franja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ franja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ franja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ franja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dải, băng, ruy-băng, dây nịt, dây lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ franja

dải

(range)

băng

(band)

ruy-băng

(ribbon)

dây nịt

(belt)

dây lưng

(belt)

Xem thêm ví dụ

En la realidad, sin embargo, aunque los electrones se envíen de uno en uno, las franjas siguen apareciendo.
Nhưng thực tế, thậm chí cả khi gửi mỗi lần một electron, các vân giao thoa vẫn cứ xuất hiện.
11 En comparación con las potencias egipcia y etíope, Judá parece una simple franja de tierra.
11 Giu-đa chỉ như dải đất gần biển so với các cường quốc Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi.
Dos tranvías gratuitos de menor recorrido y propulsados por cable están en servicio en la franja, uno entre el hotel casino Treasure Island y el Mirage, y el otro recorre el resort casino Mandalay Bay, el hotel casino Luxor y el hotel casino Excalibur.
Một chạy giữa hai khách sạn sòng bạc Treasure Island và The Mirage trong khi chiếc kia phục vụ du khách đến khu sòng bạc nghỉ dưỡng vui chơi Mandalay Bay, Luxor, và Excalibur.
Es posible que hubiese hasta cuatro usurpadores con un nombre similar en una franja temporal de una década, pero al menos uno de ellos está constatado por evidencias numismáticas.
Có tới bốn kẻ tiếm quyền có tên tương tự nổi loạn trong khoảng thời gian một thập kỷ, nhưng ít nhất một trong số họ được biết đến nhờ bằng chứng về việc nghiên cứu tiền đúc.
El hecho de que se hicieron asignaciones al norte y al sur de una franja de terreno administrativa que Ezequiel vio en una visión sugiere que se colocará así a la gente en diversos lugares.
Sẽ có sự sắp đặt như thế về chỗ ở cho người ta vì sự kiện Ê-xê-chi-ên thấy trong sự hiện thấy là người ta được chia thành chi phái sống ở phía bắc và phía nam dãy đất thuộc cơ quan quản trị.
Esa franja delgada que se ve aquí, eso es África.
Màu bạc nhỏ bạn nhìn thấy ở đây, đó là Châu Phi.
La región también es conocida como la Franja de Tarfaya.
Vùng này ngày nay cũng gọi là Tarfaya Strip.
Durante el reciente eclipse solar, muchas personas hicieron grandes esfuerzos para llegar hasta una estrecha franja de sombra producida por la luna en medio de un día de sol radiante.
Trong lần nhật thực gần đây nhiều người đã nỗ lực để có thể đi vào dải bóng tối hẹp được tạo ra bởi mặt trăng giữa lúc ban ngày nắng sáng.
Netanyahu regresó a la política en 2002 como ministro de Relaciones Exteriores (2002-2003) y ministro de Finanzas (2003-2005) en los gobiernos de Ariel Sharón, pero se apartó del gobierno por desacuerdos con respecto al plan de desconexión de la franja de Gaza.
Netanyahu từng là Bộ trưởng Ngoại giao (2002–2003) và Bộ trưởng Tài chính (2003 – tháng 8 năm 2005) trong các chính phủ của Ariel Sharon, nhưng ông đã ra đi sau những bất đồng về Kế hoạch rút quân khỏi Gaza.
Una franja latitudinal de la superficie con características climáticas similares conforma una región climática.
Dải vĩ độ của một bề mặt với các đặc điểm khí hậu tương tự tạo thành một vùng khí hậu.
En una franja de tierra que llamamos una jardinera.
Nó nằm trên một dải đất mà chúng tôi gọi là đường đi dạo.
Afortunadamente, ya se han tomado las medidas necesarias, pues el 4 de septiembre de 2002, el presidente de Gabón anunció que el 10% del país —incluidas varias franjas costeras vírgenes— sería declarado parque nacional.
Đáng mừng thay, việc bảo tồn đã được lên kế hoạch vào ngày 4-9-2002, khi tổng thống của Gabon thông báo rằng 10% Gabon, kể cả những dải bờ biển hoang sơ, sẽ được dành riêng làm những khu vườn quốc gia.
Los pacientes que tienen una migraña precedida por un aura tienen una franja de neuronas excitadas -- que se muestran en rojo -- que se mueve de tres a cinco milímetros por minuto hacia el centro del cerebro.
Những bệnh nhân có cơn đau nửa đầu thể hiện trước bởi các tế bào thần kinh hưng phấn thoáng qua - thể hiện bằng màu đỏ- di chuyển khoảng 3 - 5 mm/phút qua não giữa.
Unos tres kilómetros abajo en la franja.
Cách đây vài dặm.
Sin embargo, debido a la controversia entre Míchigan y Ohio sobre la Franja de Toledo en lo que se conoció como la Guerra de Toledo, el presidente Jackson retiró a Mason de su cargo el 15 de agosto de 1835 y lo reemplazó con John S. Horner.
Tuy nhiên, vì có vấn đề gây tranh cãi giữa Michigan và Ohio về dải đất Toledo nên tổng thống Jackson bãi nhiệm Mason vào ngày 15 tháng 8 năm 1835, và thay thế bằng John S. Horner.
