excess trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excess trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excess trong Tiếng Anh.

Từ excess trong Tiếng Anh có các nghĩa là số dôi, số lượng vượt quá, sự quá mức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excess

số dôi

adjective

số lượng vượt quá

adjective

sự quá mức

adjective

Xem thêm ví dụ

Hepatitis may result from excessive alcohol consumption or exposure to toxins.
Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.
A newspaper reporter stationed in eastern Africa wrote: “Young people choose to elope to escape excessive dowries demanded by tenacious in-laws.”
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
Excess body fat can be a major factor in type 2 diabetes.
Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2.
Some have been ensnared in the net of excessive debt.
Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất.
Plutonium recovered from spent reactor fuel poses little proliferation hazard, because of excessive contamination with non-fissile plutonium-240 and plutonium-242.
Plutoni được thu hồi từ các nhiên liệu lò phản ứng hạt nhân đã qua sử dụng đặt ra một mối nguy hiểm phổ biến vũ khí hạt nhân ở mức ít hơn, vì sự ô nhiễm nhiều hơn với các đồng vị không phân hạch như plutoni-240 và plutoni-242.
Women's publication, Phụ Nữ, noted an excessive use of Auto-Tune on the singer's vocals throughout the track; while various parts of Chi Pu singing "oh oh oh oh" were jokingly compared by many reviewers to sounds made by a rooster.
Báo Phụ Nữ nhận thấy trong suốt bài hát, giọng ca của cô đã được xử lý Auto-Tune quá nhiều; và nhiều người còn so sánh một cách hài hước phần lời "oh oh oh oh" của Chi Pu giống như tiếng gà trống gáy.
6000 BC – Granary built in Mehrgarh for storage of excess food.
Năm 6000 TCN - Các vựa lúa đã được tạo dựng ở Mehrgarh cho việc tích trữ các thức ăn dư thừa.
Villa Park's old Holte End was historically the largest of all Kop ends, closely followed by the old South Bank at Molineux, both once regularly holding crowds in excess of 30,000.
Miền Nam Ngân hàng cũ tại Molineux cũng là lịch sử lớn thứ hai của tất cả các Kop kết thúc theo sau Aston Villa của Holte End, cả hai đều thường xuyên tổ chức đám đông vượt quá 30.000.
Some teens spend excessive time online.
Một số thanh thiếu niên dành quá nhiều thời gian để lên mạng.
The most recent version of that document, ICD-10, includes "excessive sexual drive" as a diagnosis (code F52.7), subdividing it into satyriasis (for males) and nymphomania (for females).
Phiên bản gần đây nhất, ICD-10, bao gồm "Xu hướng tình dục quá mức" như là một cách chẩn đoán (mã F52.7), nó được chia ra thành cuồng dâm (đối với nam) và loạn dâm (đối với nữ).
In the third century C.E., social injustice and excessive taxes gave rise to revolts among small farmers.
Vào thế kỷ thứ ba CN, vì bị đối xử bất công và đánh thuế nặng nên những nông dân nhỏ bé ấy đã dấy lên nổi loạn.
Excess testosterone evidenced by the beard may indicate mild immunosuppression, which may support spermatogenesis.
Lượng testosterone dư thừa từ bộ râu có thể là dấu hiệu miễn dịch ức chế nhẹ, có thể hỗ trợ Spermatogenesis.
Excess amounts are also sold to paper and building-material manufacturers for use in their products.
Số còn lại cũng được bán cho những nhà sản xuất giấy và vật liệu xây cất để dùng trong sản phẩm của họ.
Shareholder advisory body Pirc was one organisation that urged members to vote against the deal , citing concerns over its " excessiveness " .
Pirc - Hội đồng tư vấn cho các cổ đông là tổ chức đã thuyết phục các thành viên bỏ phiếu chống lại giao dịch này , và đưa ra mối quan ngại về mức tiền lương " quá cao " .
Its official capacity is 107,601, but it has hosted crowds in excess of 115,000.
Sân có sức chứa chính thức là 107.601, nhưng có thể chứa tối đa lên tới 115.000.
Fused quartz is also found in some laboratory equipment when its higher melting point and transmission of UV are required (e.g. for tube furnace liners and UV cuvettes), but the cost and difficulty of working with quartz make it excessive for the majority of laboratory equipment.
Thạch anh nung chảy cũng được tìm thấy trong một số thiết bị trong phòng thí nghiệm khi cần có điểm nóng chảy cao hơn và truyền tia cực tím (ví dụ: ống lót lò và cuvet UV), nhưng chi phí cao và khó khăn khi làm việc với thạch anh khiến nó quá đắt với đa số các thiết bị phòng thí nghiệm.
