exceedingly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exceedingly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exceedingly trong Tiếng Anh.

Từ exceedingly trong Tiếng Anh có các nghĩa là tối, 最, quá chừng, cực kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exceedingly

tối

adjective noun

adverb

quá chừng

adverb

You, on the other hand, are proving exceedingly stupid.
đang chứng minh mình ngu ngốc quá chừng.

cực kỳ

adverb

While that feature works exceedingly well , it 's no Siri .
Trong khi tính năng đó làm việc cực kỳ tốt , nó lại không có Siri .

Xem thêm ví dụ

In his own words, the experience of battle had left Charles "exceedingly and deeply grieved".
Theo hồi trưởng của Charles, kinh nghiệm học được từ cuộc chiến khiến nhà vua "buồn hạn và sâu sắc".
4 And it came to pass that after I had finished the ship, according to the word of the Lord, my brethren beheld that it was good, and that the workmanship thereof was exceedingly fine; wherefore, they did ahumble themselves again before the Lord.
4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.
Exceedingly well.
Thích lắm.
7 And there were many in the church who believed in the aflattering words of Amalickiah, therefore they bdissented even from the church; and thus were the affairs of the people of Nephi exceedingly precarious and dangerous, notwithstanding their great cvictory which they had had over the Lamanites, and their great rejoicings which they had had because of their ddeliverance by the hand of the Lord.
7 Và trong giáo hội có nhiều người tin vào những lời phỉnh gạt của A Ma Lịch Gia, nên họ đã ly khai khỏi giáo hội; do đó mà tình hình của dân Nê Phi thật vô cùng bấp bênh và nguy hiểm, mặc dù họ đã thắng dân La Man một cách avẻ vang, và họ đã rất hân hoan sung sướng vì đã được bàn tay của Chúa giải thoát.
4 But behold, aLaman and Lemuel, I fear exceedingly because of you; for behold, methought I saw in my dream, a dark and dreary wilderness.
4 Nhưng này, aLa Man và Lê Mu Ên, cha rất làm lo ngại cho hai con; vì này, trong giấc mộng, hình như cha trông thấy một vùng hoang dã âm u tiêu điều.
Finally, exceedingly small amounts of plutonium-238, attributed to the extremely rare double beta decay of uranium-238, have been found in natural uranium samples.
Cuối cùng, một lượng cực nhỏ plutoni-238 tham gia vào phân rã beta kép của urani-238 cực kì hiếm gặp, được tìm thấy trong các mẫu urnai tự nhiên.
Another example occurred after years of war: “Because of the exceedingly great length of the war between the Nephites and the Lamanites many had become hardened, ... and many were softened because of their afflictions, insomuch that they did humble themselves before God” (Alma 62:41).
Một ví dụ khác xảy ra sau những năm chiến tranh: “Vì thời gian quá lâu dài của trận chiến giữa dân Nê Phi và dân La Man nên có nhiều người đã trở nên chai đá, có những người khác lại trở nên hiền dịu vì những nỗi thống khổ của họ, nên họ đã biết hạ mình trước mặt Thượng Đế” (An Ma 62:41).
9 And I beheld his asword, and I drew it forth from the sheath thereof; and the hilt thereof was of pure gold, and the workmanship thereof was exceedingly fine, and I saw that the blade thereof was of the most precious steel.
9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất.
In response to Mosiah’s proposal, the people “became exceedingly anxious that every man should have an equal chance throughout all the land; yea, and every man expressed a willingness to answer for his own sins” (Mosiah 29:38).
Để đáp lại lời đề nghị của Mô Si A, dân chúng “hết sức quan tâm đến việc để cho mọi người có cơ hội đồng đều trong khắp xứ; phải, và mọi người đều tỏ ý sẵn lòng gánh lấy trách nhiệm về tội lỗi của mình” (Mô Si A 29:38).
3 And now behold, I say unto you that myself, and also my men, and also Helaman and his men, have suffered exceedingly great asufferings; yea, even hunger, thirst, and fatigue, and all manner of afflictions of every kind.
3 Và giờ đây này, tôi nói cho các người hay rằng, chính bản thân tôi và quân lính của tôi cùng Hê La Man và quân lính của anh ta đã trải qua biết bao gian khổ lớn lao; phải, chúng tôi đã chịu sự đói khát, mệt nhọc, và khốn khổ mọi bề.
I am a devout Christian who is exceedingly fortunate to have greater knowledge of the true “doctrine of Christ” since my conversion to the restored Church.
Tôi là một Ky Tô hữu thuần thành mà đã cực kỳ may mắn có được sự hiểu biết và các phước lành lớn lao hơn về “giáo lý [chân chính] của Đấng Ky Tô” kể từ ngày cải đạo của mình vào Giáo Hội đã được phục hồi.
