evict trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evict trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evict trong Tiếng Anh.

Từ evict trong Tiếng Anh có các nghĩa là đuổi, lấy lại, thoát khỏi, đuổi đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evict

đuổi

verb

I'm curious what you told the sheriff to get us evicted.
Cháu tò mò chú nói gì với cảnh sát trưởng để đuổi bọn cháu ra khỏi nhà.

lấy lại

verb

thoát khỏi, đuổi đi

verb

Xem thêm ví dụ

Before that, his father had evicted him from their house seeing his determination to pursue his music career.
Trước đó bố ông đã đuổi ông khỏi nhà khi thấy ông quyết tâm theo con đường âm nhạc.
Moreover, in a vision given to the apostle John, Satan was seen accusing God’s servants following his eviction from heaven some time after the establishment of God’s Kingdom in 1914.
Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914.
The promises of lifetime tenancies which had been offered by the sale and rent back companies were found to be worthless, and several hundred such tenants – many of them elderly or vulnerable - faced eviction following the ruling.
Những lời hứa của những người thuê nhà trọn đời đã được cung cấp bởi các công ty bán và thuê lại là vô giá trị, có hàng trăm người thuê nhà rơi vào tình huống như vậy - nhiều người trong số họ già nua hoặc dễ bị tổn thương phải đối mặt với phán quyết theo luật.
Vehicles: cars or trucks used as temporary or sometimes long-term living quarters, for example by those recently evicted from a home.
Xe cộ: xe hơi hay xe tải dùng làm nơi ở tạm thời hay thỉnh thoảng là dâu dài, ví dụ bởi những người mới bị đuổi khỏi một ngôi nhà.
Demonstrations in the city of Timisoara were triggered by the government-sponsored attempt to evict László Tőkés, an ethnic Hungarian pastor, accused by the government of inciting ethnic hatred.
Những cuộc tuần hành ở thành phố Timișoara phát sinh bởi nỗ lực được chính phủ ủng hộ nhằm đuổi László Tőkés, một Mục sư người Hungary, bị chính phủ buộc tội gây ra sự căm ghét sắc tộc.
Eviction notice?
Lệnh thu hồi nhà?
One is people need a guarantee they won't be evicted.
Một là người ta cần một sự bảo đảm rằng họ không bị đuổi khỏi nhà.
Jehovah foretold that the eviction would not come for some 400 years —until “the error of the Amorites” had “come to completion.”
Đức Giê-hô-va báo trước việc đánh đuổi này sẽ không xảy ra trong khoảng 400 năm—cho đến khi “tội-lỗi của dân A-mô-rít” đã “đầy-dẫy”.
(Job 1:6-12; 2:1-7) However, the book of Revelation prophesied that the time would come when Satan and his demons would be evicted from heaven.
(Gióp 1:6-12; 2:1-7) Tuy nhiên, sách Khải-huyền tiên tri rằng sẽ có ngày Sa-tan và các quỉ sứ bị đánh đuổi ra khỏi trời.
You can quickly see why the government's having so much trouble evicting the homeless.
Bạn có thể nhanh chóng thấy chính phủ gặp rất nhiều rắc rối trong việc trục xuất người vô gia cư.
Finally, Adam and Eve were evicted from the garden of Eden.
A-đam và Ê-va cuối cùng bị đuổi khỏi vườn Ê-đen.
During his tenure, he helped the club win a long-running battle with property developers who were attempting to evict them from their Stamford Bridge home.
Trong khoảng thời gian của ông tại câu lạc bộ ông có một cuộc chiến kéo dài với các nhà đầu tư bất động sản để giữ lại sân nhà của câu lạc bộ Stamford Bridge.
I'm curious what you told the sheriff to get us evicted.
Cháu tò mò chú nói gì với cảnh sát trưởng để đuổi bọn cháu ra khỏi nhà.
When it emerged at the end of January 2011 that Queen guitarist Brian May had agreed to the use of the band's song "Bohemian Rhapsody" in a film highlighting the plight of the families, Trump appeared to deny in a media statement that there had ever been an eviction threat, declaring "we have no interest in compulsory purchase and have never applied for it."
Khi chiến dịch bắt đầu gây được sự chú ý vào cuối tháng 1 năm 2011, bằng việc nghệ sĩ guitar Brian May của ban nhạc Queen đồng ý cho phép sử dụng bản hit của nhóm, Bohemian Rhapsody, trong một bộ phim miêu tả tình cảnh hiểm nghèo của các gia đình, Trump đã ra thông cáo phủ nhận việc đe dọa cưỡng chế, tuyên bố rằng "chúng tôi không hứng thú với việc thu hồi đất và chưa bao giờ có đề nghị này".
