creed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ creed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creed trong Tiếng Anh.

Từ creed trong Tiếng Anh có các nghĩa là tín ngưỡng, tín điều, đức tin, Bản tín điều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ creed

tín ngưỡng

noun

But my mother has lived by this creed all her life.
Nhưng mẹ tôi đã sống bằng tín ngưỡng này tất cả cuộc sống của cô.

tín điều

verb

The new cathedrals are the grandiose casinos, and the new creed is that greed is good.
Những sòng bạc vĩ đại được xem là nhà thờ mới và tín điều mới tham lam là tốt.

đức tin

verb

Bản tín điều

verb (statement of belief)

Xem thêm ví dụ

Judaism had never defined a formal creed, or declaration of beliefs.
Trước đó đạo này chưa từng có tín điều định rõ chính thức, hoặc bản tuyên ngôn về tín ngưỡng.
This is our time - to put our people back to work and open doors of opportunity for our kids ; to restore prosperity and promote the cause of peace ; to reclaim the American dream and reaffirm that fundamental truth - that out of many , we are one ; that while we breathe , we hope , and where we are met with cynicism and doubt , and those who tell us that we ca n't , we will respond with that timeless creed that sums up the spirit of a people : yes , we can .
Đây là thời gian của chúng ta - để đưa nhân dân của chúng tôi trở lại làm việc và mở cánh cửa cơ hội cho con của chúng ta ; để khôi phục lại sự thịnh vượng và thúc đẩy nguyên nhân của hoà bình ; để lấy lại giấc mơ của người Mỹ khẳng định lại chân lý cốt lõi - tuy từ số đông , nhưng chúng ta là một ; đó trong khi chúng ta thở , chúng ta hy vọng , và nơi chúng ta đang gặp nghi ngờ và chỉ trích , và những người bảo với chúng ta rằng chúng ta không thể , chúng ta sẽ đáp lại với niềm tin vĩnh viễn đó mà nêu bật tinh thần của một mọi người : vâng , chúng ta có thể làm .
The edict affirmed the Nicene-Constantinopolitan Creed (i.e., the Creed of Nicaea completed at Constantinople) as affording a common, final and united symbol or expression of faith.
Chỉ dụ phê chuẩn bản Tín điều Nicene-Constantinopolis (tức là Kinh Tin Kính Nicea được hoàn thành ở Constantinopolis) để đủ điều kiện trở thành cái chung cho vấn đề tôn giáo, cuối cùng và thống nhất biểu tượng hoặc biểu hiện của đức tin.
This entirely overthrew the old order of things in the southern Netherlands, suppressed the clergy as an order, abolished the privileges of the Catholic Church, and guaranteed equal protection to every religious creed and the enjoyment of the same civil and political rights to every subject of the king.
Bộ luật mới này hoàn toàn lật đổ trật tự vốn có tại phía nam các Vùng đất thấp, đàn áp giới tăng lữ theo lệnh, loại bỏ đặc quyền của giáo hội Công giáo, bảo đảm mọi tín ngưỡng tôn giáo đều có quyền được bảo vệ như nhau, cũng như bảo đảm quyền dân sự và chính trị công bằng cho mọi thần dân của nhà vua.
Now, Maimonides’ 13 Principles of Faith became a prototype of a succession of formulations of the Jewish creed. —See box, page 23.
Bấy giờ 13 nguyên tắc của Maimonides về đức tin đã trở thành mẫu đầu tiên để sau này người ta đề ra những nguyên tắc về tín điều Do Thái giáo. (Xem khung trang 23).
Some rely on the ecumenical councils of the Middle Ages and their creeds.
Một số người dựa vào các hội đồng đang vận động sự hợp tác giữa Ky Tô hữu toàn cầu của Thời Trung Cổ với những tín điều của họ.
This is the creed of our fraternity.
Đây là tín ngưỡng cho Hội của chúng ta.
"20th Century Fox Sets Dates for Independence Day 2, Assassin's Creed, Apes and X-Men!".
Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2013. ^ “20th Century Fox Sets Dates for Independence Day 2, Assassin's Creed, Apes and X-Men!”.
For the Creed.
Vì hội Sát thủ.
Assassin's Creed IV: Black Flag (Game Soundtrack — The Complete Edition), a complete soundtrack including the two previous soundtracks as well as the multiplayer soundtrack composed by Joe Henson and Alexis Smith, was released on Amazon MP3 and iTunes on December 2, 2013.
Assassin's Creed IV: Black Flag (Game Soundtrack — The Complete Edition), một phiên bản soundtrack đầy đủ cả bản chính và 16 bài hò cũng như các bài sountrack trong chế độ multiplayer được biên soạn bởi Joe Henson - Alexis Smith; được phát hành trên MP3 Amazon và iTunes vào ngày 2 tháng 11 năm 2013.
