las Escrituras que ayudó a todos los reunidos a discernir cuál era la voluntad de Jehová al respecto (Hechos 15:4-17).
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
Fue estrenado comercialmente en Estados Unidos y España luego de recorrer los festivales de Locarno, Toronto, Gijón, Rótterdam y Goteborg, y recibió los premios Del Público y Mejor Película Argentina (BAFICI), Mejor Nuevo Director (Las Palmas – Canarias) y Mejor Película (L’alternative – Barcelona).
Los Rubios được phát hành tại Hoa Kỳ và Tây Ban Nha sau khi được chiếu tại các liên hoan phim Locarno, Toronto, Gijón, Rotterdam và Göteborg, và nhận được các giải thưởng sau: Del Público và Mejor Película Argentina tại BAFICI, Mejor Nuevo Director ở Las Palmas và Mejor Película ở L'alternative, ở Barcelona.
Luego, incluso Maira Kalman hizo una increíble instalación críptica de objetos y palabras de tipo envolvente que fascinará a los estudiantes mientras permanezcan ahí.
Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó.
Isabel Wainwright contó: “Desde luego, a primera vista parecía una gran victoria del enemigo.
Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng.
Tenemos que aceptar el miedo y luego tenemos que actuar.
Chúng ta cần chấp nhận sự sợ hãi và hành động.
Sí, y luego yo realmente me disculpé por ser un idiota.
Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn.
Y luego las dejaré ir.
sau đó tôi sẽ thả cô đi.
Le di la llave de mi apartamento y luego cambié la cerradura.
Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa.
Luego se van introduciendo paulatinamente las cinco reuniones semanales de congregación.
Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần.
Luego de eso, tienen que saber que se esconderán o elegirán un nuevo blanco.
Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới.
Los caballos y tapires evolucionaron en Norte América mientras que los rinocerontes parecen haber evolucionado en Asia a partir de animales similares al tapir y luego haber recolonizado América durante el Eoceno Medio (hace unos 45 millones de años).
Các loài ngựa và heo vòi cùng tiến hóa tại Bắc Mỹ; trong khi các loài tê giác dường như đã phát triển tại châu Á từ các động vật tương tự như heo vòi và sau đó tái chiếm châu Mỹ trong thời kỳ giữa thế Eocen (khoảng 45 triệu năm trước).
Presente brevemente algunos detalles de las publicaciones que se ofrecerán en julio, y luego incluya una o dos presentaciones.
(2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc?
Luego viene la reacción defensiva.
Rồi đến phản ứng chống lại.
16 Actuar o vestirse de manera provocativa no realza la verdadera masculinidad o feminidad del hombre o la mujer, del muchacho o la muchacha, y desde luego no honra a Dios.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Y luego un par de botellas de Tequila cada semana.
Rồi mỗi tuần vài ly Tequila.
Haga clic en Inventario [y luego] Bloques de anuncios.
Nhấp vào Khoảng không quảng cáo [và sau đó] Đơn vị quảng cáo.
Luego lo resolvemos.
Chúng ta tính sau đi.
Luego abra el libro en la página 187 y lea el párrafo 9].
Mở sách nơi trang 187, và đọc đoạn 9].

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luego trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.