exento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ exento trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là rỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exento

rỗi

adjective

Xem thêm ví dụ

“El camino de Jehová es una plaza fuerte para el exento de culpa —dice Salomón—, pero la ruina es para los practicantes de lo que es perjudicial.”
Sa-lô-môn nói: “Con đường của Đức Giê-hô-va như một đồn-lũy cho người ngay-thẳng; nhưng nó là sự bại-hoại cho kẻ làm ác”.
Noé “halló favor a los ojos de Jehová” porque “resultó exento de falta entre sus contemporáneos”.
Nô-ê “được ơn trước mặt Đức Giê-hô-va” vì “Nô-ê trong đời mình là một người... trọn-vẹn”.
Ninguno de nosotros está exento.
Không một ai trong chúng ta được miễn cả.
Nadie está exento.
Không một ai được miễn trừ.
* De modo que el profeta Isaías se adelantó muchísimo a su época cuando escribió esa declaración, exacta desde el punto de vista científico y exenta de la influencia de los mitos antiguos.
* Vì có sự hiểu biết vượt hẳn thời đại của ông, nhà tiên tri Ê-sai đã ghi lại một lời tuyên bố phù hợp với khoa học và không hề bị ảnh hưởng bởi thần thoại cổ xưa.
Si así lo hacemos, Jehová nos considerará “exentos de falta” (Salmo 119:1).
(Thi-thiên 119:1-8) Nếu làm thế, chúng ta sẽ được Đức Giê-hô-va xem là “trọn-vẹn trong đường-lối mình”.
“Que su modo de vivir esté exento del amor al dinero”, dice la Palabra de Dios (Hebreos 13:5).
Lời Đức Chúa Trời nói: “Chớ tham tiền” (Hê-bơ-rơ 13:5).
La Biblia responde: “Los rectos [aquellos que apoyan el derecho de Dios de gobernar] son los que residirán en la tierra, y los exentos de culpa son los que quedarán en ella.
Kinh Thánh trả lời: “Người ngay-thẳng [những ai ủng hộ quyền cai trị của Đức Chúa Trời] sẽ được ở trên đất, và người trọn-vẹn sẽ còn ở đó luôn luôn.
En Proverbios 2:21, 22 se asegura: “Los rectos [quienes apoyan el gobierno de Dios] son los que residirán en la tierra, y los exentos de culpa son los que quedarán en ella.
Châm-ngôn 2:21, 22 cam đoan với chúng ta: “Người ngay-thẳng [người ủng hộ quyền cai trị của Đức Chúa Trời] sẽ được ở trên đất, và người trọn-vẹn sẽ còn ở đó luôn luôn.
Será así como se cumplirán las palabras que se encuentran en Salmo 37:18: “Jehová está al tanto de los días de los exentos de falta, y la mismísima herencia de ellos continuará aun hasta tiempo indefinido”.
Làm vậy, họ sẽ cảm nghiệm được lời ghi nơi Thi-thiên 37:18: “Đức Giê-hô-va biết số ngày kẻ trọn-vẹn, và cơ-nghiệp người sẽ còn đến đời đời”.
En su discurso de despedida a la asamblea de Israel, Josué aconsejó: “Teman a Jehová y sírvanle exentos de falta y en verdad”.
Khi Giô-suê nói lời vĩnh biệt cùng dân Y-sơ-ra-ên được triệu tập lại, ông khuyên họ: “Hãy kính-sợ Đức Giê-hô-va, và phục-sự Ngài cách thành-tâm và trung-tín”.
Salvo aquellos pocos —muy pocos— que luego de haber conocido la plenitud optan por la perdición, no existe hábito ni adicción, no hay rebelión, transgresión ni ofensa, grande o pequeña, que esté exenta de la promesa del perdón total.
Ngoại trừ một ít người—số rất ít người—chọn sự diệt vong sau khi đã biết được phúc âm trọn vẹn, thì một lời hứa sẽ hoàn toàn tha thứ cho bất cứ thói quen, sự phản nghịch, phạm giới, phạm tội nào, dù nghiêm trọng hay nhỏ nhặt đến đâu.
La profecía de Proverbios 2:21, 22 lo expresa de este modo: “Los rectos son los que residirán en la tierra, y los exentos de culpa son los que quedarán en ella.
Lời tiên tri nơi Châm-ngôn 2:21, 22 nói như vầy: “Người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất, và người trọn-vẹn sẽ còn ở đó luôn luôn.
Pero estábamos exentos de dudas, de tener miedo.
Nhưng chúng tôi đã được loại bỏ những nghi ngờ và sợ hãi.
Ninguno está exento.
Không ai được miễn cả.
Sea como fuere, podemos estar seguros de que toda esa información procedía de Jehová, y de que él dirigió a los escritores para que sus relatos estuvieran exentos de inexactitudes, exageraciones o mitos.
Dù sao đi nữa, chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va chính là Nguồn Gốc của tất cả các tài liệu như thế, và ngài đã hướng dẫn những người viết Kinh-thánh, để họ không tường thuật những điều không chính xác, phóng đại, hoặc chuyện hoang đường.
Asá, el nieto de Rehoboam, reclutó a los habitantes de Judá para construir las ciudades de Gueba y Mizpá, y “no quedó nadie exento” (1 Reyes 15:22).
Vua A-sa, cháu nội Vua Rô-bô-am, nhóm lại những người Giu-đa, “không trừ một ai”, để xây Ghê-ba và Mích-ba.—1 Các Vua 15:22.
El plan implicaba un movimiento hacia una mayor liberalización de los mercados, a pesar de que no estuvo exento de críticas.
Kế hoạch là một hành động hướng tới các thị trường tự do hoá, mặc dù không phải không gặp những sự chỉ trích.
La celebración del 1.500 aniversario del bautismo de Clodoveo no estuvo exenta de polémica.
Buổi lễ kỷ niệm 1.500 năm ngày báp têm của Clovis đã gây nên nhiều tranh cãi.
Sin embargo, el 20 de noviembre de 1845, María II de Portugal declaró unilateralmente a Macao puerto libre en el que Portugal estuvo exento de renta de la tierra y permitió que los buques mercantes de otros países pudieran interactuar libremente en Macao.
Tuy nhiên, vào ngày 20 tháng 11 năm 1845, Maria II của Bồ Đào Nha đã đơn phương tuyên bố Ma Cao là một cảng miễn phí, trong đó Bồ Đào Nha được miễn tiền thuê mặt đất và cho phép các tàu buôn của các quốc gia khác tương tác tự do ở Ma Cao.
Aunque no está exento de problemas.
Bây giờ, nó không phải là không có vấn đề.
Mira, no estoy diciendo que esa oferta esté exenta de inconvenientes.
Hãy nhìn xem, tôi không nói rằng đề nghị này không có nhược điểm của nó.
David ofreció la respuesta: “El que está andando exento de falta y practicando la justicia y hablando la verdad en su corazón” (Salmo 15:1, 2).
Ông cho biết câu trả lời: “Ấy là kẻ đi theo sự ngay-thẳng, làm điều công-bình, và nói chân-thật trong lòng mình”.
6 Sin embargo, “Noé halló favor a los ojos de Jehová” porque era un “hombre justo” que “resultó exento de falta entre sus contemporáneos”.
6 Tuy nhiên, “Nô-ê được ơn trước mặt Đức Giê-hô-va” vì “là một người công-bình và trọn-vẹn” so với những người đồng thời với ông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.