exhorto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exhorto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exhorto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ exhorto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thúc, khuyến khích, đốc, thúc giục, thỉnh cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exhorto

thúc

(goad)

khuyến khích

(spur)

đốc

(prod)

thúc giục

(goad)

thỉnh cầu

(petition)

Xem thêm ví dụ

“Oh amadores de Jehová, odien lo que es malo”, exhorta el salmista. (Salmo 97:10.)
Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10).
Si sienten que aún no tienen el fuerte testimonio que desearían, los exhorto a esforzarse a fin de obtener dicho testimonio.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
4 Pablo exhortó: “Acuérdense de los que llevan la delantera entre ustedes, los cuales les han hablado la palabra de Dios, y al contemplar detenidamente en lo que resulta la conducta de ellos, imiten su fe”.
4 Phao-lô khuyên: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ” (Hê-bơ-rơ 13:7).
El apóstol Juan exhortó: “Amados, no crean toda expresión inspirada, sino prueben las expresiones inspiradas para ver si se originan de Dios” (1 Juan 4:1).
Sứ đồ Giăng khuyên giục: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ tin-cậy mọi thần, nhưng hãy thử cho biết các thần có phải đến bởi Đức Chúa Trời chăng” (1 Giăng 4:1).
En realidad, la Biblia exhorta al varón a tratar a su esposa del mismo modo en que Jesús trata a la congregación cristiana.
Lời Đức Chúa Trời khuyên người chồng nên đối xử với vợ như cách Chúa Giê-su đối xử với hội thánh.
(Mateo 24:45.) Hace treinta y seis años, La Atalaya del 15 de marzo de 1960, página 170, exhortó: “Realmente, ¿no [...] [es cuestión de] equilibrar todas estas demandas que se hacen a nuestro tiempo?
Trên 37 năm về trước, tờ Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-9-1959, trang 553 và 554 khuyên rằng: “Thật vậy, phải chăng vấn đề là giữ thăng bằng khi dùng thì giờ để lo cho mọi công việc cần thiết?
La Biblia exhorta repetidamente a los siervos de Jehová a persistir en hacer su voluntad.
Kinh-thánh nhiều lần thúc giục tôi tớ của Đức Giê-hô-va kiên trì trong việc làm theo ý định của Ngài.
Al referirse a la delicada situación de Onésimo, Pablo no da ninguna orden a Filemón, sino que lo exhorta “sobre la base del amor”, y así pone un ejemplo a los superintendentes.
Nêu gương cho tất cả các giám thị, Phao-lô xử lý vấn đề nhạy cảm về Ô-nê-sim bằng cách khuyên bảo “vì lòng yêu-thương”, chứ không ra lệnh.
Anime y exhorte amorosamente a los que tienen cónyuges no creyentes a mantener una actitud positiva y a relacionarse activamente con la congregación.
Hãy ân cần khuyến khích và khuyên lơn hầu giúp những người có người hôn phối không tin đạo duy trì một thái độ tích cực và sốt sắng kết hợp với hội thánh.
Jesús pidió en oración que sus seguidores estuvieran en unión con él y con su Padre, y Pablo exhortó a otros que adoraban a Jehová como él a que estuvieran “aptamente unidos en la misma mente y en la misma forma de pensar” (1 Corintios 1:10; Juan 17:20, 21).
Giê-su đã cầu-nguyện xin cho các môn-đồ ngài đồng-tâm nhất-trí với ngài và với Cha ngài, và Phao-lô đã khuyến-khích những người cùng thờ-phượng Đức Giê-hô-va với ông nên “hiệp một ý một lòng cùng nhau” (I Cô-rinh-tô 1:10; Giăng 17:20, 21).
4 Y aconteció que yo, Nefi, exhorté a mis hermanos con toda diligencia a guardar los mandamientos del Señor.
4 Và chuyện rằng, tôi, Nê Phi, đã chuyên tâm khuyên nhủ các anh tôi tuân giữ các lệnh truyền của Chúa.
25 Por tanto, yo, Nefi, los exhorté a que aescucharan la palabra del Señor; sí, les exhorté con todas las energías de mi alma y con toda la facultad que poseía, a que obedecieran la palabra de Dios y se acordaran siempre de guardar sus mandamientos en todas las cosas.
