etapa trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ etapa trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ etapa trong Tiếng Séc.
Từ etapa trong Tiếng Séc có các nghĩa là giai đoạn, thời kỳ, pha, đợt, chặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ etapa
giai đoạn(stage) |
thời kỳ(period) |
pha(stage) |
đợt(season) |
chặng(stage) |
Xem thêm ví dụ
Zbylých sedm závodníků vjíždí do poslední části první etapy. 7 tay đua còn lại đang tiến đến chặng cuối cùng của vòng 1. |
Je zde více etap než mám čas vám říct, ale zjednodušeně jedeme skrz prostor a hledáme proměnné v prostředí -- sirníky, halogenidy a podobné věci. Có nhiều giai đoạn liên quan ở đây mà tôi không có đủ thời gian để nói về chúng cho các bạn, nhưng về cơ bản chúng tôi điều khiển xuyên qua không gian, chúng tôi thu thập những thành tố môi trường --- sunfua, halide, những thứ như vậy. |
Jak se blížíme do poslední etapy, zbývají poslední čtyři. Chặng thi đấu cuối cùng sẽ chỉ còn lại 4 tay đua. |
RG: Pro nás ovšem nebyla provázanost mezi Nervem a Bablle pouze takovou tou životní etapou, i když to s tím samozřejmě souvisí, bylo to ale opravdu více o naší touze mluvit velmi upřímně o věcech, se kterými lidé mají problém mluvit upřímně. RG: Nhưng đối với chúng tôi, sự tiếp nối giữa Nerve và Babble Không chỉ về những giai đoạn trong cuộc sống, tất nhiên là điều này có liên quan mà thực ra sự tiếp nối này thể hiện sự khao khát của chúng tôi được lên tiếng một cách thành thật về những chủ đề mà mọi người thấy khó nói. |
I když většina novodobých čarodějnic zastává polyteistickou víru orientovanou na přírodu, některé uctívají velkou bohyni matku v trojí roli dívky, matky a stařeny, což představuje základní etapy života. Trong khi đa số phù thủy tân thời là môn đệ của một tín ngưỡng hướng về thiên nhiên, đa thần, nhưng một số thờ phượng một mẫu thần vĩ đại, được xem như có ba vai trò: thanh nữ, người mẹ và bà già, tiêu biểu những giai đoạn căn bản của đời sống. |
Alfred Edersheim dochází k závěru: „Je jisté, že ti, kdo život dítěte tak pozorně sledovali a každé etapě jeho vývoje dali označení, které vyvolávalo určitý obraz, cítili ke svým dětem lásku.“ Ông kết luận: “Chắc chắn những người kỹ càng nhận xét về đời sống con trẻ họ đến độ đặt tên cho mỗi giai đoạn phát triển của chúng quả là trìu mến con cái mình cách sâu xa”. |
Tato první etapa by nám přístup k a ovládání našeho vlastního těla. Sự nhận thức này sẽ cho chúng ta truy cập vào... và kiểm soát hoàn toàn cơ thể của chính chúng ta. |
Následující skutečnosti byly v Bibli dávno předtím, než byly objeveny světskými učenci: pořadí etap, kterými Země prošla při svém vývoji; Země je kulatá a visí v prostoru na ničem; ptáci se stěhují. — 1. Mojžíšova 1. kapitola; Izaiáš 40:22; Job 26:7; Jeremiáš 8:7. Những sự kiện sau đây được ghi từ lâu trong Kinh-thánh trước khi được các học giả khám phá ra: trật tự của tiến trình hình thành trái đất, trái đất có hình cầu, trái đất được treo trong khoảng không và loài chim di trú (Sáng-thế Ký đoạn 1; Ê-sai 40:22; Gióp 26:7; Giê-rê-mi 8:7). |
Do druhé etapy Wikipedie vstoupila v lednu 2002, když začala používat wiki engine napsaný v PHP s databází MySQL, který speciálně pro Wikipedii vytvořil Magnus Manske. Bắt đầu từ tháng 1 năm 2002 (Phase II), Wikipedia bắt đầu sử dụng chương trình PHP wiki với cơ sở dữ liệu MySQL; phần mềm này được viết đặc biệt cho Wikipedia bởi Magnus Manske. |
Následující skutečnosti byly v Bibli zaznamenány dlouho předtím, než je objevili vědci: pořadí etap, jimiž Země prošla při svém vývoji, to, že Země je kulatá a visí v prostoru na ničem, a migrace ptáků. (1. Mojžíšova, 1. kapitola; Izajáš 40:22; Job 26:7; Jeremjáš 8:7) Những sự kiện sau đây được ghi từ lâu trong Kinh Thánh trước khi được các học giả khám phá ra: trật tự của tiến trình hình thành trái đất, trái đất có hình cầu, trái đất được treo trong khoảng không và loài chim di trú.—Sáng-thế Ký chương 1; Ê-sai 40:22; Gióp 26:7; Giê-rê-mi 8:7. |
