เทคนิคการทําแผนที่ยีนบนโครโมโซม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เทคนิคการทําแผนที่ยีนบนโครโมโซม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เทคนิคการทําแผนที่ยีนบนโครโมโซม trong Tiếng Thái.

Từ เทคนิคการทําแผนที่ยีนบนโครโมโซม trong Tiếng Thái có nghĩa là Kỹ thuật RFLP. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เทคนิคการทําแผนที่ยีนบนโครโมโซม

Kỹ thuật RFLP

(restriction fragment length polymorphism)

Xem thêm ví dụ

มีสิ่งที่เรียกว่า เทคนิคร่างกายโจมตีนี้
Đó là điều mà ta gọi là kỹ thuật tấn công toàn diện.
มี ตัว อย่าง อะไร บ้าง แสดง ถึง ความ เจริญ ก้าว หน้า ด้าน เทคนิค การ สื่อสาร?
Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin?
(9) มี การ ใช้ เทคนิค อะไร บ้าง เพื่อ ลด การ เสีย เลือด ระหว่าง การ ผ่าตัด?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
แต่ พื้น ฐาน ของ การ สอน ที่ ดี ไม่ ใช่ เรื่อง ของ เทคนิค แต่ เป็น บาง สิ่ง ที่ สําคัญ ยิ่ง กว่า.
Nhưng nền tảng của sự dạy dỗ tốt không phải là phương pháp mà là một điều quan trọng hơn.
เทคนิค ช่วย จํา อย่าง หนึ่ง ที่ นัก พูด ชาว กรีก ใน ยุค โบราณ ใช้ ก็ คือ วิธี โลไซ (loci) หรือ การ กําหนด ตําแหน่ง ช่วย จํา. กวี ชาว กรีก ชื่อ ซีมอนิดีส แห่ง ซีออส ได้ อธิบาย ถึง วิธี การ ดัง กล่าว เป็น ครั้ง แรก ใน ปี 477 ก่อน สากล ศักราช.
Một phương pháp ghi nhớ được các nhà hùng biện ở Hy Lạp thời xưa dùng là phương pháp loci. Vào năm 477 trước công nguyên, người đầu tiên miêu tả phương pháp này là thi sĩ người Hy Lạp, ông Simonides ở đảo Ceos.
ผมเป็นแค่เจ้าหน้าที่ช่างเทคนิคครับ คุณไวท์
Tôi chỉ là kỹ thuật viên thôi, ông White.
ดังนั้น ตามเทคนิคแล้ว ฉัน ก็เป็นส่วนหนึ่งของกลุ่มเธอ
em là một thành viên trong cái hội này của cô.
ถึงจุดนี้ ผมได้สร้างเทคนิควิธีการสอนแบบใหม่ขึ้นมาแล้ว
Cho đến lúc đó, tôi đã phát triển được một phương pháp sư phạm mới, nên tôi đã trả lời rằng:
ครับ เขาอยู่ที่ห้องช่างเทคนิค ชั้นสองติดกับร้านกาแฟ
Vâng, anh ấy ở khu kỹ thuật trên tầng 2 bên cạnh quán cafe.
เทคนิคพื้นๆ ไร้สาระ จากโปรแกรมประสาทประสานสาท
Kỹ thuật lập trình ngôn ngữ tư duy cơ bản đến lố bịch.
ผู้ประดิษฐ์เทคนิคในการคัดลอกดีเอ็นเอนี้ ได้รับรางวัลโนเบลสาขาเคมี ในปี ค.ศ 1993
Phát minh ra công nghệ sao chép DNA đã được nhận giải Nobel Hóa học vào năm 1993.
บางครั้ง ปัญหาที่ยิ่งใหญ่ ที่ดูเหมือนจะเป็นปัญหาเชิงเทคนิค กลับกลายเป็นว่า มันไม่ได้เป็นเช่นนั้นเลย
Nhiều lúc, những vấn đề lớn có vẻ như mang tính công nghệ hóa ra lại không mang tính công nghệ nào cả.
เนื่อง จาก แพทย์ แต่ ละ คน มี วิธี การ ใช้ เทคนิค เหล่า นี้ แตกต่าง กัน ไป คริสเตียน ควร ตรวจ สอบ ดู ว่า แพทย์ ตั้งใจ จะ ใช้ วิธี การ เช่น ไร.
Vì mỗi bác sĩ có cách khác nhau để thực hiện các phương thức phẫu thuật ấy, tín đồ Đấng Christ cần phải tìm hiểu xem bác sĩ của mình sẽ làm như thế nào.
และที่ผมกําลังจะพูดหรือที่เขียนไว้ตอนนั้น ก็คือ "แต่เราไม่มีเวลาเหลือแล้ว และเราไม่มีผู้เชี่ยวชาญที่รู้จัก ที่อยู่ในระดับการแก้ป้ญหาเทคนิคได้"
Và tôi đã nói, và tôi viết, "Nhưng chúng ta không có thời gian, và thật sự chúng ta không có chuyên môn cao ngay lúc này ở mức độ kỹ thuật."
