excusarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excusarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excusarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ excusarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xin lỗi, tạ lỗi, thứ lỗi, cáo lỗi, nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excusarse

xin lỗi

(apologise)

tạ lỗi

(apologise)

thứ lỗi

cáo lỗi

(excuse oneself)

nói

Xem thêm ví dụ

Tal vez Daniel consiguió excusarse, pero ellos no pudieron, de modo que accedieron hasta el punto de hacer acto de presencia.
Có lẽ Đa-ni-ên đã viện được cớ để vắng mặt, nhưng ba người này không thể.
Imagino que habrán hecho algunas cosas en su vida de las que se lamentan, de las que no pueden excusarse y menos aún, enmendar; por lo que llevan una carga.
Tôi nghĩ rằng các em đã làm những điều trong cuộc sống của mình mà lại thấy hối tiếc, những điều mà các em còn không thể xin lỗi được, nói gì đến sửa đổi; do đó, các em vác một gánh nặng.
Las cabras no pueden excusarse diciendo: ‘No te vimos directamente’.
Các dê không thể viện cớ: ‘Giá mà chúng tôi đích thân thấy được Chúa’.
Dorin, tío de Musashi, fue sorprendido por esto y trató de excusarse del duelo en el nombre de Musashi basándose en la edad de su sobrino.
Dorin, chú của Musashi, cảm thấy hoảng hốt bởi điều này, ông cố gắng thay mặt Musashi xin tha cho cháu mình khỏi cuộc đấu này, sợ tuổi trẻ của cháu trai còn nông nổi.
En lugar de excusarse por su discapacidad, Leonardo usó sus facultades mentales para diseñar sus propias herramientas y efectuar una labor que de otro modo le hubiera sido imposible realizar.
Thay vì viện cớ bị tàn tật, ông Leonardo dùng đầu óc của mình để chế ra dụng cụ riêng hầu có thể giúp ông làm những việc mà lẽ ra ông không làm được.
Alguien pudiera fácilmente excusarse y decir que fue pocos años a la escuela, que no es un buen lector o que tiene mala memoria.
Một người có thể dễ dàng viện cớ là mình ít học, đọc chậm, hoặc có trí nhớ kém, để khỏi phải siêng năng học Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excusarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.