exceptionally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exceptionally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exceptionally trong Tiếng Anh.

Từ exceptionally trong Tiếng Anh có các nghĩa là một cách khác thường, ngoại lệ, rất mực, đặc cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exceptionally

một cách khác thường

adverb

You know, some days you look exceptionally pretty.
Cô biết không, có những ngày cô trông xinh đẹp một cách khác thường.

ngoại lệ

adverb

rất mực

adverb

đặc cách

adverb

Xem thêm ví dụ

The millions of stars seemed exceptionally bright and beautiful.
Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt.
“Attending Christian meetings was exceptionally difficult.
“Đi dự các nhóm họp đạo đấng Christ cùng khó khăn.
We are learning from each others' strength and endurance, not against our bodies and our diagnoses, but against a world that exceptionalizes and objectifies us.
Chúng tôi học hỏi từ thế mạnh và sức chịu đựng của nhau, chứ không phải chống lại thân thể hay triệu chứng. nhưng mà chống lại một thế giới mà cá biệt hoá và khách quan hoá chúng tôi.
Both diethyl ether and carbon disulfide have exceptionally low autoignition temperatures which increase greatly the fire risk associated with these solvents.
Cả diethy ether và carbon disulfide đều có nhiệt độ tự cháy rất thấp, điều này làm tăng đáng kể nguy cơ cháy.
Apollos was exceptionally useful in persuading the Jews about Christ.
A-bô-lô đặc biệt hữu dụng trong việc thuyết phục người Do Thái về Đấng Christ.
I can see that you're only interested in the exceptionally rare.
Tôi có thể thấy rằng ngài chỉ thích thú với những thứ hiếm hoi đặc biệt.
By having his interactions with humans recorded in this way, Jehovah has painted an exceptionally detailed portrait of his personality.
Bằng cách cho ghi lại những tác động của Ngài với loài người, Đức Giê-hô-va đã miêu tả cho chúng ta biết rất chi tiết về cá tính của Ngài.
NME called Meddle "an exceptionally good album", singling out "Echoes" as the "Zenith which the Floyd have been striving for".
NME gọi Meddle là "một album cực kỳ tuyệt vời", coi "Echoes" là "đỉnh cao mà Floyd hướng tới".
It is the largest of Old World grey wolves, averaging 39 kg (86 lb) in Europe; however, exceptionally large individuals have weighed between 69–80 kg (152–176 lb), though this varies according to region.
Đây là loài sói xám Cựu Thế giới lớn nhất, cân nặng trung bình 39 kg (86 lb) ở châu Âu; tuy nhiên, những cá thể đặc biệt lớn đã cân nặng giữa 69–80 kg (152–176 lb), mặc dù điều này thay đổi theo vùng.
Halo effect is characterized by the tendency to rate a person who is exceptionally strong in one area higher than deserved in other areas.
Hiệu ứng hào quang được đặc trưng bởi xu hướng đánh giá một người đặc biệt mạnh ở một khu vực cao hơn so với xứng đáng ở các khu vực khác.
It's an important process, as the bond between the couple will have to be an exceptionally strong one.
Đây là một tiến trình quan trọng vì giữa cặp đôi sẽ phải là một mối quan hệ cực kì bền chặt.
John Hartl of The Seattle Times gave the film three-and-a-half stars out of four, saying "It's exceptionally difficult to make an audience care for animated characters unless they're mermaids or anthropomorphized animals or insects, yet the Disney animators, with a big assist from the vocal talents of a superb cast, have pulled it off."
