everywhere trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ everywhere trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ everywhere trong Tiếng Anh.

Từ everywhere trong Tiếng Anh có các nghĩa là khắp nơi, đâu, bàn dân thiên hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ everywhere

khắp nơi

adverb

They were everywhere—in the ovens, the baking pans, in people’s beds—everywhere.
Chúng nhảy đi khắp nơi—trong bếp, trong nồi hấp bánh, trên giường ngủ—chỗ nào cũng tới cả.

đâu

adverb

She was busy looking everywhere in the stores for Jim 's present .
Nàng mải miết tìm đâu đó trong các cửa hàng để mua món quà cho Jim .

bàn dân thiên hạ

adverb

Xem thêm ví dụ

I can’t believe that what we did is not applicable nearly everywhere.
Tôi tin rằng những gì chúng tôi đã làm có thể áp dụng được hầu như ở mọi nơi.
It's everywhere on the beach, I discovered.
Tôi thấy chúng ở mọi nơi trên bãi biển.
Your sheep are everywhere.
Cừu của anh ở khắp nơi.
And I think that's sort of the point of Improv Everywhere.
Tôi nghĩ đó chính là ý chính của Improv Everywhere.
She seeked news about the boy everywhere .
Cô hỏi tin tức về người yêu của cô khắp nơi .
In his book Les premiers siècles de l’Eglise (The Early Centuries of the Church), Sorbonne professor Jean Bernardi wrote: “[Christians] were to go out and speak everywhere and to everyone.
Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người.
Demons everywhere!
Quỷ ở khắp nơi!
But basically, what we've noticed is these queries, which come in at thousands per second, are available everywhere there is power.
Nhưng căn bản, chúng tôi nhận thấy các truy vấn đến với tần suất hàng nghìn truy vấn trên giây ở bất kỳ nơi nào có điện.
When reports of this great change reached them, other animals everywhere were incredulous.
Khi tin tức về sự thay đổi động trời này đến tai chúng, những con thú khác ở khắp nơi đều hoài nghi.
The ideal savanna landscape is one of the clearest examples where human beings everywhere find beauty in similar visual experience.
Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác
Then multiply that, everywhere.”
Sau đấy nó sẽ nhân lên, khắp mọi nơi.”
A poet is respected everywhere."
Một nhà thơ được tôn thờ ở khắp nơi."
People everywhere must learn to hate bribery and corruption.
Khắp nơi người ta phải học ghét hối lộ và tham nhũng.
If the fluid is flowing out of a reservoir, the sum of all forms of energy is the same on all streamlines because in a reservoir the energy per unit volume (the sum of pressure and gravitational potential ρ g h) is the same everywhere.
Nếu chất lưu chảy ra khỏi một nguồn, tổng mọi dạng năng lượng sẽ là như nhau trên mọi đường dòng bởi vì trong nguồn năng lượng trên một đơn vị thể tích (tổng áp suất và thế năng hấp dẫn ρ g h) là như nhau ở khắp nơi.
"How the World Was Won: The Americanization of Everywhere review – a brilliant essay".
“How the World Was Won: The Americanization of Everywhere review – a brilliant essay (Thế giới bị chinh phục như thế nào: Sự Mỹ hóa cân nhắc ở mọi nơi - một thí nghiệm sáng chói)”.
The use of power was forbidden everywhere except at the General Staff headquarters, Smolny, district committees, air defense bases, and in some other institutions.
Việc sử dụng năng lượng bị hạn chế ở nhiều nơi, ngoại trừ căn cứ trung tâm chỉ huy đặt tại điện Smolny, hội đồng thành phố, các căn cứ phòng thủ và một số trung tâm khác.
All around us, everywhere, there are people like this.
Xung quanh ta, khắp nơi, luôn có những người như thế.
For instance: in Moses 6:57, Enoch states unequivocally, “Wherefore teach it unto your children, that all men, everywhere, must repent, or they can in nowise inherit the kingdom of God, for no unclean thing can dwell ... in his presence.”
Ví dụ: trong Môi Se 6:57, Hê Nóc nói rõ rệt: “Vậy nên hãy giảng dạy điều này cho con cái của ngươi biết rằng tất cả mọi người bất cứ ở đâu cũng phải hối cải, bằng không thì họ không có cách gì được thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế cả, vì không có một vật ô uế nào có thể ở trong ... chốn hiện diện của Ngài.”
You're a disgrace to men everywhere.
Cậu là điều nhục nhã cho cánh đàn ông chúng tớ.
They're everywhere.
Chúng ở khắp mọi nơi,
I tapped on all the walls to find a door, but everywhere the walls gave back a thick, dead sound.
Em dò tìm cả bốn bức tường để phát hiện ra một chiếc cửa, cả bốn bức tường đều phát lại tiếng kêu bịch bịch chắc nịch.
This explains the complex design found everywhere in creation, especially in living things.
Điều này giải thích sự thiết kế phức tạp trong các tạo vật ở khắp nơi, nhất là trong các sinh vật sống.
The light streaming into that room was brilliant and was made even more so by the crystal chandelier, which reflected the light on its many carved facets into rainbows of illumination everywhere.
Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi.
So I thought, "I guess I'll pray to [the] Unknown and ask help," and started getting help from everywhere, each and every corner of my life at that time.
Nên tôi đã nghĩ "Có lẽ mình sẽ cầu xin Đấng Vô danh và mong ngài giúp đỡ," và bắt đầu được giúp đỡ từ mọi nơi, mọi ngả cuộc sống lúc bấy giờ.
6 Denton further states: “Everywhere we look, to whatever depth we look, we find an elegance and ingenuity of an absolutely transcending quality, which so mitigates against the idea of chance.
6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ everywhere trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới everywhere

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.