เสื้อผ้ามือสอง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เสื้อผ้ามือสอง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เสื้อผ้ามือสอง trong Tiếng Thái.

Từ เสื้อผ้ามือสอง trong Tiếng Thái có các nghĩa là mặc thừa, quần áo mặc lại, quần áo mặc thừa, mặc lại, may sãn rẻ tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เสื้อผ้ามือสอง

mặc thừa

(hand-me-down)

quần áo mặc lại

(hand-me-down)

quần áo mặc thừa

(hand-me-down)

mặc lại

(hand-me-down)

may sãn rẻ tiền

(hand-me-down)

Xem thêm ví dụ

ดอนเว็บไซต์นั้นมีเสื้อไว้วางใจคนเหล่านั้น!
Đừng tin những kẻ đó!
สําหรับ อิสราเอล ทั้ง สอง อาณาจักร
Cho cả hai nhà Y-sơ-ra-ên,
12 บันทึก เรื่อง ราว ใน หนังสือ กิตติคุณ ทั้ง สอง เรื่อง นี้ ทํา ให้ เรา มี ความ เข้าใจ ลึกซึ้ง อัน ล้ํา ค่า เกี่ยว กับ “จิตใจ อย่าง พระ คริสต์.”
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
ฉะนั้น สําหรับอีโบล่า ความกลัวที่น่าสับสนต่อโรคติดต่อ ที่ถูกตามมาด้วยผู้ป่วยบางราย ที่ถูกส่งตัวไปยังประเทศที่ร่ํารวย นําไปสู่การหันหน้าเข้าหากัน ของสังคมระดับโลก และด้วยการทํางานของอย่างทุ่มเท ของบริษัทวัคซีน ตอนนี้เรามีสิ่งเหล่านี้ วัคซีนอีโบล่าสองขนาน ที่อยู่ในการทดสอบประสิทธิภาพ ในประเทศที่มีอีโบล่า
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
กับ ลูก สอง คน ของ ฉัน ใน เวลา นี้
Với hai con tôi hiện nay
ถอดเสื้อคลุมออกสิ
Mau cởi áo khoác ra.
ขณะ ที่ หุ่น 12 ตัว ผลัด กัน ออก มา ที่ หน้าต่าง ที ละ สอง ตัว หุ่น เหล่า นั้น ดู เหมือน จะ ตรวจ ดู ฝูง ชน ข้าง ล่าง.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
หากคุณมีจุดมุ่งหมายเพื่อเสื้อของเขา คุณอาจจะพลาดจาก 2 ฟุต
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
มันเป็นโจทย์ที่ยาก เพราะน้ํากระฉอกได้ แต่มือหุ่นนี้ก็เทน้ําได้
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
(โกโลซาย 1:9, 10) เรา สามารถ เอา ใจ ใส่ การ ปรากฏ กาย ทาง ฝ่าย วิญญาณ ของ เรา ได้ ใน สอง ทาง หลัก ๆ.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
(เสียงปรบมือ) พวกเราดีใจ เหมือนกันครับ
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
สอง พี่ น้อง วัย ใกล้ จะ 30 ปี จาก สหรัฐ ซึ่ง รับใช้ ใน สาธารณรัฐ โดมินิกัน เล่า ว่า “มี ธรรมเนียม หลาย อย่าง ที่ จะ ต้อง ปรับ ตัว.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
คริสเตียน สอง คน คือ คริสตินา และ โฮเซ* พบ ว่า เรื่อง นี้ เป็น จริง กับ ตัว เอง.
Hai tín đồ đạo Đấng Ki-tô là chị Cristina và anh José* đã thấy điều này là đúng.
ตั้้งแต่ที่เธอย้ายเข้ามา เธอเป็นแต่ตัวปัญหาให้เราสองคน
Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta.
ผม ถูก ตั้ง ข้อ หา และ หลัง จาก นั้น สอง วัน ก็ ถึง กําหนด ที่ ผม ต้อง ไป ขึ้น ศาล.
Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau.
ใคร เล่า ได้ ห่อ น้ํา ทั้ง หมด ไว้ ใน เสื้อ?
Ai đã bọc nước trong áo mình?
เขาสามารถอ่านนิยายเล่มหรือสองเล่มในวันเดียว
Ông có thể đọc chừng một hay hai cuốn tiểu thuyết một ngày.
(1 ติโมเธียว 2:9, ฉบับ R 73) จึง ไม่ แปลก ที่ หนังสือ วิวรณ์ กล่าว ว่า “ผ้า ลินิน เนื้อ ดี ที่ สะอาด สดใส” หมาย ถึง การ กระทํา อัน ชอบธรรม ของ ผู้ ที่ พระเจ้า ทรง ถือ ว่า บริสุทธิ์.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
ฉันมีแมวสองตัว
Tôi có hai con mèo.
ขน ของ มัน นอก จาก จะ เป็น ฉนวน ที่ ปก ป้อง มัน จาก สภาพ อากาศ ที่ หนาว เย็น อย่าง หฤโหด แล้ว ยัง ช่วย ให้ มัน ว่าย น้ํา ได้ เร็ว ขึ้น สอง หรือ สาม เท่า.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
5 หลัง จาก ที่ อพยพ ออก จาก อียิปต์ แล้ว โมเซ ได้ ส่ง ผู้ สอดแนม สิบ สอง คน เข้า ไป ใน แผ่นดิน แห่ง คํา สัญญา.
5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa.
ที แรก ๆ บาง คน กลัว การ เข้า พบ พวก นัก ธุรกิจ แต่ หลัง จาก พวก เขา พยายาม สอง สาม ครั้ง เขา พบ ว่า การ ทํา เช่น นี้ น่า สนใจ และ มี ผล ดี.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
แม่คุณถามฉันถึงสนับสนุน ระหว่างคุณทั้งสอง
Mẹ anh nhờ em làm dịu bớt chuyện căng thẳng giữa hai người.
การ ตรวจ ดู เครื่อง มือ ใหม่
Xem xét một công cụ mới
ฉันจะหยุดสองหรือสามวัน
Tôi sẽ nghỉ phép 2 hoặc 3 ngày.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เสื้อผ้ามือสอง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.