extraordinarily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extraordinarily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extraordinarily trong Tiếng Anh.

Từ extraordinarily trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô cùng, đặc biệt, hết sức, rất, cực độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extraordinarily

vô cùng

đặc biệt

hết sức

rất

cực độ

Xem thêm ví dụ

And the mass of the sun this is extraordinarily dense the surface gravity on serious b you just compute plug the mass you know divided by the radius squared scaled to earth and you find that the surface gravity on serious b is only 450, 000 times the surface gravity on earth you do not really want to go there. astronomers in the early twentieth century scoffed they figured there's got to be a mistake.
Và điều này là khối lượng của mặt trời bất thường dày đặc tính toán hấp dẫn bề mặt trên b nghiêm trọng, bạn chỉ cần cắm các khối lượng bạn biết chia bán kính bình phương thu nhỏ để trái đất và bạn thấy rằng hấp dẫn bề mặt trên nghiêm trọng b chỉ là 450. 000 lần hấp dẫn bề mặt trên trái đất bạn thực sự không muốn để đi đến đó. nhà thiên văn học trong thế kỷ XX đầu scoffed họ figured có đã nhận là một sai lầm.
Regenerative medicine is an extraordinarily simple concept that everybody can understand.
Dược phẩm tái tạo -1 khái niệm đơn giản đến không ngờ ai cũng có thể hiểu được
So I suddenly figured that, how come all the rich people are having these extraordinarily gifted children?
Sao những người giàu có này lại có những đứa trẻ xuất chúng như thế?
Traditional joking aside about the harrowing experience of raising teenagers, I want to say to my own granddaughter and the vast majority of the youth of the Church whom I meet around the world how extraordinarily proud we are of you.
Không muốn đùa cợt về kinh nghiệm khó khăn khi nuôi dạy giới thanh thiếu niên, tôi muốn nói với đứa cháu ngoại gái của mình và đa số giới trẻ của Giáo Hội mà tôi gặp trên thế giới rằng chúng tôi cực kỳ hãnh diện về các em.
The conversion of the world's largest state-controlled economy into a market-oriented economy would have been extraordinarily difficult regardless of the policies chosen.
Bài chi tiết: Kinh tế Nga Sự chuyển đổi của nền kinh tế nhà nước lớn nhất thế giới sang một nền kinh tế thị trường sẽ luôn gặp phải những khó khăn to lớn bất kể sự lựa chọn chính sách.
So that flexibility, if it's delivered safely, can be extraordinarily valuable for patients and their families.
Vì thế, sự linh hoạt như vậy, nếu được thực hiện một cách an toàn, có thể vô cùng hữu ích với các bệnh nhân và gia đình của họ.
Equally important has been Vietnam’s ability to translate the high level of investment into basic infrastructure services, making the development process extraordinarily inclusive.
Quan trọng không kém là khả năng chuyển đổi các khoản đầu tư lớn thành các dịch vụ hạ tầng cơ bản, khiến cho quá trình phát triển của Việt Nam có tính toàn diện một cách đáng kinh ngạc.
Copernicus possessed an extraordinarily playful mind and a bold imagination.
Copernic có một đầu óc khoáng đạt kỳ lạ và một trí tưởng tượng mạnh bạo.
And what you can see is that, in the decades after the Civil War, Congress was extraordinarily polarized, as you would expect, about as high as can be.
Và điều bạn có thể nhìn thấy là, hàng thập kỉ sau Nội Chiến, Quốc hội bị phân chia rõ ràng, như bạn có thể đoán được, tăng cao hết mức có thể.
Humans have this extraordinarily interesting property that will often seek out low- level doses of pain in controlled circumstances and take pleasure from it -- as in the eating of hot chili peppers and roller coaster rides.
Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy.
It's an extraordinarily close correlation.
Có một sự tương quan gần đến lạ thường.
If I see the beauty of that light, and it is really extraordinarily beautiful, I just see it.
Nếu tôi thấy vẻ đẹp của ánh sáng đó, và thực sự nó đẹp lạ thường, tôi chỉ thấy nó.
So as we are more or less secondhand people sex becomes extraordinarily important and therefore pleasure.
Vì vậy trong chừng mực nào đó chúng ta là loại người thứ hai, tình dục trở thành quan trọng lạ thường và vì vậy vui thú.
Jaffee and Hoffman later spoke of Streep's tirelessness, with Hoffman commenting: She's extraordinarily hard-working, to the extent that she's obsessive.
Jaffee và Hoffman sau này kể về sự miệt mài của Streep, trong đó có lời của Hoffman, "Cô ấy chăm chỉ một cách đáng kinh ngạc, đến mức ám ảnh.
In 2004, Electronic Arts was criticized for employees working extraordinarily long hours, up to 100 hours per week, as a routine practice rather than occasionally to meet critical goals such as release of a major new product.
Vào năm 2004, Electronic Arts bị chỉ trích vì cho nhân viên làm việc ngoài giờ; thông thường lên đến 100 giờ mỗi tuần, và không chỉ vào những lúc gần phát hành sản phẩm.
In 1997, an editorial published in Rodong Sinmun, the Workers' Party of North Korea official newspaper, stated: "Never before have the status and role of the People's Army been so extraordinarily elevated as today when it is being led energetically by the Respected and Beloved Comrade Supreme Commander".
Năm 1997, một bài xã luận đăng trên Rodong Sinmun, tờ báo của Đảng Lao động Triều Tiên, đã viết rằng: "Từ trước đến nay, địa vị và vai trò của Quân đội Nhân dân chưa từng được nâng cao phi thường như hiện nay, khi nằm dưới sự lãnh đạo mạnh mẽ của Đồng chí Tổng Tư lệnh tối cao đáng kính và kính yêu."
I hope you see the question first, you understand the question, see how extraordinarily complex it is.
Tôi hy vọng trước hết bạn thấy câu hỏi, bạn hiểu rõ câu hỏi, thấy được nó phức tạp như thế nào.
We're looking here at the particles of diesel soot, and these are extraordinarily tiny.
Chúng ta đang thấy các bột muội than của dầu diesel, và những cái này cực kỳ nhỏ.
And in the next decade, we're going to have another billion gamers who are extraordinarily good at whatever that is.
Và trong thập kỷ tới ta sẽ có một tỉ game thủ nữa đặc biệt giỏi về việc đó.
So we worship the mind; the mind is extraordinarily important.
Thế là chúng ta tôn thờ cái trí; cái trí là quan trọng cực kỳ.
Now, the Huli are some of the most extraordinarily beautiful people on the planet.
Bây giờ, người Huli là một trong số những dân tộc đẹp đẽ tuyệt vời nhất trên hành tinh này.
Humans have this extraordinarily interesting property that will often seek out low-level doses of pain in controlled circumstances and take pleasure from it -- as in the eating of hot chili peppers and roller coaster rides.
Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy.
I could not believe it when the principal was extraordinarily pleasant.”
Tôi không thể tin khi thấy bà hiệu trưởng hết sức vui vẻ”.
Because it's extraordinarily powerful.
Bởi vì nó quyền năng phi thường.
About a year ago, I published the first pictures, and something extraordinarily exciting happened.
Khoảng 1 năm trước, tôi có xuất bản những bức ảnh đầu tiên, và có gì đó đậc biệt thú vị đã xảy ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extraordinarily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.