eviscerate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eviscerate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eviscerate trong Tiếng Anh.

Từ eviscerate trong Tiếng Anh có các nghĩa là moi ruột, những phần cốt yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eviscerate

moi ruột

verb

He eviscerates Underwood on ICO.
Ông ấy sẽ moi ruột Underwood trong vụ Tổ chức Lãnh thổ Hồi giáo.

những phần cốt yếu

verb

Xem thêm ví dụ

He taught biomolecular kinetics and cellular dynamics, and he used to sort of scare the underclassmen with this story about how the world would eventually be eviscerated by technology.
Ông ấy dạy về động học và động lực học tế nào. và ông ấy vẫn hay làm sinh viên sợ với câu chuyện về cách thế giới bị hủy diệt bởi công nghệ.
In The Edible Woman, Atwood's character Marian identifies with hunted animals and cries after hearing her fiancé's experience of hunting and eviscerating a rabbit.
Trong Người phụ nữ ăn được, nhân vật Marian của Atwood đồng cảm với những con thú bị săn đuổi và khóc sau khi nghe kinh nghiệm săn bắn và xua đuổi một con thỏ của chồng.
All 4 victims were found with their throats slashed, eviscerated, And the murders perpetrated in semi-Public places after dark.
Tất cả 4 nạn nhân được tìm thấy với cổ bị cắt, moi ruột, các án mạng xảy ra ở những nơi bán công cộng sau khi trời tối.
Some idiot' s going down the Eviscerator
Kìa có thằng ngu nào đấy định nhảy từ thác xuống
Chance to what, eviscerate another literal boatload of people?
Cơ hội làm gì, mổ bụng một thuyền chở người theo nghĩa đen?
You eviscerated the unions.
Anh đã phá hỏng công đoàn ngành giáo dục.
The fossa is known to eviscerate its larger lemur prey, a trait that, along with its distinct scat, helps identify its kills.
Fossa có đặc điểm là mổ bụng con mồi vượn cáo lớn hơn chúng, cùng với mẫu phân riêng biệt, giúp xác định con mồi bị giết.
In the run-up to the finals, Germany eviscerated Brazil 7–1 in their semifinal match, breaking several World Cup records.
Trong hành trình đến trận chung kết, Đức đè bẹp Brazil 7-1 trong trận bán kết, phá vỡ một số kỉ lục World Cup.
I will eviscerate you in fiction.
Tôi sẽ viết văn bêu xấu các anh.
Human Rights Watch has protested that such a law will eviscerate the right to a defense.
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền đã phản đối rằng một quy định pháp luật như thế sẽ tước bỏ quyền được bào chữa.
How you eviscerated the Mongol horde, body and soul.
Cách người đã đánh tan đội quân Mông Cổ cả thể xác lẫn tinh thần bọn chúng.
No. I'm gonna be the first to jump off the Eviscerator and then you guys are gonna have to show me some respect.
Không, tôi sẽ là người đầu tiên nhảy từ thác xuống các vị sẽ phải biết tôn trọng tôi
And I will tell you that what happened is through that shattering, listening to the stories of eight-year-old girls who had their insides eviscerated, who had guns and bayonets and things shoved inside them so they had holes, literally, inside them where their pee and poop came out of them.
Tôi sẽ kể cho các bạn điều gì đã xảy ra, chuyện của những bé gái 8 tuổi bị cắt âm đạo, bị súng và lưỡi lê đâm vào người và mang những lổ thủng trong cơ thể. và nước tiểu cùng chất thải rơi ra từ đó.
He eviscerates Underwood on ICO.
Ông ấy sẽ moi ruột Underwood trong vụ Tổ chức Lãnh thổ Hồi giáo.
I' m gonna be the first to jump off the Eviscerator and then you guys are gonna have to show me some respect
Không, tôi sẽ là người đầu tiên nhảy từ thác xuống các vị sẽ phải biết tôn trọng tôi
The evisceration of Sarah, though, means he would have been soaked in her blood.
Hắn cắt mổ thì phải dính máu chứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eviscerate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.