John Hartl của The Seattle Times chấm tác phẩm ba sao rưỡi trên bốn và cho rằng, "Thật đặc biệt khó khăn để khiến khán giả quan tâm đến các nhân vật hoạt hình, trừ khi chúng là những nàng tiên cá, động vật hoặc côn trùng hình người nhưng các họa sĩ hoạt hình đã hoàn thành công việc với sự trợ giúp lớn từ các tài năng ca hát của một dàn diễn viên tuyệt vời".
Exceptionally big males have been recorded to weigh as much as 158 kg (348 lb).
Những con đực to lớn đặc biệt đã được ghi nhận có trọng lượng lên tới 158 kg (348 lb).
Don't get me wrong -- this is exceptionally challenging and really hard work to do, and we are not the only ones working on this.
Đừng hiểu lầm tôi nhé việc này đầy thách thức phi thường, cũng thật sự rất khó thực hiện; và chúng tôi chẳng phải nhóm duy nhất nghiên cứu đề tài này.
Only an exceptionally powerful Confundus Charm could have hoodwinked it.
Chỉ có Bùa Lú ngải vô cùng mạnh mới có thể đánh lừa được nó.
Among most species they are exceptionally large, typically occupying up to half the length of the skull.
Trong hầu hết các loài mũi có kích thước rất lớn, thường chiếm tới một nửa chiều dài của hộp sọ.
Exceptionally, the flag may be used to drape coffins, but only those of high-ranking state officials such as ministers or military personnel.
Đặc biệt, có thể sử dụng quốc kỳ để bọc quan tài, song chỉ áp dụng với những quan chức quốc gia cấp cao như bộ trưởng hoặc những nhân viên quân sự.
Due to its exceptionally harsh climate, there are no native resident plants or animals at the South Pole.
Vì khí hậu cực kỳ khắc nghiệt, không có các loài thực vật hay động vật sống thường xuyên tại Nam Cực.
The patch is characterized by exceptionally high relative pelagic concentrations of plastic, chemical sludge, and other debris that have been trapped by the currents of the North Pacific Gyre.
Đảo rác có đặc trưng bởi mật độ độ tương đối cao của chất dẻo pelagic, bùn hóa học và các mảnh vụn khác đã bị mắc kẹt bởi các dòng chảy của Bắc Thái Bình Dương.
Brother and Sister Curtis say they and their children and grandchildren have been exceptionally blessed for serving the Lord.
Anh Chị Curtis nói rằng họ và con cháu của họ đã được ban phước một cách đặc biệt vì việc phục vụ Chúa.
Thales used his skill in forecasting and predicted that the olive harvest would be exceptionally good the next autumn.
Thales sử dụng kỹ năng của mình để dự đoán rằng vụ thu hoạch ô liu vào mùa thu năm sau sẽ bội thu.
We're months into an exceptionally long dry season, and many animals are finding the going hard, but for this troop, the pickings are easy.
Mùa khô lần này bất thường kéo dài đã nhiều tháng nhiều loài động vật đã bắt đầu gặp khó khăn nhưng với bầy người vượn này kiếm ăn không phải là khó
Alma was an exceptionally gifted and capable man.
An Ma là một người có năng khiếu và khả năng đặc biệt.
It reaches a length of 45–58 cm (18–23 in) and typically weighs 2–3.4 kg (4.4–7.5 lb), although there are records of exceptionally large rockhoppers weighing 4.5 kg (9.9 lb).
Chúng có chiều dài 45–58 cm (18–23 in) và thường nặng 2-3 kg (4,4–7,5 lb), mặc dù có những ghi nhận cá thể trưởng thành lớn đặc biệt nặng 4,5 kg (9,9 lb).
Exceptionally fast and manoeuvrable, Numidian cavalry would harass the enemy by hit-and-run attacks, riding up and loosing volleys of javelins, then scattering and retreating faster than any opposing cavalry could pursue.
Với khả năng cơ động và tốc độ tuyệt vời, kỵ binh Mauri có thể quấy rối quân địch bằng các đợt đánh-và-rút: tăng tốc và phóng ra một vài đợt lao rồi rút lui nhanh hơn bất cứ loại kỵ binh nào mà đối phương đưa ra truy đuổi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exceptionally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.