Like Lehi, you will feel “exceedingly great joy.”
Giống như Lê Hi, các em sẽ cảm thấy “hân hoan cực độ.”
10 And it came to pass that the battle became exceedingly sore, for they fought like lions for their prey.
10 Và chuyện rằng, trận chiến trở nên vô cùng ác liệt, vì họ đánh nhau như những con sư tử tranh mồi.
7 And also it grieveth me that I must use so much aboldness of speech concerning you, before your wives and your children, many of whose feelings are exceedingly tender and bchaste and delicate before God, which thing is pleasing unto God;
7 Và điều cũng làm tôi đau buồn là tôi phải dùng đến những lời lẽ anghiêm khắc để nói về các người trước mặt vợ con các người, mà hầu hết những người này đều có tình cảm hết sức dịu dàng, bthanh khiết và tế nhị trước mặt Thượng Đế, và đó là những điều đã làm Thượng Đế hài lòng;
Yeah, strength is exceedingly relative.
Vâng, sức mạnh là khái niệm cực kỳ tương đối.
21 Now when the queen saw the fear of the servants she also began to fear exceedingly, lest there should some evil come upon her.
21 Bấy giờ, khi hoàng hậu trông thấy vẻ kinh hãi của các tôi tớ, bà cũng cảm thấy sợ hãi vô cùng, e rằng điều dữ sẽ đến với bà.
“My soul has kept your reminders, and I love them exceedingly.” —PSALM 119:167.
“Linh hồn tôi trung thành giữ giới răn [“lời nhắc nhở”, “NW”] Chúa, và tôi hết lòng yêu mến [chúng]”.—THI-THIÊN 119:167, TRỊNH VĂN CĂN.
“Yea, and now behold, O my son, the Lord doth give me exceedingly great joy in the fruit of my labors” (Alma 36:24–25).
“Phải, và giờ đây, này, hỡi con trai của cha, Chúa đã ban cho cha một niềm vui quá lớn nhờ thành quả của bao công lao của cha” (An Ma 36:24–25).
I am sure she has been exceedingly glad that I was blessed, as she asked, to hear in her counsel the commands of God.
Tôi chắc chắn rằng bà rất đỗi vui mừng là tôi đã được phước khi bà cầu xin vì tôi đã nhận ra những lệnh truyền của Thượng Đế trong những điều bà nói.
16 And in the commencement of the sixty and seventh year the people began to grow exceedingly wicked again.
16 Và vào đầu năm thứ sáu mươi bảy, dân chúng lại bắt đầu trở nên hết sức tà ác.
When his brothers tied him up on the ship—which he had built to take them to the promised land—his ankles and wrists were so sore “they had swollen exceedingly,” and a violent storm threatened to swallow him up in the depths of the sea.
Khi các anh của ông trói ông lại ở trên tàu—là con tàu do ông đóng để đưa họ đến đất hứa—mắt cá chân và cổ tay của ông rất đau đớn đến nỗi “chúng bị sưng vù hẳn lên” và một cơn bão dữ dội đe dọa ném ông xuống lòng biển sâu.
In his book Evolution: A Theory in Crisis, molecular biologist Michael Denton states: “Even the simplest of all living systems on earth today, bacterial cells, are exceedingly complex objects.
Trong cuốn sách Evolution: A Theory in Crisis (Thuyết tiến hóa: Một lý thuyết bị khủng hoảng), nhà sinh vật học về phân tử là Michael Denton phát biểu: “Ngay cả những hệ thống có sự sống giản dị nhất trên thế giới ngày nay, các tế bào vi trùng cũng rất phức tạp.
11 And now, when Moroni saw that the city of Nephihah was alost he was exceedingly sorrowful, and began to doubt, because of the wickedness of the people, whether they should not fall into the hands of their brethren.
11 Và giờ đây, khi Mô Rô Ni thấy thành phố Nê Phi Ha đã thất thủ, ông rất đỗi đau buồn, và ông bắt đầu nghi ngờ, phải chăng vì sự tà ác của dân chúng khiến họ phải rơi vào tay các đồng bào của họ.
I love the gospel of Jesus Christ, for it defines the way we can partake of the fruits of the gospel, experience the “exceedingly great joy” (1 Nephi 8:12) that only it can bring, and endure to the end through all of the challenges of mortal life.
Tôi yêu mến phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, vì phúc âm định rõ con đường mà chúng ta có thể dự phần trái của phúc âm, có được “một niềm hân hoan cực độ” (1 Nê Phi 8:12) mà chỉ có phúc âm mới có thể mang lại mà thôi, và kiên trì đến cùng qua tất cả các thử thách của cuộc sống trần thế.
2 For it was the cause of great asorrow to Alma to know of iniquity among his people; therefore his heart was exceedingly bsorrowful because of the separation of the Zoramites from the Nephites.
2 Vì đây là nguyên nhân cho anỗi buồn rầu lớn lao của An Ma khi ông biết được sự bất chính trong dân của ông; vì thế mà lòng ông hết sức ưu phiền khi thấy dân Giô Ram tách rời dân Nê Phi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exceedingly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.