excerpt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ excerpt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excerpt trong Tiếng Anh.
Từ excerpt trong Tiếng Anh có các nghĩa là đoạn trích, trích, bản trích lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ excerpt
đoạn tríchnoun I want you to watch another excerpt from the film. Tôi muốn các bạn xem một đoạn trích từ đoạn phim. |
tríchverb Here is an excerpt from their phone call. Và đây là trích đoạn từ cuộc nói chuyện qua điện thoại của họ. |
bản trích lụcnoun |
Xem thêm ví dụ
And what's interesting about this view is, again, it's a view that's held by pro- globalizers like Tom Friedman, from whose book this quote is obviously excerpted, but it's also held by anti- globalizers, who see this giant globalization tsunami that's about to wreck all our lives if it hasn't already done so. Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta. |
[ Excerpts from " Myth and Infrastructure " ] [ Trích từ " Myth and Infrastructure " - " Huyền thoại và nền tảng " ] |
He decided to tell it to me and I made a book, from which I'm going to read you some excerpts later. Ông quyết định kể tôi nghe và tôi đã viết một cuốn sách, mà lát nữa tôi sẽ lấy ra kể một vài trích đoạn. |
Russia: A Short History (2011) excerpt and text search Bushkovitch, Paul. Nga: Lịch sử ngắn (2011) excerpt and text search Bushkovitch, Paul. |
Case, George, "Jimmy Page: Magnus, Musician, Man", Hal Leonard Books 2007; excerpt printed in Guitar World, May 2007, pp. 52. 72. ^ Case, George, "Jimmy Page: Magnus, Musician, Man", Hal Leonard Books 2007; bản in trên Guitar World, tháng 5 năm 2007, tr. |
It may be a collection of poems, short stories, plays, songs, or excerpts by different authors. Nó có thể là một bộ sưu tập các bài thơ, kịch, truyện ngắn, bài hát hoặc các trích đoạn. |
Excerpts from an interview with KNBC- TV, Los Angeles, CA Trích từ cuộc phỏng vấn với Đài truyền hình KNBC, Los Angeles, CA |
During the rest of the day, MTV also plays excerpts from music videos in split screen format during the closing credits of most programs, along with the address of a website to encourage the viewer to watch the full video online. Trong suốt phần còn lại của ngày, MTV phát những đoạn trích từ video âm nhạc, thường là các đoạn trích ngắn, ở định dạng màn hình nhỏ trong các đoạn chạy chữ credits khi hết các chương trình khác, cùng với địa chỉ của một trang web để khuyến khích người xem đến đó để xem video trực tuyến đầy đủ. |
The Romanovs: Autocrats of All the Russias (1983) excerpt and text search, sweeping narrative history Longley, David (2000). Nhà Romanov: Những khu tự trị của tất của người Nga (1983) excerpt and text search, lịch sử tường thuật sâu rộng Longley, David (2000). |
Excerpt from the book Learn From the Great Teacher. Trích từ sách Hãy học theo Thầy Vĩ Đại. |
Harvard Business School: "Done Deals: Venture Capitalists Tell Their Story: Featured HBS Alum Breyer" Excerpted from the book Done Deals, edited by Udayan Gupta December 4, 2000 Thompson, Roger (March 2008). Ngày 22 tháng 5 năm 2012. ^ a ă â b c d Harvard Business School: "Done Deals: Venture Capitalists Tell Their Story: Featured HBS Alum Breyer" Excerpted from the book Done Deals, edited by Udayan Gupta ngày 4 tháng 12 năm 2000 ^ a ă Thompson, Roger (tháng 3 năm 2008). |
I would like to share some excerpts with you in the hope you will see why I will ever be grateful to my loving father and mother for the lessons I learned from their teaching in the home. Tôi xin chia sẻ một vài phần của lá thư này với các anh chị em với hy vọng rằng các anh chị em sẽ thấy tại sao tôi sẽ mãi mãi biết ơn cha mẹ nhân từ của tôi về các bài học tôi đã học được từ lời giảng dạy của họ trong nhà. |