The company's army had first joined forces with the Royal Navy during the Seven Years' War, and the two continued to cooperate in arenas outside India: the eviction of Napoleon from Egypt (1799), the capture of Java from the Netherlands (1811), the acquisition of Singapore (1819) and Malacca (1824), and the defeat of Burma (1826).
Quân đội của Công ty ban đầu gia nhập lực lượng với Hải quân Hoàng gia trong Chiến tranh Bảy năm và hai bên tiếp tục hợp tác trên các chiến trường nằm ngoài Ấn Độ: trục xuất quân Napoléon khỏi Ai Cập (1799), chiếm Java từ Hà Lan (1811), thu nhận Singapore (1819) và Malacca (1824) và đánh chiếm Miến Điện (1826).
Renting apartments from a private owner became widespread (which usually only gives temporary registration and the apartment owner could evict the lessee after the contract is over, or if the rent was unpaid).
Việc thuê một căn hộ từ người sở hữu tư nhân trở nên việc thông thường (và nó chỉ giúp họ có được đăng ký tạm thời và người chủ căn hộ có thể trục xuất người thuê sau hạn hợp đồng hay nếu không được trả tiền).
One scholar says that Jesus’ action in evicting the merchants “was aimed not only at the prestige of the priests but at their pockets.”
Một học giả nói rằng khi Chúa Giê-su đuổi những con buôn, ngài “không chỉ nhắm vào uy tín của các thầy tế lễ mà còn túi tiền của họ nữa”.
In rare cases, a model can also be evicted from the competition without prior warning outside of the elimination room.
Trong trường hợp hiếm, một người mẫu cũng có thể bị đuổi khỏi cuộc thi mà không có sự cảnh báo trước dù không bị đưa vào vòng loại trừ.
It has also evicted French nationals from illegal traveller settlements .
Nước này cũng đã trục xuất các công dân Pháp ra khỏi các khu định cư du mục bất hợp pháp .
Mexicans and Chicanos are deported forcibly evicted by our local hero, Buddy Deeds, and his department.
Người Mexico và người Chicano đã bị người hùng Buddy Deeds của chúng ta đuổi cổ đi một cách tàn nhẫn không thương tiếc.
On 19 April 1925, it was renamed as the Kazak ASSR. (see below) Mountain ASSR was formed on 20 January 1921 after the Bolshevik Red Army evicted the short-lived Mountainous Republic of the Northern Caucasus.
Ngày 19 tháng 4 năm 1925 đổi tên thành ASSAM Kazak. (xem bên dưới) Núi Tự trị Xô viết - Được hình thành vào ngày 20 tháng 1 năm 1921, sau khi Hồng quân Bolshevik đuổi khỏi Cộng hòa miền núi ngắn sống ở miền Bắc Kavkaz.
In June 1893, after the club was evicted from North Road by its owners, Manchester Deans and Canons, who felt it was inappropriate for the club to charge an entry fee to the ground, secretary A. H. Albut procured the use of the Bank Street ground in Clayton.
Vào tháng 6 năm 1893, sau khi Manchester Deans và Canons, chủ sở hữu của North Road thu hồi quyền sử dụng sân từ tay Manchester United, thư ký A. H. Albut liền có được quyền sử dụng sân Bank Street ở Clayton.
Also, a write to a main memory location that is not yet mapped in a write-back cache may evict an already dirty location, thereby freeing that cache space for the new memory location.
Ngoài ra, một lần viết vào một vị trí trong bộ nhớ chính mà chưa được định vị trong write-back cache có thể xóa đi một dirty location, từ đó giải phóng dung lượng cache cho vị trí mới.
Alex, you're holding the writings of the first and only prophet to ever conduct the eviction of an angel.
cậu đang giữ tác phẩm của người tiên tri đầu tiên và chỉ có người đó mới trục xuất được thiên thần.
On 13 November 2003 the movement issued a Memorandum to then President Thabo Mbeki asking "why is development brought to us through guns and the terror" and demanding an immediate halt to all evictions on farms and from urban squatter camps.
Vào ngày 13 tháng 11 năm 2003 sau khi phong trào ban hành một Thông Cáo, Tổng thống Thabo Mbeki hỏi "Tại sao sự phát triển lại mang đến cho chúng ta từ không gì khác mà những thứ như súng ống và khủng bố" và yêu cầu một cuộc hành động ngay lập tức với mục đích ngưng tất cả các trang trại và trại đô thị tạm bợ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evict trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.