eventualmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eventualmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eventualmente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ eventualmente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuối cùng, có thể, có lẽ, đôi khi, nếu cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eventualmente

cuối cùng

(eventually)

có thể

(possibly)

có lẽ

(possibly)

đôi khi

(from time to time)

nếu cần

(if need be)

Xem thêm ví dụ

Si las familias prosperan, el pueblo prospera, y eventualmente todo el país.
Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.
Eventualmente Dexter es un presentador de éxito en un programa late-night de televisión .
Sau cùng Dexter trở nên giàu có nhờ thành công với nghề dẫn chương trình truyền hình về đêm.
¡ incluso hasta un año! pero eventualmente pasará y algo distinto tomará su lugar.
Nhưng dần nó sẽ qua đi, và sẽ có 1 điều kì diệu khác thay thế.
Y cuando eventualmente ocurrió el juego como un año después, fue muy diferente a los juegos de Jeopardy que acostumbraba.
Và rồi cuộc chơi cũng đã diễn ra một năm sau, nó rất khác với những Jeopardy mà tôi từng quen thuộc.
Pero si siguen mirando más y más allá, eventualmente no verán nada por un tiempo y finalmente verán un débil resplandor que palidece y es el resplandor del Big Bang.
Nhưng nếu tiếp tục nhìn ra xa thật xa nữa, dần dần bạn sẽ chẳng thấy gì trong một lúc nào đó, và rồi cuối cùng, mọi thứ mờ nhạt, ánh hào quang mờ nhạt dần, và đó là ánh hào quang của Big Bang.
Y el modelo lineal necesario para trabajar el problema era muy útil para mi clase. pero eventualmente me llevó al programa de "Buenos días América" unas semanas después, lo que es simplemente extraño, verdad.
Và mô hình lối đi liên quan với vấn đề trên là mấy thứ tôi áp dụng trong lớp học của mình, nhưng cuối cùng nó khiến tôi được đưa lên chương trình “ Good Morning America.” Thật kì lạ phải không?
La Operación PBSUCCESS de la CIA eventualmente condujo al golpe que eliminó a Arbenz del poder.
Chiến dịch PBSUCCESS của CIA cuối cùng dẫn tới một cuộc đảo chính năm 1954 lật đổ Arbenz.
Dong se destacaba por su simplicidad la que contrastaba con la ornamentación elaborada de la corte, y progresivamente le asignaron puestos de mayor poder como consecuencia de la relación, eventualmente fue designado comandante supremo de las fuerzas armadas para cuando el emperador Ai falleció.
Dong được chú ý vì sự đơn giản tương đối của anh ta trái ngược với tòa án được trang trí rất cao, và dần dần được trao các chức vụ cao hơn và cao hơn trong mối quan hệ, cuối cùng trở thành chỉ huy tối cao của các lực lượng vũ trang vào thời điểm Hoàng đế Ai chết.
Pienso que eventualmente, una vez que tengamos uno de estos modelos para personas, el que eventualmente tendremos; quiero decir, nuestro grupo no recorrerá todo el camino hasta allí, pero eventualmente tendremos un muy buen modelo computarizado, algo como un modelo climático global en el caso del clima.
Tôi nghĩ rằng dần dần khi mà chúng ta có một trong các mô hình này cho con người, và chắc chắn từ từ chúng ta sẽ có -- ý tôi là có thể chúng tôi sẽ không đi đến cùng nhưng dần dần chúng tôi sẽ có một mô hình máy tính thật tốt kiểu như một mô hình khí hậu toàn cầu cho thời tiết.
Puede que no seamos muchos pero si se nos promociona como ejemplos buenos y positivos habrá otros, hombres y mujeres, que eventualmente oficiarán de puente volvemos al tema del puente - entre Yemen y el mundo hablando primero del reconocimiento y luego de la comunicación y la compasión.
Có thể những người như chúng tôi chưa nhiều, nhưng nếu chúng tôi được quảng bá như là những hình mẫu tích cực thì sẽ có nhiều người khác - nam và nữ - cũng sẽ dần dần thu hẹp khoảng cách -- và trở thành cầu nối -- giữa Yemen và thế giới và kể những câu chuyện về sự giác ngộ về sự thông tri và đồng cảm.
Pero a lo largo de un periodo de cinco a 10 años, reduciremos la necesidad de ayuda externa y eventualmente prescindiremos de ella.