Největším nebezpečím této etapy je nedostatek odvahy nebo ochoty dávat druhým. Mà điểm yếu lớn nhất của đội ngũ quản lý là thiếu dũng khí, không có tinh thần dám làm dám chịu. |
Začíná 2. etapa. Chặng 2 đã khởi động. |
Jedním z jejich nejposvátnějších rituálů byla eleusinská mystéria, událost, jež měla dvě etapy a pořádala se každoročně v únoru ve městě Eleusis, třiadvacet kilometrů severozápadně od Atén. Một trong những nghi lễ thiêng liêng nhất là nghi lễ huyền bí của người Eleusis, một lễ gồm hai giai đoạn,* được tổ chức hàng năm vào tháng 2 tại thị trấn Eleusis, cách Athens 23 cây số về hướng tây bắc. |
Na konci této časové úsečky je označena etapa celých lidských dějin — svou délkou odpovídá tloušťce lidského vlasu. Ở cuối đường biểu diễn là một dấu chấm nhỏ bằng tiết diện của sợi tóc, biểu trưng cho cả lịch sử nhân loại! |
b) V jaké kritické etapě svého života měl Ježíš čas i na děti? b) Giê-su vẫn còn dành thì giờ cho trẻ em vào giây phút tối quan trọng nào trong đời ngài? |
A díky tomu, že zaplatil konečnou cenu a nesl toto břímě, má dokonalý soucit a může k nám vztáhnout své rámě milosrdenství v mnoha etapách našeho života. Và vì Ngài đã trả cái giá tột bậc và mang lấy gánh nặng đó, nên Ngài có thể hoàn toàn thấu cảm và có thể ban cho chúng ta vòng tay thương xót của Ngài trong rất nhiều chặng đường của cuộc sống chúng ta. |
Předplaťte si 2. etapu. Hãy đăng ký xem chặng 2 ngay bây giờ. |
Tato slova popisují pokračování a druhou etapu životního putování, aby se z „dobrých lidí stali lepší“, neboli jinými slovy, abychom se stali více podobni svatým. Cụm từ này mô tả sự tiếp tục và giai đoạn thứ hai của cuộc sống để làm cho “người tốt trở nên tốt hơn” hoặc, nói cách khác, trở nên giống như một thánh hữu hơn. |
Jsou to naopak dvě stránky Usmíření, které jsou propojené a vzájemně se doplňují; obě musí fungovat během všech etap životní cesty. Thay vì thế, hai yếu tố này của Sự Chuộc Tội liên kết và bổ sung cho nhau; cả hai yếu tố này cần phải được hoạt động trong tất cả các giai đoạn của cuộc hành trình trong đời sống. |
Je však pozoruhodné, že o tom, že vesmír měl počátek a že život se objevoval v etapách, postupně, v průběhu určitých časových období, psal už Mojžíš. Tuy nhiên, điều đáng chú ý là trong Sáng-thế Ký, một sách cổ xưa trong Kinh Thánh, Môi-se ghi rằng vũ trụ có sự bắt đầu và sự sống dần dần xuất hiện qua nhiều giai đoạn trong những khoảng thời gian dài. |
Nemáme žádné další zprávy od lože princezny Ann, která včera onemocněla při poslední etapě své evropské cesty. Không có thêm tin tức gì về công chúa Ann, người đã ngã bệnh ngày hôm qua trong chặng dừng chân cuối cùng của chuyến công du châu Âu. |
Pomohlo to Kristovým učedníkům plnit jednotlivé etapy jejich úkolu podle Jehovova bezchybného časového rozvrhu. Tinh thần này đã giúp các môn đồ đấng Christ thực hiện công việc mà họ được giao phó phù hợp với lịch trình không thể sai lệch của Đức Giê-hô-va. |
O době, kdy vědci rozvíjeli svou teorii o ledových dobách, čteme: „Řídili se metodou označovanou jako aktualismus a nacházeli ledové doby v každé etapě geologického vývoje. Nói về lúc mà các khoa học gia tung ra giả thuyết về thời đại băng hà, chúng ta đọc: “Họ tìm thấy thời đại băng hà trong mỗi giai đoạn của lịch sử địa chất, hòa hợp với triết lý về sự đồng nhất. |
Úplné pokyny ohledně vydávání aktualizace aplikace po etapách najdete v centru nápovědy. Bạn có thể tìm hướng dẫn đầy đủ về cách phát hành bản cập nhật ứng dụng cùng với bản phát hành theo giai đoạn trong Trung tâm trợ giúp của chúng tôi. |
Máme tedy pádný důvod, abychom se svého nebeského Otce pevně drželi. Jdeme s ním v poslední, bouřlivé etapě naší cesty na místo mnohem lepší, než byla starověká Zaslíbená země — do Božího spravedlivého nového světa. Vì thế chúng ta có mọi lý do để nắm chặt tay Cha trên trời trong lúc bước đi với Ngài qua đoạn đường cuối cùng đầy bão tố trong cuộc hành trình đến một nơi còn tuyệt diệu hơn cả Đất Hứa thời xưa—thế giới mới công bình của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ etapa trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.