She died so the Creed may live.
Bà ấy chết để hội Sát thủ có thể sống.
This is the closest we can come to the Bible at the time of the foundation of Christendom under Emperor Constantine, and at the time also of the Council of Nicaea, when the basic creed of Christianity was being agreed upon.
Đây là thời điểm gần nhất mà chúng ta có thể tiếp cận Kinh thánh kể từ thời điểm khai sinh ra Cơ đốc giáo dưới thời Hoàng đế Constantine, và đó cũng là thời điểm hình thành Hội đồng Giám mục Nicaea, khi người ta thống nhất tín điều cơ bản của Cơ đốc giáo.
This and subsequent creeds have become the declaration of doctrine concerning the nature of Deity for most of Christianity ever since.
Bản này và các bản kế tiếp đã trở thành bản tuyên ngôn về giáo lý liên quan đến thiên tính của Thượng Đế đối với Ky Tô giáo kể từ lúc đó.
It fell to number six in its fifth weekend, due to competition from four new releases—Sing, Passengers, Why Him?, and Assassin's Creed—despite a small drop again; it grossed $2.9 million on Christmas Day.
Nó đã rơi xuống vị trí thứ 6 trong tuần thứ năm, do sự cạnh tranh từ các bản mới phát hành—Sing - Đấu trường âm nhạc, Passengers, Why Him?, và Assassin's Creed—mặc dù độ giảm ít lại; nó đã thu về 2,9 triệu USD vào lễ Giáng Sinh.
And every morning in the Ranger regiment, every Ranger -- and there are more than 2, 000 of them -- says a six- stanza Ranger creed.
Mỗi buổi sáng ở trung đoàn biệt kích, mỗi lính biệt kích -- có hơn 2000 người - đều nói sáu câu tín điều của lính biệt kích.
During the first week of sales in the United Kingdom, Assassin's Creed IV: Black Flag became the best-selling game on all available formats, ahead of Battlefield 4.
Trong tuần đầu tiên phát hành tại Anh Quốc, Assassin’s Creed IV: Black Flag trở thành game bán chạy nhất trên mọi hệ máy, vượt doanh thu bán ra của game Battlefield 4.
This had been founded by Felix Adler to promote a form of ethical training based on the Ethical Culture movement, whose motto was "Deed before Creed".
Trường được thành lập bởi nhà cải cách xã hội Felix Adler để khuyến khích lối đào tạo luân lý dựa trên phong trào Văn hóa Đạo đức, với khẩu hiệu "Deed before Creed" (tạm dịch: Thành tích đi trước Tín điều).
The Bible’s moral standards, in my opinion, far surpass those business creeds.
Theo tôi, các tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh vượt trội những chuẩn mực đó.
President Rafael Correa stated that he wanted the document to allow same-sex unions, saying that "the profoundly humanistic position of this government is to respect the intrinsic dignity of everyone, of every human being, independently of their creed, race, sexual preference.
Tổng thống Rafael Correa tuyên bố rằng ông muốn tài liệu cho phép hôn nhân đồng giới, nói rằng "lập trường nhân văn sâu sắc của chính phủ này là tôn trọng phẩm giá nội tại của mọi người, của mọi người, độc lập với tín ngưỡng, chủng tộc, sở thích tình dục của họ.
Ubisoft announced Assassin's Creed Odyssey and its appearance at the Electronic Entertainment Expo 2018 shortly thereafter.
Ubisoft công bố Assassin's Creed Odyssey và sự xuất hiện của nó tại Hội chợ giải trí điện tử 2018 ngay sau đó.
The New Encyclopædia Britannica comments: “The creed was unknown to the Eastern Church until the 12th century.
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Anh-quốc” bình luận: “Các giáo hội Đông phương không biết gì về tín điều này mãi đến thế kỷ 12.
Gladly I'll sacrifice my flesh and blood, for survival of the Creed.
Nhưng tôi sẽ hi sinh máu thịt mình... cho sự sống còn của hội Sát thủ.
Jordanes' conversion may have been a conversion to the trinitarian Nicene creed, which may be expressed in anti-Arianism in certain passages in Getica.
Việc cải đạo của Jordanes có thể là một sự chuyển đổi sang tín ngưỡng Chúa Ba Ngôi Nicene, vốn có lẽ được thể hiện theo kiểu chống đối tà thuyết này trong một số đoạn của bộ Getica.
A future purged of the Assassin's Creed!
Một tương lai của thanh lọc của hội Sát thủ!
It is in this sense that the creeds say of our Lord ‘He went down into hell,’ meaning the state of the dead in general.”
Chính trong ý nghĩa này mà Kinh-thánh nói về Chúa chúng ta ‘Ngài ở trong địa ngục’, có nghĩa là trạng thái của người chết nói chung”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.