ถึงตอนนั้น งานด้านนี้ได้ก้าวหน้าไปมาก และเราก็มีเครื่องมือและเทคนิคต่างๆ ที่จะจัดการกับพฤติกรรมก่อกวน
Thời điểm đó, công nghiệp đã phát triển nhiều, và chúng tôi có nhiều công cụ và kỹ thuật khác nhau để quản lý hành vi gây rối.
ใน หน่วย ชั้น หิน สมัย ซะโลโม เรา พบ ซาก ของ สิ่ง ปลูก สร้าง ที่ สร้าง ไว้ เป็น อนุสรณ์, เมือง ใหญ่ ที่ มี กําแพง ขนาด มหึมา, ย่าน ที่ อยู่ อาศัย ที่ มี กลุ่ม ของ ตึก ราม บ้าน ช่อง ของ ผู้ มี อัน จะ กิน แน่น ขนัด, การ พัฒนา อย่าง รวด เร็ว ใน ความ เชี่ยวชาญ ด้าน เทคนิค ของ ช่าง ปั้น ดิน เผา และ กรรมวิธี ใน การ ผลิต ของ ช่าง.
Chúng tôi tìm thấy trong địa tầng của thời Sa-lô-môn những di tích của đền đài kỷ niệm, thành phố lớn với những tường thành to lớn, nhà ở mọc lên như nấm với nhiều nhà kiên cố của những người giàu có, một sự tiến bộ to lớn về tài nghệ của thợ gốm và cách thức chế tạo.
วังแห่งความจํา เทคนิคช่วยจําพวกนี้ มันเป็นแค่ทางลัด
Cung điện trí nhớ, những kỹ thuật ghi nhớ này, chúng chỉ là những đường tắt.
เขาก็ขึ้นอยู่กับเทคนิคเก่าของเขา.
Ông ấy lại dùng ống thở.
ดีในทางเทคนิคที่เธอบอกว่า ทําไมไม่.
Chính xác là cô ấy nói sao không.
ถ้า นัก โฆษณา ชวน เชื่อ และ นัก โฆษณา สามารถ ใช้ เทคนิค ที่ ลึกซึ้ง เช่น นั้น เพื่อ โน้ม นํา ความ คิด ของ คุณ ซาตาน ก็ คง ต้อง มี ความ เชี่ยวชาญ มาก กว่า นั้น สัก เพียง ไร ใน การ ใช้ กลวิธี คล้าย ๆ กัน นี้!—โยฮัน 8:44.
Nếu những người tuyên truyền và quảng cáo có thể dùng kỹ thuật tinh tế để uốn nắn lối suy nghĩ của bạn, hẳn nhiên Sa-tan còn khéo léo hơn trong việc sử dụng các thủ đoạn tương tự!—Giăng 8:44.
และหัวข้อที่เป็นเทคนิคมากกว่า เช่น สถาปัตย์ วัสดุ และ ที่แปลกก็คือ มนุษย์ พวกนี้จะไม่ใช่หัวข้อที่ีดีที่น่าจะนํามาพูด
Còn những chủ để mang nặng tính kỹ thuật ví dụ như kiến trúc, vật liệu, và, kỳ lạ thay, con người là những chủ đề không hấp dẫn để nói.
ใน ฤดู ใบ ไม้ ผลิ ปี 1990 เมื่อ นัก ศึกษา ห้า คน เข้า เรียน ที่ วิทยาลัย เทคนิค โกเบ พวก เขา ได้ ชี้ แจง กับ พวก อาจารย์ แล้ว ว่า พวก เขา ไม่ สามารถ ร่วม ฝึก เคนโดะ (การ เป็น นัก ดาบ ญี่ปุ่น) เนื่อง ด้วย ทัศนะ ของ ตน ตาม หลัก คัมภีร์ ไบเบิล.
Vào mùa xuân năm 1990, khi nhập trường Kỹ thuật Kobe, năm học sinh đều giải thích cho các giáo sư là họ không thể tập kendo (môn đấu kiếm của Nhật) vì quan điểm dựa theo Kinh-thánh không cho phép.
ใช่ คุณชอบจุกจิก กับเรื่องทางเทคนิค
ông cũng thích mấy thứ chi tiết lặt vặt nữa.
แต่ความจริงแล้วไม่ใช่เลย ถ้าหน้าที่ของไวทยากรออเคสตร้ามีเพียงเท่านั้น ผมก็คงจะประหยัดเวลาของพวกคุณโดยไม่มานั่งอธิบาย แล้วก็แค่สอนพวกคุณถึงท่าเทคนิคของไวทยากรเท่านั้น
Nếu mà như vậy tôi sẽ để dành buổi nói chuyện và dạy cho bạn những động tác đó.
ชอบการเรียนการสอนเทคนิคมันมาก ถ้า -- ถ้าฉันได้เพียงขนาดที่เหมาะสมที่จะทํา!
" Tôi nên có thích dạy nó thủ đoạn rất nhiều, nếu - nếu tôi muốn chỉ là kích thước phù hợp để làm điều đó!

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เทคนิคการทําแผนที่ยีนบนโครโมโซม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.