exam trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exam trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exam trong Tiếng Anh.

Từ exam trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỳ thi, thi, bài thi, của examination. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exam

kỳ thi

verb

Study hard so that you can pass the exam.
Học chăm chỉ thì bạn mới có thể vượt qua kỳ thi.

thi

noun

It serves you right that you failed your exam. You didn't study for it at all.
Bạn thi rớt là đáng đời. Bạn đã không học thi gì cả.

bài thi

noun

A brother has to go write his sister's exam.
Một người anh phải đến trường viết bài thi hộ em gái.

của examination

verb

Xem thêm ví dụ

Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
This time, the exam was not just difficult, but also, the questions were ambiguous.
Lần này, bài thi không chỉ khó mà câu hỏi còn mơ hồ nữa!
But I passed my oral exam.
Nhưng tôi đã vượt qua bài thi nói.
For instance, in the Province of British Columbia an engineering graduate with four or more years of post graduate experience in an engineering-related field and passing exams in ethics and law will need to be registered by the Association for Professional Engineers and Geoscientists (APEGBC) in order to become a Professional Engineer and be granted the professional designation of P.Eng allowing one to practice engineering.
Chẳng hạn như ở Tỉnh bang British Columbia, một bằng tốt nghiệp kỹ sư có bốn năm kinh nghiệm sau đại học về lĩnh vực kỹ thuật và vượt qua kỳ thi về đạo đức và luật pháp sẽ phải được đăng ký bởi các Hiệp hội cho Chuyên nghiệp, kỹ Sư, và địa học (APEGBC) để trở thành một Chuyên nghiệp, kỹ Sư và được cấp các chuyên nghiệp chỉ định của P. Eng cho phép một kỹ thuật để thực hành.
There's no way (you) will fail the exam.
Thereʼs no way (you) will fail the exam. • Làm gì mà dịch thơ Hồ Xuân Hương được.
Their very last exam was History of Magic.
Bài thi cuối cùng của bọn trẻ là Lịch sử Pháp thuật.
Upon passing the medical exams, he was given the number 9 shirt.
Sau khi vượt qua các cuộc kiểm tra y tế, anh được mang áo số 9.
The exam is right away.
thi sắp tới rồi.
With the exam date looming, stress levels among procrastinators soared.
Khi ngày thi gần kề, mức căng thẳng cao hẳn lên trong số những người có tính chần chừ.
We obtained the shots, medical exams, visas, and stamps.
Chúng tôi có được đầy đủ các điều kiện về tiêm chủng, khám sức khỏe, thị thực và con dấu.
We got our grades back for the trial exam today
Đã có kết quả kỳ thi thử
And one of the reasons it's so important -- so it's very important to get computers in exams.
Và một lý do điều này rất quan trọng -- có được máy tính trong kì kiểm tra thì rất quan trọng.
It's because of my exams.
Đó là bởi vì những kỳ thi của tôi.
=2010 National Exam= - I also want to be a police officer. - =2010 National Exam= - In addition to written practice exams, what else do I need to prepare?
Kỳ thi quốc gia- =2010 =- tôi cũng muốn là một sĩ quan cảnh sát. - =2010 Kỳ thi quốc gia =- In bổ sung cho bằng văn bản kỳ thi thực hành, tôi cần phải chuẩn bị những gì khác?
After passing his eleven-plus exam, he attended Quarry Bank High School in Liverpool from September 1952 to 1957, and was described by Harvey at the time as a "happy-go-lucky, good-humoured, easy going, lively lad".
Từ tháng 9 năm 1952 tới năm 1957, cậu vượt qua kỳ thi 11-plus và được nhận vào học tại trường trung học Quarry Bank ở Liverpool, Cây viết Harvey miêu tả John lúc đó như "Một chàng trai yêu đời, hài hước, dễ dãi và đầy sức sống".
As a result , 1,519 candidates passed this exam .
Kết quả , 1.519 người đỗ cuộc thi này .
Mr. Zuckerberg was cheating on his final exam?
Cậu Zuckerberg ăn gian trong kỳ thi cuối kỳ?
In the end, if we test everyone by hand in exams, it's kind of hard to get the curricula changed to a point where they can use computers during the semesters.
Nếu cuối cùng chúng ta kiểm tra mọi người bằng phép tính tay, rất khó mà thay đổi chương trình học tới điểm mà ta có thể dùng máy tính trong suốt học kì.
We are honest when dealing with our employer, when handling business matters, when taking school exams, and when filling out forms, such as tax returns or government documents.
Chúng ta trung thực với chủ, trong công việc kinh doanh, khi thi cử và khi điền đơn từ, chẳng hạn như khai thuế hoặc điền các mẫu đơn của chính phủ.
He and his brother Anders received most of their early education through self-study at home, going to Copenhagen in 1793 to take entrance exams for the University of Copenhagen, where both brothers excelled academically.
Ông và em trai của mình, Anders Sandøe Ørsted, nhận được sự giáo dục từ rất sớm thông qua tự học ở nhà, đi đến Copenhagen vào năm 1793 để tham gia vào các kỳ thi tại trường Đại học Copenhagen, nơi mà cả hai anh em rất xuất sắc trong học tập.
Skillshop doesn't provide reports about your company’s individual users’ exam and certification information.
Skillshop không cung cấp các bảng báo cáo chứa thông tin về bài kiểm tra và giấy chứng nhận của người dùng cá nhân thuộc công ty bạn.
You promised to live a long, Clark Griswold life full of prostate exams and colonoscopies, all right?
Em hứa sống một của sống dài, giống như cuộc sống của Clark Griswold ( chắc lại nhân vật trong phim nào đấy ) với những buổi khám tuyến tiền liệt rồi soi ruột các thứ
That would just about scrape a pass in the exam proper.
Kết quả thế này thì thi thật khó mà đỗ được.
Helena had also falsely claimed that the Civil Service exam William took in 1933 was an IQ test and that his ranking was an IQ score of 254.
Helena cũng tuyên bố sai rằng kỳ thi công chức dân chính mà William tham dự năm 1933 là một bài kiểm tra IQ và xếp hạng điểm số IQ là 254.
I made a plan -- I started studying for the university entrance exam.
Nhưng tôi đã lập một kế hoạch. và bắt đầu học để chuẩn bị cho kì thi đại học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exam trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới exam

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.