exención trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exención trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exención trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ exención trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự tự do, nền tự do, sự miễn, tự do, sự miễn trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exención
sự tự do(freedom) |
nền tự do(freedom) |
sự miễn(exemption) |
tự do(freedom) |
sự miễn trừ(dispensation) |
Xem thêm ví dụ
Él se describió de la siguiente manera a Moisés: “Jehová, Jehová, un Dios misericordioso y benévolo, tardo para la cólera y abundante en bondad amorosa y verdad, [...] que perdona error y transgresión y pecado, pero de ninguna manera dará exención de castigo”. Ngài tự miêu tả cho Môi-se qua những lời này: “Giê-hô-va! Giê-hô-va! |
Aun cuando los enemigos de la verdad abusen de nosotros o nos persigan, podemos confiar en la descripción de Jehová Dios que Moisés oyó: “Jehová, Jehová, un Dios misericordioso y benévolo, tardo para la cólera y abundante en bondad amorosa y verdad, que conserva bondad amorosa para miles, que perdona error y transgresión y pecado, pero de ninguna manera dará exención de castigo” (Éxodo 34:6, 7). Giê-hô-va! là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực, ban ơn đến ngàn đời, xá điều gian-ác, tội trọng, và tội-lỗi; nhưng chẳng kể kẻ có tội là vô tội”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6, 7, chúng tôi viết nghiêng. |
Los dispositivos Pixel 2 y Pixel 2 XL cumplen los estándares RSS de exención de licencia del Departamento de Innovación, Ciencia y Desarrollo Económico de Canadá. Pixel 2 và Pixel 2 XL tuân thủ (các) tiêu chuẩn RSS miễn cấp phép của Bộ Phát triển Kinh tế, Khoa học và Đổi mới của Canada (ISED hoặc IC). |
Sin embargo, las autoridades están eliminando cada vez más motivos de exención para obligar a todos los requeridos a personarse y servir de jurado, es posible que hasta en más de una ocasión a través de los años. Tuy nhiên, càng ngày chính quyền càng loại ra những lý do cho được miễn để ai cũng phải trình diện để thi hành nhiệm vụ hội thẩm, có lẽ nhiều lần trong nhiều năm. |
No obstante, en vez de concederle exención total, fue registrado como exento “únicamente de servicio en combate”. Tuy nhiên, thay vì được hoàn toàn miễn quân dịch, cha tôi chỉ được kể trong số những người được miễn “chiến đấu mà thôi”. |
Si se te ha olvidado hacerlo o se te ha concedido una nueva exención, sube los certificados a la sección "Perfil de pagos" de la página Configuración. Nếu bạn quên làm như vậy hoặc nếu bạn đã cấp một ngoại lệ mới, hãy cập nhật chứng chỉ trong phần "Thanh toán " của trang Cài đặt. |
b) Donde no existe dicha exención, ¿qué principios bíblicos ayudarán al cristiano a decidir correctamente sobre el servicio militar? b) Ở những nơi không có quy chế miễn dịch, các nguyên tắc Kinh-thánh nào sẽ giúp một tín đồ đấng Christ quyết định đúng đắn về vấn đề nghĩa vụ quân sự? |
En el 355 a. C. escribió Contra Androcio y en el 354 a. C., Contra Leptino, dos fieros ataques contra individuos que pretendían eliminar unas exenciones de impuestos. Năm 355 tr.CN ông viết Chống Androtion và, một năm sau, Chống Leptines, hai đòn tấn công mãnh liệt vào những cá nhân cố gắng bãi bỏ một số loại thuế. |
Google manifiesta que tu teléfono se ha diseñado y fabricado de acuerdo con la normativa sobre la gestión de residuos electrónicos del 2016 de India (en adelante "la Normativa") y que cumple específicamente la norma 16 (1) sobre la reducción del uso de sustancias peligrosas en la fabricación de equipos electrónicos y eléctricos, así como sobre sus concentraciones máximas permitidas por peso en materiales homogéneos (excepto las exenciones que se indican en el anexo II). Google tuyên bố rằng điện thoại của bạn đã được thiết kế và sản xuất theo Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II). |
El ministro de Defensa tiene total discreción para conceder la exención a ciudadanos o grupos de ciudadanos. Bộ trưởng Quốc phòng đã hoàn thành việc xem xét để trao quyền miễn trừ cho một số công dân riêng biệt hay các hạng công dân. |
¿Exención por atletismo? Ngoại lệ à? |
