evince trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evince trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evince trong Tiếng Anh.

Từ evince trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng tỏ, tỏ ra, tỏ ra mình có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evince

chứng tỏ

verb

tỏ ra

verb

tỏ ra mình có

verb

Xem thêm ví dụ

Truly God’s Word evinces divine wisdom in the counsel it gives along these lines.
Thật sự Lời Đức Chúa Trời chứng tỏ đầy khôn ngoan khi khuyên bảo về các vấn đề này.
But when a long train of abuses and usurpations , pursuing invariably the same object evinces a design to reduce them under absolute despotism , it is their right , it is their duty , to throw off such government , and to provide new guards for their future security .
Nhưng khi hàng loạt hành vi lạm dụng và tước đoạt , khăng khăng đeo đuổi một mục tiêu , đã làm lộ rõ ý đồ khuất phục họ dưới ách chuyên chế tuyệt đối thì họ có quyền , có bổn phận lật đổ một chính quyền như thế và cử những người khác ra giữ yên ổn cho họ trong tương lai .
7 A second way for us to respond to the love that God and Christ have shown us is by making return visits on persons who previously evinced an interest in the Kingdom message.
7 Cách thứ hai chúng ta có thể tỏ lòng biết ơn về tình yêu thương của Đức Chúa Trời và đấng Christ là trở lại viếng thăm những người đã tỏ chú ý đến thông điệp về Nước Trời.
MATE applications include: caja (box) – file manager (from Nautilus) pluma (quill/feather/pen) – text editor (from Gedit) atril (lectern) – document viewer (from Evince) engrampa (staple) – archive manager (from Archive Manager) mate-terminal – terminal emulator (from GNOME Terminal) marco (frame) – window manager (from Metacity) mozo (waiter) – menu-item editor (from Alacarte) MATE fully supports the GTK+ 3 application framework.
Các ứng dụng phân nhánh được đặt lại tên mới - chủ yếu là tên Tây Ban Nha: Caja (box) – Trình quản lý File (từ Nautilus) Pluma (quill/feather/pen) – Soan thảo text (từ Gedit) Eye of MATE – Trình xem ảnh (từ Eye of GNOME) Atril (lectern) – Trình xem tài liệu (từ Evince) Engrampa (staple) – Quản lý file nén (từ Archive Manager) MATE Terminal – Giả lập Terminal (từ GNOME Terminal) Marco (frame) – Quản lý của sổ (từ Metacity) Mozo (waiter) – Biên tập Menu item editor (từ Alacarte) MATE hỗ trợ đầy đủ framework GTK+ 3.
You need to take the traumas and make them part of who you've come to be, and you need to fold the worst events of your life into a narrative of triumph, evincing a better self in response to things that hurt.
Lấy cái đau đớn kia và biến nó thành một phần con người ta, gấp khúc những sự kiện tồi tệ nhất đời thành một câu chuyện về chiến thắng, trở thành một cá thể tốt hơn khi đối mặt với những điều gây tổn thương.
Such virulent opposition to the hope of millennial blessings on earth evinces a subtle influence that was at work among theologians at that time.
Sự chống đối ác liệt như vậy đối với niềm hy vọng một ngàn năm ân phước trên đất là bằng chứng cho thấy các nhà thần học thời bấy giờ đã ở dưới một ảnh hưởng tinh tế.
This tacit accord applied to Asia as well, as evinced by U.S. occupation of Japan and the division of Korea.
Sự ngầm hiểu này cũng được áp dụng ở châu Á, như minh chứng bởi sự chiếm đóng của Mỹ tại Nhật Bản và sự phân chia Triều Tiên.
A: Evince means to show or express something clearly.
"Chỉ Sự" nghĩa là chỉ định một sự vật và biểu diễn bằng chữ.
Now, a superorganism is a collection of individuals which show or evince behaviors or phenomena that are not reducible to the study of individuals and that must be understood by reference to, and by studying, the collective. Like, for example, a hive of bees that's finding a new nesting site, or a flock of birds that's evading a predator, or a flock of birds that's able to pool its wisdom and navigate and find a tiny speck of an island in the middle of the Pacific, or a pack of wolves that's able to bring down larger prey.
Một siêu quần thể là một tập hợp các cá thể có hành vi hoặc hiện tượng mà không thể được hiểu qua nghiên cứu về cá thể mà phải qua cả cộng đồng, chẳng hạn, một tổ ong đang tìm nơi xây tổ mới, hay một đàn chim đang chạy trống kẻ thù, hay một đàn chim có khả năng tập hợp khả năng suy nghĩ để định hướng và tìm thấy một điểm nhỏ của một hòn đảo giữa Thái Bình Dương, hay một đàn sói có thể hạ gục con mồi lớn hơn.
“It plainly evinced that he recognised no material breach between him and his Creator, nor any need of confession of sin or dependence on an atonement.”
Nó cho thấy rõ ông không nhận thức sự rạn nứt giữa ông và Đấng Tạo Hóa; ông cũng không nhận thức việc cần thú tội hoặc cần có sự chuộc tội”.
Racial assignment was carried out in a confused manner: the Reich rule was three German grandparents, but some asserted that any person who acted like a German and evinced no "racial concerns" should be eligible.
Việc phân loại chủng tộc cũng được thực hiện rất lộn xộn, nguyên tắc của Đế chế là phải có ba người thuộc hàng ông bà là người thuộc chủng tộc Đức, nhưng một số lại quả quyết rằng những người hành động giống như người Đức, và không thể hiện là mang "mối lo ngại về chủng tộc" nào cũng có thể được coi là đạt tiêu chuẩn.
Both the buildings and the water system evince signs of consistent evolution throughout the life of the settlement. with frequent additions, extensions and improvements.
Cả hai tòa nhà và hệ thống cung cấp nước chứng tỏ dấu hiệu của sự tiến hóa nhất quán trong suốt thời kỳ có người định cư với các bổ sung, mở rộng và cải tiến thường xuyên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evince trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.