He wrote, or had commissioned, the works De Ceremoniis ("On Ceremonies", in Greek, Περί τῆς Βασιλείου Τάξεως), describing the kinds of court ceremonies (also described later in a more negative light by Liutprand of Cremona); De Administrando Imperio ("On the Administration of the Empire", bearing in Greek the heading Προς τον ίδιον υιόν Ρωμανόν), giving advice on running the Empire internally and on fighting external enemies; a history of the Empire covering events following the death of the chronographer Theophanes the Confessor in 817; and Excerpta Historica ("Excerpts from the Histories"), a collection of excerpts from ancient historians (many of whose works are now lost) in four volumes (1. Ông viết hoặc sai người biên soạn các tác phẩm như De Ceremoniis ("Lễ Nghi", trong tiếng Hy Lạp, Περί τῆς Βασιλείου Τάξεως), mô tả các loại nghi lễ triều đình (cũng được mô tả sau này trong một cái nhìn tiêu cực hơn của Liutprand xứ Cremona); De Administrando Imperio ("Về việc quản lý Đế quốc", dịch sang tiếng Hy Lạp với tựa đề Προς τον ίδιον υιόν Ρωμανόν), đưa ra lời khuyên về sự điều hành trong nội bộ Đế quốc và chiến đấu với kẻ thù bên ngoài; một cuốn lịch sử của Đế quốc bao gồm các sự kiện từ sau cái chết của nhà hiền triết Theophanes the Confessor vào năm 817; và Excerpta Historica ("Những trích đoạn Lịch sử"), một tập hợp các trích đoạn từ giới sử học cổ đại (mà nhiều tác phẩm trong số đó giờ đã thất truyền) gồm bốn tập (1. |
In excerpts from Ctesias some harem intrigues are recorded, in which he played a disreputable part. Trong trích lục Ctesias một số mưu đồ hậu cung đều được ghi lại, trong đó ông đã có tham gia một phần. |
They will be judged on a scale of one (poor) to five (excellent) based on the excerpt's overall strength, prose, style, plot, hook and the originality of the excerpt. Huyện Hoài Ân gồm có các xã Ân Hảo, Ân Tín, Ân Thành, Ân Phong, Ân Đức, Ân Tường, Ân Nghĩa, Ân Hữu, Ân Sơn, ĐakMang, Bok Tới. |
Upon completing the script, Leigh and James had wanted to select an excerpt from their script, later to be known as Saw, and film it to pitch their film to studios. Sau khi hoàn thành kịch bản, Leigh và James đã muốn chọn một đoạn trích từ kịch bản của họ, sau này được gọi là Saw, và quay phim để dựng phim cho các hãng phim. |
The work was popular, and was eventually featured in Creative Time's 59th Minute program showing a one-minute excerpt from Neistat's film every 59 minutes on the Panasonic Times Square Astrovision. Tác phẩm đã trở nên nổi tiếng, và giới thiệu trong chương trình 59th Minute của Creative Time, trong đó một đoạn trích một phút từ bộ phim của Neistat sẽ được phát mỗi 59 phút trên màn hình Panasonic Times Square Astrovision. |
I want you to watch another excerpt from the film. Tôi muốn các bạn xem một đoạn trích từ đoạn phim. |
She appeared on television during its earliest years (the late 1930s), most notably starring in a 30-minute production of an excerpt of Twelfth Night in May 1937 with Dorothy Black. Bà xuất hiện trên truyền hình trong suốt những năm đầut tiên của nó (cuối những năm 1930), vai chính đáng chú ý nhất là vai chính trong bản trình chiếu dài 30 phút của Twelfth Night vào tháng 5 năm 1937, cùng với Dorothy Black. |
I shall read excerpts of that letter from my friend Theron W. Tôi sẽ đọc đoạn trích từ lá thư đó của người bạn của tôi tên là Theron W. |
"Boruto -Naruto the Movie- Site Opens With Manga Excerpt". Ngày 2 tháng 4 năm 2015. ^ “Boruto -Naruto the Movie- Site Opens With Manga Excerpt”. |
Nice juicy excerpt, profile on Thomas Yates, his literary comeback. Một trích đoạn ngọt ngào, hồ sơ về Thomas Yates, sự nghiệp văn chương của anh ấy đã trở lại. |
What I'd like to do today is to start with an excerpt of a piece of music at the piano. Những gì tôi muốn làm hôm nay sẽ bắt đầu với một đoạn nhạc piano. |
Here is an excerpt from that interview. Sau đây là phần trích từ cuộc phỏng vấn đó. |
On October 22, 1971, excerpts from Treemonisha were presented in concert form at Lincoln Center with musical performances by Bolcom, Rifkin and Mary Lou Williams supporting a group of singers. Ngày 22 Tháng 10 năm 1971, trích đoạn từ Treemonisha đã được trình bày dưới hình thức buổi biểu diễn tại Trung tâm Lincoln với màn trình diễn âm nhạc của Bolcom, Rifkin và Mary Lou Williams hỗ trợ một nhóm của các ca sĩ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excerpt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới excerpt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.