El artículo anterior analizó algunos aspectos de esta cualidad divina citados en la declaración que oyó Moisés y quedó anotada en Éxodo 34:6, 7, donde leemos: “Jehová, Jehová, un Dios misericordioso y benévolo, tardo para la cólera y abundante en bondad amorosa y verdad, que conserva bondad amorosa para miles, que perdona error y transgresión y pecado, pero de ninguna manera dará exención de castigo”. Bài trước đã phân tích những khía cạnh khác nhau về lòng tốt của Đức Chúa Trời, như được nêu trong lời tuyên bố với Môi-se nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6, 7, (NW): “Giê-hô-va! Giê-hô-va! là Đức Chúa Trời thương xót và nhân hậu, chậm giận, đầy lòng yêu thương nhân từ và chân thật, giữ lòng yêu thương nhân từ đến ngàn đời, xá điều gian ác, tội trọng, và tội lỗi; nhưng chẳng kể kẻ có tội là vô tội”. |
Google no procesa reembolsos de impuestos sobre las ventas ni certificados de exención para estos vendedores. Google không xử lý các khoản tiền hoàn lại thuế bán hàng hoặc giấy chứng nhận miễn thuế đối với những người bán này. |
Algunas legislaciones, entre ellas la de Estados Unidos y Australia, otorgan dicha exención incluso en tiempo de guerra; y en tiempo de paz, muchas naciones que mantienen el servicio militar obligatorio dispensan a los testigos de Jehová por ser ministros religiosos. Và trong thời bình, tại nhiều nước mà chính quyền vẫn bắt buộc quân dịch, Nhân-chứng Giê-hô-va với tư cách là nhà truyền giáo đã được miễn dịch. |
Recuerda que la exención de impuestos solo se aplica en determinados países y que todas las solicitudes de devolución están sujetas a revisión. Lưu ý rằng miễn thuế chỉ áp dụng ở một số quốc gia nhất định và tất cả các yêu cầu hoàn thuế phải được xem xét. |
Si tienes una exención fiscal para las percepciones de ingresos brutos, facilítanos la documentación impositiva correspondiente (tanto el certificado de exclusión como la exención de ingresos brutos) mediante este formulario. Nếu bạn được miễn thuế Các khoản thu GRT, vui lòng gửi cho chúng tôi chứng từ thuế phù hợp - Carta Certificado de Exclusión hoặc Exención en Ingressos Brutos - thông qua biểu mẫu này. |
Es “un Dios misericordioso y benévolo, tardo para la cólera y abundante en bondad amorosa y verdad, [...] pero de ninguna manera dará exención de castigo” (Éxodo 34:6, 7). Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực,... nhưng chẳng kể kẻ có tội là vô-tội”. |
Para ver si tu compra reúne los requisitos para la exención de impuestos, ponte en contacto con la agencia tributaria de tu estado. Để xem liệu giao dịch mua hàng của bạn có đủ điều kiện hay không, hãy liên hệ với sở thuế vụ tại tiểu bang bạn. |
Si ha publicado anuncios o palabras clave y se han rechazado, no puede solicitar una exención; deberá solucionar los problemas antes de publicarlos de nuevo. Nếu bạn đã đăng quảng cáo hoặc từ khóa và chúng đã bị từ chối, bạn không thể yêu cầu miễn trừ - bạn sẽ phải khắc phục các vấn đề trước khi chúng có thể phân phát. |
Mira, Geno, firmaré una exención, ¿sí? Nghe này Geno, tôi sẽ kí giấy cam kết, được chứ? |
Confirmó que el culto que practican los testigos de Jehová está en total armonía con la ley francesa, y que los Salones del Reino tienen derecho a disfrutar de las mismas exenciones fiscales de las que se benefician otras religiones. Tòa tối cao xác nhận rằng sự thờ phượng của Nhân Chứng Giê-hô-va hoàn toàn phù hợp với luật pháp của nước Pháp, và các Phòng Nước Trời của họ được miễn nộp thuế giống như các tôn giáo khác. |
Para hacerlo, seleccione los anuncios o las palabras clave en cuestión y, en el panel de edición, haga clic en Solicitar exención. Để làm như vậy, hãy chọn quảng cáo hoặc từ khóa bạn muốn miễn trừ và nhấp vào Yêu cầu miễn trừ trong bảng chỉnh sửa. |
10 En los lugares donde sea posible, los ancianos tomarán además las medidas oportunas para obtener exenciones de impuestos sobre bienes inmuebles o sobre actividades comerciales. 10 Trưởng lão cũng nên xin được miễn thuế mại vụ, ở những nơi nào được. |
A finales del siglo XVIII, muchos menonitas habían emigrado de Alemania a Ucrania, donde disfrutaban de privilegios tales como el autogobierno, la exención del servicio militar y la libertad de culto, aunque no tenían derecho a hacer proselitismo. Vào cuối thế kỷ 18, người Menno đã di cư từ Đức sang Ukraine và nhận được nhiều quyền lợi, gồm tự do tín ngưỡng (nhưng không được cải đạo người khác), tự trị và được miễn quân dịch. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exención trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới exención
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.