evil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evil trong Tiếng Anh.
Từ evil trong Tiếng Anh có các nghĩa là ác, xấu, tệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evil
ácadjective (intending to harm) Perhaps I already sensed he was evil to his core. Có lẽ em đã cảm thấy sự ác độc từ thâm tâm ông ta. |
xấuadjective Jack is an evil boy full of evil ideas. Jack là một thằng bé xấu nết với đầy những ý xấu. |
tệnoun Oh, you are the lesser of two evils. Oh, cậu có vẻ ít tệ hại hơn thật. |
Xem thêm ví dụ
The evils of mankind will not live in this new Eden. Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này. |
And at various points in His ministry, Jesus found Himself threatened and His life in danger, ultimately submitting to the designs of evil men who had plotted His death. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
It must not fall into evil hands! Đừng bao giờ để nó rơi vào tay quỷ dữ!" |
Ezekiel’s prophecy reveals two factors —first, Jehovah’s guiding hand and, second, Gog’s evil motives. Lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên tiết lộ hai lý do. Thứ nhất là Đức Giê-hô-va lèo lái sự việc, và thứ hai là động cơ xấu xa của Gót. |
With a numbness that can come only from constant and unrelenting contact with evil, she accepted the fact that any moment might be her last. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
Do not be upset by evil men (1) Đừng nên bực tức vì kẻ dữ (1) |
Whatever evil she is, didn't come from us. dù cho nó có là bất cứ cái thứ ma quỉ độc ác nào, thì đều không phải đến từ phía chúng tôi. |
And at the last day we will “have [our] reward of evil” (Alma 41:5). Và vào ngày cuối cùng chúng ta sẽ “nhận lấy điều ác” (An Ma 41:5). |
Holders of the priesthood have that authority and should employ it to combat evil influences. Những người nắm giữ chức tư tế có thẩm quyền đó và cần phải sử dụng thẩm quyền đó để đánh lại các ảnh hưởng xấu xa. |
+ 2 Then He said to me: “Son of man, these are the men who are scheming evil and giving wicked advice in* this city. + 2 Ngài phán với tôi: “Hỡi con người, đây là những kẻ đang âm mưu điều xấu xa và đưa ra lời khuyên tai hại trong* thành này. |
It requires you to be kind, envy not, seek not your own, not be easily provoked, think no evil, and rejoice in the truth. Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật. |
In the space provided, list examples of good things (things that come from God and persuade us to believe in Christ) and evil things (things that persuade us not to believe in Christ and not to serve God): Trong khoảng trống được chừa cho, hãy liệt kê các ví dụ về những điều tốt lành (những điều từ Thượng Đế mà ra và thuyết phục chúng ta tin vào Đấng Ky Tô) và những điều xấu xa (những điều thuyết phục chúng ta không tin vào Đấng Ky Tô và không phục vụ Thượng Đế): |
“A good tree cannot bring forth evil fruit, neither can a corrupt tree bring forth good fruit. “Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt. |
Despite evidence to the contrary, some people today tend to deny the existence of Satan or evil spirits. Bất chấp mọi bằng chứng, một số người ngày nay có khuynh hướng phủ nhận sự hiện hữu của Sa-tan hoặc các quỉ. |
“And Eve, his wife, heard all these things and was glad, saying: [If it were] not for our transgression we never should have had seed, and never should have known good and evil, and the joy of our redemption, and the eternal life which God giveth unto all the obedient. “Và Ê Va, vợ của ông, khi nghe được những lời này, bà rất hân hoan mà nói rằng: [Nếu không có] sự phạm tội của chúng ta thì chúng ta không bao giờ có con cháu, và sẽ không bao giờ được biết điều thiện ác, và hưởng niềm vui của sự cứu chuộc cùng cuộc sống vĩnh cửu mà Thượng Đế ban cho những ai biết vâng lời. |
They feel that if God exists and is almighty and loving, the evil and suffering in the world cannot be explained. Họ nghĩ rằng nếu có Thượng Đế toàn năng và yêu thương, thì không thể giải thích được tại sao có sự ác và đau khổ trong thế gian. |
That would be evil to me. Đối với con, điều đó thật tồi tệ. |
As it sheds its leaves, a demon army forms, preparing to unleash its evil on our world. Khi lá rụng xuống, đội quân quỷ dữ sẽ hình thành. Sẵn sàng gieo rắc tội ác lên thế giới của ta. |
A world with opposites provides choices between good and evil so that agency can operate. Một thế giới với những điều tương phản mang đến sự chọn lựa giữa điều thiện với điều ác, để quyền tự quyết có thể được thực hiện. |
It also reveals the evil nature of this invisible enemy and his desire to destroy our relationship with God. Sách còn tiết lộ bản tính gian ác của kẻ thù vô hình này, và cả ý đồ xấu xa muốn phá hủy mối quan hệ của chúng ta với Đức Chúa Trời. |
* Where envy is, there is confusion and every evil work, James 3:16. * Ở đâu có những điều ghen tuông, thì ở đó có sự lộn lạo và đủ mọi thứ ác, GiaCơ 3:16. |
But is it really impossible to understand why God allows evil? Nhưng phải chăng lý do Đức Chúa Trời cho phép điều ác xảy ra thật sự khó hiểu? |
We need to remember that, at the end, all will stand before Christ to be judged of our works, whether they are good or whether they are evil.8 As we encounter these worldly messages, great courage and a solid knowledge of the plan of our Heavenly Father will be required to choose the right. Chúng ta cần nhớ rằng, cuối cùng, tất cả mọi người sẽ đứng trước mặt Đấng Ky Tô để chịu sự phán xét về những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay ác.8 Khi gặp phải những thông điệp này của thế gian, thì chúng ta cần phải có lòng dũng cảm lớn lao và một sự hiểu biết vững chắc về kế hoạch của Cha Thiên Thượng để chọn điều đúng. |
Some individuals, such as Adam, Eve, and their son Cain, chose the side of evil. Một số người, như A-đam, Ê-va và con trai họ là Ca-in, đã chọn phe ác. |
Perhaps I already sensed he was evil to his core. Có lẽ em đã cảm thấy sự ác độc từ thâm tâm ông ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới evil
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.