Como pueden coexistir los puertos USB 2.0 y USB 3.0 en un mismo ordenador y las entradas son iguales, estos últimos se suelen diferenciar porque tienen una franja azul (Pantone 300C).
Vì các cổng USB 2.0 và USB 3.0 có thể cùng tồn tại trên cùng một máy và chúng trông giống nhau, các nhà sản xuất thường sản xuất phần nhựa của cổng USB 3.0 ở màu xanh lam (màu Pantone 300C).
Además de los grandes hoteles, casinos y resorts, la franja también alberga casinos menores, moteles y otras atracciones, como por ejemplo M&M World, Adventuredome y el centro comercial Fashion Show Mall.
Ngoài các khu nghỉ dưỡng vui chơi, sòng bạc, khách sạn lớn, Dải Las Vegas còn là nơi có một số sòng bạc, nhà nghỉ, và các khu vui chơi hấp dẫn khác nhỏ hơn, thí dụ như M&M World, Adventuredome và Fashion Show Mall.
En el año 1473 a.E.C., Jehová legó a la nación del antiguo Israel un nuevo hogar: la Tierra Prometida, una franja de terreno que medía aproximadamente 500 kilómetros de longitud, de norte a sur, por 55 kilómetros de anchura como promedio.
Vào năm 1473 trước công nguyên, Đức Giê-hô-va ban cho dân Y-sơ-ra-ên xưa một chỗ ở mới—Đất Hứa, một dải đất từ bắc vào nam tính trung bình dài độ 500 cây số và rộng độ 55 cây số.
El bombardeo de la escuela al-Fakhura fue un ataque militar israelí que tuvo lugar durante la Guerra de Gaza de 2008-2009, el 6 de enero de 2009, sobre una escuela de Naciones Unidas en el campo de refugiados de Jabalia, al norte de la Franja de Gaza.
Sự kiện trường al-Fakhora là một sự kiện tại ngôi trường al-Fakhora của Liên Hiệp Quốc tại trại tị nạn Jabalya trong Dải Gaza hôm Thứ Ba, ngày 6 tháng 1 năm 2009 trong xung đột Gaza-Israel 2008-2009.
En lugares como Indonesia, Malaysia y Latinoamérica, donde se han talado grandes franjas de bosque para destinarlas a plantaciones, los investigadores solo pueden hacer cálculos aproximados del número de especies que están al borde de la desaparición o que ya se han extinguido.
Ở Indonesia, Malaysia và Châu Mỹ La Tinh, nơi mà người ta hạ những đám rừng lớn để canh tác, những nhà nghiên cứu chỉ có thể đoán bao nhiêu loài sắp—hoặc ngay cả đã—bị tuyệt diệt.
Los flamencos se encuentran tan pegados unos a otros que no pueden levantar el vuelo solo unos pocos, sino que tienen que esperar a que inicien el despegue los que se hallan en la franja exterior de la bandada.
Bầy hồng hạc đông chen chúc nhau đến nỗi không một con nào đứng bên trong có thể lấy trớn cất cánh bay lên được mà phải đợi tới khi những con ở ngoài bìa cất cánh bay trước.
En 1959, la Franja de Gaza bajo el Gobierno de Toda Palestina se fusionó oficialmente en la efímera República Árabe Unida.
Năm 1959, Chính phủ Toàn Palestine trên Dải Gaza, một nhà nước lệ thuộc Ai Cập, được sáp nhập vào Cộng hoà Ả Rập Thống nhất với lý do liên minh Ả Rập.
El número de franjas también cambió: originalmente, la bandera fue diseñada con siete franjas horizontales, y en 1845 se cambió oficialmente a ocho rayas.
Số sọc cũng thay đổi: ban đầu, lá cờ chỉ có bảy sọc, nhưng vào năm 1845 một sọc được thêm vào.
Hizo un llamado a la comunidad internacional a ejercer más presión sobre el gobierno israelí para aceptar la iniciativa árabe de paz, y afirmó que Israel todavía tiene una voluntad de confrontación militar que se puede probar en sus ofensivas en el Líbano y la Franja de Gaza. El ministro jordano de Estado para Asuntos de Medios y Comunicaciones, y el portavoz del Gobierno, Nabil Sharif emitió un comunicado diciendo que «las ideas presentadas por Netanyahu no cumplen con lo acordado por la comunidad internacional como un punto de partida para lograr una paz justa y completa en la región». El presidente iraní, Mahmud Ahmadineyad, se refirió al discurso como «una mala noticia». La República Checa, que ocupó la presidencia de la Unión Europea, elogió el discurso de Netanyahu.
Ông kêu gọi cộng đồng quốc tế tạo thêm nhiều sức ép với chính phủ Israel để họ chấp nhận Sáng kiến Hoà bình Ả Rập, bởi ông nói Israel vẫn muốn có xung đột quân sự như đã được chứng minh trong những cuộc tấn công của họ vào Liban và Dải Gaza. Jordan - Bộ trưởng Truyền thông và Viễn thông Jordan và người phát ngôn chính phủ Nabil Sharif đã ra một thông cáo nói "Các ý tưởng do Netanyahu đưa ra không tuân theo điều đã được đồng thuận bởi cộng đồng quốc tế như là một điểm khởi đầu để thực hiện một nền hoà bình công bằng và toàn diện trong vùng". Iran - Tổng thống Mahmoud Ahmadinejad đã gọi bài phát biểu là "tin xấu".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ franja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.