ethnic group trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ethnic group trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ethnic group trong Tiếng Anh.

Từ ethnic group trong Tiếng Anh có các nghĩa là dân tộc, 民族, sắc tộc, tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ethnic group

dân tộc

noun (ethnic group)

As a result of this, there is great animosity among various ethnic groups.
Do đó phát sinh sự thù hận lớn giữa các nhóm dân tộc khác nhau.

民族

noun (ethnic group)

sắc tộc

noun (socially defined category of people who identify with each other)

In their ranks are former members of many different religions and ethnic groups.
Trong vòng họ là những người đến từ nhiều tôn giáo và sắc tộc khác nhau.

tộc

noun

It does not matter if they are of another race or ethnic group.
Việc họ thuộc chủng tộc hay sắc tộc khác không thành vấn đề.

Xem thêm ví dụ

From the 1870s onwards this ethnic group also included other European immigrants: mainly Italians, Spaniards and Germans.
Kể từ thập niên 1870 trở đi nhóm này cũng bao gồm các di dân gốc Âu khác: chủ yếu là người Ý, Tây Ban Nha và Đức.
All are descended from various ethnic groups that have migrated to the islands since 1485.
Tất cả có nguồn gốc từ các nhóm dân tộc khác nhau đã di cư đến quần đảo từ năm 1485.
Eastern Equatoria state was home to several different ethnic groups.
Đông Equatoria là nơi sinh sống của nhiều nhóm dân tộc khác nhau.
The Kirdi are the many cultures and ethnic groups who inhabit northwestern Cameroon and northeastern Nigeria.
Kirdi là nhiều nền văn hóa và dân tộc người sinh sống Northwestern Cameroon và đông bắc Nigeria.
Nevertheless, some Americans continue to hold negative racial/ethnic stereotypes about various racial and ethnic groups.
Tuy nhiên, một bộ phận người Mỹ da trắng vẫn tiếp tục giữ định kiến tiêu cực về các nhóm chủng tộc và sắc tộc thiểu số.
The Bamum ethnic group of the West Region is largely Muslim.
Người Bamum của khu vực Tây phần lớn là Hồi giáo.
According to the 2002 census, Slovenia's main ethnic group are Slovenes (83%).
Bài chi tiết: Nhân khẩu Slovenia Theo điều tra dân số năm 2002, nhóm dân tộc chính của Slovenia là Slovenes (chiếm 83% dân số).
By the 8th century, the Slavs were the dominant ethnic group on the East European Plain.
Đến thế kỷ thứ 8, người Slav là nhóm dân tộc thống trị trên đồng bằng Đông Âu.
He was the son of a tribal chief of the Lango ethnic group.
Ông là con trai của một tù trưởng bộ lạc của dân tộc Lango.
Institutional autonomy has been the answer to conflicts regarding minorities and ethnic groups in a society.
Tự chủ thể chế đã là câu trả lời cho các xung đột liên quan đến các nhóm thiểu số và các nhóm dân tộc trong một xã hội.
Thousands of Christians have learned another language in order to reach certain ethnic groups in their area.
Hàng ngàn tín đồ Đấng Christ đã học một ngôn ngữ mới để giúp người nói thứ tiếng khác trong vùng của họ.
Zimbabwe's largest ethnic group is Shona.
Nhóm sắc tộc lớn nhất của Zimbabwe là Shona.
Jehovah therefore set a perfect example in dealing in an evenhanded way with all ethnic groups.
Vì thế, Đức Giê-hô-va nêu gương trọn vẹn trong việc đối xử công bằng với tất cả các sắc tộc.
Prior to the Russian Revolution, the Lezgins did not have a common self-designation as an ethnic group.
Trước Cách mạng Nga, người Lezgin không có quyền tự định chung là một nhóm dân tộc.
There is great variety among the people, with over 70 different ethnic groups.
Xứ này có rất nhiều giống dân, hơn 70 nhóm sắc tộc khác nhau.
The Tsonga ethnic group is also found in southern Mozambique where they are also known as the Shangana.
Nhóm sắc tộc Tsonga cũng có mặt ở miền nam Mozambique, nơi họ được gọi là Shangaan.
The Meitei ethnic group represents 53% of the population of Manipur state.
Dân tộc Meitei, chiếm 53% dân số toàn bang Manipur.
The Batak ethnic group has increased in ranking, from eighth in 1930 to fifth in 2000.
Nhóm dân tộc Batak đã tăng lên từ thứ 8 năm 1930 đến năm năm 2000.
Four ethnic groups were recognized in Imperial Brazil: white, black, Indian and brown.
Bốn dân tộc được công nhận tại Brasil thời đế quốc: người da trắng, người da đen, người da đỏ và người da nâu.
However , overall , white doctors , the largest ethnic group , were the least likely to report having strong religious beliefs .
Tuy nhiên , về tổng thể , các bác sĩ da trắng , nhóm dân tộc lớn nhất , là những người ít cho thấy khả năng có niềm tin tôn giáo mạnh mẽ .
Each nation and ethnic group is driven by the desire for self-determination.
Quốc gia và nhóm sắc tộc nào cũng bị chi phối bởi ước muốn tự quyết.
Lunda Norte is populated by Chokwe, Lunda, and other ethnical groups.
Lunda Norte là nơi sinh sống của các dân tộc Cokwe (Tshoquoe), Lunda, và các bộ lạc khác.
It does not matter if they are of another race or ethnic group.
Việc họ thuộc chủng tộc hay sắc tộc khác không thành vấn đề.
The concerns in part reflect the substantial differences in economic conditions by geography and ethnic group.
Những quan ngại đó phần nào phản ánh sự khác biệt đáng kể vè điều kiện kinh tế theo nhóm dân tộc và vùng miền.
In Guam, settlement by foreign ethnic groups was small at first.
Tại Guam, ban đầu các nhóm người ngoại quốc định cư ở đây là những nhóm nhỏ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ethnic group trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.