Nhưng từ giai đoạn 5 năm đến 10 năm, chúng ta sẽ giảm sự viện trợ từ bên ngoài và cuối cùng là không cần đến nó nữa.
Llevaba un par de días, y eventualmente salía del trance, dando sus predicciones como respuesta.
Kéo dài trong vài ngày, và cuối cùng bà ấy sẽ bình thường trở lại, và cho bạn những tiên đoán cũng như là câu trả lời.
Eventualmente, ambos encuentran a su padre, quien les explica que lo que mató a su madre fue un demonio llamado Azazel (apodado «Demonio de los ojos amarillos»), que solo puede ser matado por una pistola llamada «la Colt», la cual fue fabricada por Samuel Colt específicamente para matar cualquier criatura sobrenatural.
Cuối cùng thì họ cũng tìm được cha mình và biết được kẻ giết mẹ họ là con quỷ mắt vàng và thứ duy nhất giết được nó là khẩu súng Colt được làm bởi Samuel Colt.
En 2011, la serie de TV Secret Mountain Fort Awesome (basada en las criaturas que aparecieron como antagonistas en el corto original) salió al aire en Cartoon Network, pero no fue particularmente bien recibida como otros shows transmitidos en la cadena, y fue eventualmente puesta en pausa en febrero del 2012.
Năm 2011, bộ phim hoạt hình Secret Mountain Fort Awesome(dựa trên các nhân vật xuất hiện trong phim ngắn gốc) được phát sóng trên kênh Cartoon Network, nhưng không được đón nhận như các loạt phim trên Cartoon Network khác vào thời điểm đó, và cuối cùng phải gián đoạn vào tháng 2 năm 2012.
Unas 20 mil millones de toneladas por día de vapor de agua extraídas por los vientos del noreste, que eventualmente se precipitan en forma de lluvia sobre la cuenca del Plata.
Khoảng gần 20 triệu tấn hơi nước mỗi ngày bị hút vào những luồng gió đông bắc đó và dần ngưng tụ thành mưa, những cơn mưa trải khắp vùng La Plata Basin.
Y entonces finalmente en las últimas edades se tradujo al latín y luego eventualmente inglés.
Và sau đó cuối cùng cuối thời Trung cổ dịch nó sang tiếng Latin và sau đó cuối cùng anh.
De hecho, creo que eventualmente será vista probablemente como la idea más grande que haya surgido en el siglo pasado.
Thật ra, tôi nghĩ rằng dần dần ý tưởng đó sẽ được coi là ý tưởng lớn duy nhất nổi bật trong suốt thế kỷ qua.
Eventualmente, podrás volver a caminar, con un bastón.
Nói chung là, anh có thể đi bộ được, với cây nạng.
Estos son ajustes que llevan tiempo, pero eventualmente producen un gran avance
là việc làm tiêu tốn nhiều thời gian vô ích trước khi kỳ tích có thể xuất hiện.
Eventualmente, Hank y Fring tuvieron un altercado y las cosas se intensificaron.
Cuối cùng, Hank và Fring gặp bất đồng, và mọi chuyện leo thang.
Eventualmente entenderás... que Xiao-Qi y Gouzi... no murieron en vano... y que la masacre de los 4000 cautivos... fue necesaria.
cuối cùng em sẽ hiểu rằng Tiểu Kỳ và Đông Kỳ... đã không chết vô nghĩa... và việc tàn sát 4000 tù binh... là cần thiết
El Lexicón es un acertijo, ciertamente... pero eventualmente descifrarás sus misterios... y cuando lo hagas, nuestros enemigos serán barridos.
Lexicon thực sự là một câu đố nhưng nàng cuối cùng sẽ làm sáng tỏ những bí ẩn, và lúc đó, kẻ thù chúng ta sẽ bị cuốn sạch.
Podemos cambiar esos valores, podemos cambiar las compañías para las que trabajamos y, eventualmente, juntos quizá podemos cambiar el mundo.
Chúng ta có thể thay đổi những giá trị này, có thể thay đổi công ty mà chúng ta làm việc, và cùng nhau, có thể chúng ta có thể thay đổi thế giới
Eventualmente, Taira no Kiyomori en apoyo de Go-Shirakawa venció a Yoshitomo y mató a sus dos hijos mayores y a Nobuyori, liberando a Go-Shirakawa.
Cuối cùng, Taira no Kiyomori, với sự ủng hộ của Go-Shirakawa, đánh bại Yoshitomo và giết hai đứa con đầu của ông và Nobuyori, giải thoát cho Go-Shirakawa.
Y esas fluctuaciones se estiraron a tamaños astronómicos, y esas fluctuaciones eventualmente son las cosas que vemos en el fondo de microondas cósmico.
Và những dao động đó, lớn lên đến vô cùng và chúng cuối cùng là thứ mà chúng ta thấy trên nền vũ trụ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eventualmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.