As a result, within a certain period of time (ranging between a few months and two years) the market gets ‘flooded’ with commodities whose quantity becomes gradually excessive.
Kết quả là trong một khoảng thời gian nhất định nào đó (từ vài tháng tới vài năm) thị trường dần dần tràn ngập hàng hóa với số lượng ngày càng trở nên dư thừa.
As standards of living improved in the 17th century, consumers from a broad range of social backgrounds began to purchase goods that were in excess of basic necessities.
Khi mức sống được cải thiện trong thế kỷ 17, người tiêu dùng từ một loạt các nền tảng xã hội bắt đầu mua hàng hóa vượt quá nhu cầu cơ bản.
Problematic Internet pornography viewing is viewing of Internet pornography that is problematic for an individual due to personal or social reasons, including excessive time spent viewing pornography instead of interacting with others.
Nghiện khiêu dâm trên internet xảy ra khi việc xem các nội dung khiêu dâm trên Internet đã trở thành vấn đề cho một cá nhân do các lý do cá nhân hoặc xã hội, bao gồm thời gian dành quá nhiều thời gian xem nội dung khiêu dâm thay vì tương tác với người khác.
In return, she came to be blamed for the excessive persecutions carried out under her sons' rule, in particular for the St. Bartholomew's Day massacre of 1572, in which thousands of Huguenots were killed in Paris and throughout France.
Do đó, Catherine bị xem là người chịu trách nhiệm về những hành động tàn bạo của vương quyền, đặc biệt là vụ Thảm sát Ngày lễ Thánh Barthélemy năm 1572 khi hàng ngàn người Huguenot bị tàn sát ở Paris và trên khắp nước Pháp.
The term macromolecule (macro- + molecule) was coined by Nobel laureate Hermann Staudinger in the 1920s, although his first relevant publication on this field only mentions high molecular compounds (in excess of 1,000 atoms).
Thuật ngữ macromolecule (macro- + molecule) được nhà hóa học Hermann Staudinger đoạt giải Nobel nêu ra đầu tiên trong thập niên 1920, mặc dù bài báo khoa học đầu tiên của ông liên quan tới lĩnh vực này chỉ đề cập tới hợp chất cao phân tử (có nhiều hơn 1.000 nguyên tử).
In his oration he said that she had to read ancient poetry, such as the Odyssey, in secret because her parents disapproved of its dealing with polytheism and other "dangerous exploits," which were considered "dangerous" for men and "excessively insidious" for women.
Trong bài điếu văn của mình, ông nói rằng bà phải lén đọc những bài thơ cổ xưa như Odyssey bởi vì cha mẹ bà không tán thành việc tiếp xúc với đa thần giáo và những "kỳ công nguy hiểm" khác vốn được xem là "gây hại" với nam giới và "quá xảo quyệt" với phụ nữ.
However, these jets are not moving at speeds in excess of the speed of light: the apparent superluminal motion is a projection effect caused by objects moving near the speed of light and approaching Earth at a small angle to the line of sight: since the light which was emitted when the jet was farther away took longer to reach the Earth, the time between two successive observations corresponds to a longer time between the instants at which the light rays were emitted.
Tuy nhiên, những tia này không chuyển động với vận tốc vượt tốc độ ánh sáng: đây chỉ là hiệu ứng hình chiếu của chuyển động siêu sáng do một vật (hạt) chuyển động với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng và tới Trái Đất hợp với góc nhỏ của hướng nhìn: do ánh sáng phát ra lúc chùm tia (hạt) ở vị trí xa hơn sẽ mất thời gian lâu hơn để đến được Trái Đất, khoảng thời gian giữa hai lần quan sát kế tiếp sẽ tương ứng với một khoảng thời gian lớn hơn giữa các khoảnh khắc tia sáng phát ra.
So the birds that eat insects and seeds, they're accumulating phosphates and the excess comes out in their dung.
Các giống chim ăn côn trùng và hạt, chúng hấp thu phosphat, phần còn thừa thì đi ra bằng đường tiêu hóa.
In winter, however, the strong inflow of cold fronts accompanied by excessive cloudiness and polar air cause very low temperatures, even in the afternoon.
Vào mùa đông, tuy nhiên, dòng chảy mạnh của frông lạnh kèm theo tình trạng mây mù và không khí cực độ gây ra nhiệt độ rất thấp, ngay cả vào buổi chiều.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excess trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới excess

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.