exhausto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exhausto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exhausto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ exhausto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mệt mỏi, mệt, mỏi, mệt lử, kiệt sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exhausto

mệt mỏi

(aweary)

mệt

mỏi

mệt lử

(exhausted)

kiệt sức

(exhausted)

Xem thêm ví dụ

Estaba exhausta y necesitaba con urgencia una buena dosis de cafeína.
Cô kiệt sức và cực kỳ cần caffeine.
Demasiado trabajo, agotada, exhausta, quemada.
Lạm dụng công việc quá mức, kiệt quệ, suy nhược.
UN SOLDADO israelita que se hallaba exhausto encontró en el bosque un panal que goteaba miel; metió su vara y comió un poco.
TÌNH CỜ tìm thấy một tảng ong đang nhỏ giọt trong rừng, một chiến binh kiệt sức người Y-sơ-ra-ên đã dùng gậy mình chấm vào tàng mật ong và ăn một ít.
La ahora exhausta coma le pregunta a la conjunción si requiere ayuda para levantar las partes.
Dấu phẩy đang kiệt sức hỏi anh Liên từ có cần cô nâng giúp không.
Debes estar exhausta.
Chắc cô kiệt sức rồi.
Después de 10 años de trabajar en el extranjero, estaba exhausto.
Sau 10 năm làm việc ở nước ngoài tôi cảm thấy kiệt sức
Los recursos del Senado están exhaustos por estos conflictos.
Quân đội của Thượng Viện đang cạn kiệt dần bởi những xung đột.
Ya en el centro de la manada, el macho se desploma, como si estuviese exhausto de caminar, y se echa sobre la espalda.
Tiến vào giữa bầy, con sư tử đực nằm phịch xuống như thể mệt đừ vì đi dạo và lăn kềnh ra đất.
Karl se me aparecía ocasionalmente cuando estaba exhausto o molido.
Đôi khi Karl xuất hiện trong tôi khi tôi kiệt sức hoặc bị đánh bại.
El grupo, exhausto, ha encontrado refugio en una isla llamada Malta.
Đám người kiệt sức đã tìm được nơi trú ẩn tại đảo có tên gọi là Man-tơ.
Al siguiente día estaba exhausta y apenas pudo organizar sus pensamientos, pero valientemente se puso de pie y dio la clase.
Ngày hôm sau chị ấy kiệt sức và hầu như không thể sắp xếp những ý nghĩ của mình, nhưng chị dũng cảm đứng lên dạy bài học.
Sí, debes de estar exhausto.
Anh chắc là mệt mỏi lắm.
Eso siguió por días; y todos los días, cuando regresaba a casa del trabajo, me desplomaba exhausto en el sofá.
Điều này thường tiếp tục trong nhiều ngày, và sau khi đi làm về mỗi ngày, tôi thường gục xuống trên chiếc ghế dài.
La policía había mandado pedir un bote de rescate, pero la gente en el mar había estado luchando durante 20 minutos; estaban exhaustos y se estaban hundiendo.
Cảnh sát đã gửi đi một con thuyền cứu đắm, nhưng những người ở dưới biển đã phải vật lộn trong 20 phút và họ đã kiệt sức và đầu họ đang chìm xuống nước.
Sin embargo, su larga lucha con Babilonia y Elam y sus aliados, y la constante campaña para controlar y expandir su vasto imperio en todas las direcciones, dejó a Asiria exhausta.
Tuy nhiên, cuộc chiến tranh lâu dài với Babylonia và Elam và các đồng minh của họ, và những cuộc chinh phạt liên tục để kiểm soát và mở rộng đế chế rộng lớn của nó theo tất cả các hướng, đã khiến cho Assyria trở nên kiệt sức.
Qué emoción observar a una trucha salir a la superficie, morder la mosca y resistir hasta que finalmente, exhausta, es recogida.
Thật là hồi họp khi nhìn một con cá hồi trồi lên mặt nước, nuốt mồi và chống cự cho đến khi cuối cùng kiệt sức và bị cuốn vào dây câu.
Estas exhausta?
Có thấy mệt mỏi không?
Estaba exhausto.
Hôm đó tôi đã kiệt sức.
Mansfeld murió unos meses después de enfermedad, exhausto por la batalla que le había costado la mitad de su ejército.
Mansfeld qua đời vài tháng sau đó do bệnh tật tại Dalmatia, mệt mỏi và hoàn toàn kiệt quệ sau thất bại khiến ông mất một nửa đội quân của mình.
Para los presentes, ver a las crías de avestruz aparecer exhaustas pero victoriosas entre el montón de cascarones rotos es un espectáculo emocionante.
Đối với chúng tôi, những người quan sát, việc chứng kiến cảnh những chú đà điểu nở ra từ một đống vỏ trứng bể—kiệt sức nhưng đắc thắng—là một cảnh tượng thích thú.
Sediento y exhausto, sigue las huellas de su madre pero, tristemente, en la dirección equivocada.
Khát và kiệt sức, nó lần theo dấu vết của mẹ nó, nhưng thật buồn theo một hướng khác.
Se veía exhausta.
Bà ấy trông rất mệt mỏi.
Me subí al tren sintiéndome un poco exhausta, pero, contenta, pues eso nunca se me había ocurrido.
Tôi lên tàu R, cảm thấy mình hơi kiệt sức, nhưng, kiểu như, wow, nó chưa bao giờ xảy ra với tôi.
En venganza, marcharon en el 86 contra Ban Chao con una fuerza de 70 000 hombres, pero, exhaustos por la expedición, fueron finalmente derrotados por el ejército chino, menor en número.
Để trả thù, họ đã tấn công Ban Siêu năm 86 bằng một lực lượng tới 70.000 quân, nhưng, bị mệt mỏi do cuộc hành quân, cuối cùng họ đã bị lực lượng Trung Quốc ít người hơn đánh bại.
Estaba exhausta y mi vida no iba a ninguna parte.
Tôi kiệt quệ và cuộc sống của tôi không có lối thoát.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exhausto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.