25 Vậy nên, tôi, Nê Phi, đã khuyên nhủ họ phải biết achú tâm đến lời của Chúa; phải, tôi đã khuyên nhủ các anh tôi với tất cả tấm lòng nhiệt thành của tôi, cùng với tất cả khả năng mà tôi có, ngõ hầu họ biết chú tâm đến lời của Thượng Đế và nhớ luôn luôn tuân giữ những lệnh truyền của Ngài trong mọi sự việc.
Dirigiéndose a sus hermanos cristianos, el apóstol Pablo exhorta: “Hablen confortadoramente a las almas abatidas, den su apoyo a los débiles, tengan gran paciencia para con todos. [...]
Nói với những bạn đồng đức tin, sứ đồ Phao-lô khuyến giục: “Hãy... yên-ủi những kẻ ngã lòng, nâng-đỡ những kẻ yếu-đuối, phải nhịn-nhục đối với mọi người....
10 Así es, la Biblia exhorta a “los hombres de menos edad a que sean de juicio sano” (Tito 2:6).
10 Kinh Thánh khuyến khích “những người tuổi trẻ ở cho có tiết-độ [“phải dè-dặt”, Ghi]” (Tít 2:6).
Esta vez corrige un punto de vista erróneo que algunos tenían y los exhorta a permanecer firmes en la fe.
Trong thư này, ông sửa lại quan điểm sai lầm của một số người và khuyến giục anh em đứng vững trong đức tin.
Con respecto al pecador expulsado que se había arrepentido, Pablo dijo a la congregación corintia: “Los exhorto a que confirmen su amor para con él” (2 Corintios 2:8).
Phao-lô nói với hội thánh thành Cô-rinh-tô về người có tội bị khai trừ nhưng đã ăn năn: “Tôi khuyên anh em hãy xác nhận lòng yêu thương của anh em đối với người đó” (2 Cô-rinh-tô 2:8, NW).
Hermanos, los exhorto nuevamente sobre la importancia de la independencia económica de todo miembro y familia de la Iglesia.
Thưa các anh em, tôi muốn khuyến khích lần nữa tầm quan trọng của sự tự túc về phần mỗi cá nhân tín hữu Giáo Hội và gia đình.
Se nos exhorta a someternos este verano a la influencia del espíritu de Jehová y a disfrutar de los tres días de la asamblea.
Mùa hè này chúng ta được mời để cho thánh linh Đức Giê-hô-va hành động và vui hưởng tất cả ba ngày hội nghị.
“En cuanto a tus ojos, directamente adelante deben mirar”, nos exhorta el proverbio inspirado, para que ‘puedan establecerse firmemente todos tus propios caminos’ (Proverbios 4:25, 26).
Câu châm ngôn được soi dẫn khuyến giục: “Mắt con hãy ngó ngay trước mặt”, ngõ hầu “lập cho vững-vàng các đường-lối con”.—Châm-ngôn 4:25, 26.
Amulek responde a los que se oponen a él y exhorta al pueblo a que se arrepienta
A Mu Léc trả lời những người phản đối ông và khuyên nhủ mọi người nên hối cải
Exhorta a las personas de su pueblo a que se arrepientan, reciban la misericordia del Señor y se preparen para ser juzgados.
Ông khuyến khích dân ông nên hối cải, tiếp nhận lòng thương xót của Chúa và chuẩn bị để được phán xét.
Especialmente hoy día tienen que estar unidos en una sola organización a fin de poder cumplir plenamente con el siguiente consejo del apóstol Pablo: “Ahora les exhorto, hermanos, por el nombre de nuestro Señor Jesucristo, a que todos hablen de acuerdo, y que no haya divisiones entre ustedes, sino que estén aptamente unidos en la misma mente y en la misma forma de pensar”. (1 Corintios 1:10.)
Đặc biệt ngày nay họ phải hợp-tác thành một tổ-chức duy nhứt ngõ hầu làm trọn lời khuyên bảo của Phao-lô như sau: “Hỡi anh em, tôi nhơn danh Đức Chúa Giê-su Christ chúng ta, khuyên anh em thảy đều phải đồng một tiếng nói với nhau, chớ phân-rẽ nhau ra, nhưng phải hiệp một ý một lòng cùng nhau” (I Cô-rinh-tô 1:10).
Y luego exhortó: “Adquiere sabiduría [...].
Ông cũng khuyến giục: “Khôn ngoan, con hãy mua hãy sắm...
El apóstol Pablo señala la necesidad de ser edificantes y nos exhorta a no juzgar o menospreciar a los hermanos que evitan ciertos asuntos por la ‘debilidad de su fe’, es decir, por no entender el alcance pleno de la libertad cristiana.
Khi khuyên bảo về nhu cầu phải có tinh thần xây dựng, sứ đồ Phao-lô khuyến giục chúng ta chớ xét đoán hay xem thường một anh em có thể vì “kém đức-tin”, tức là vì chưa hiểu đầy đủ sự tự do của tín đồ Đấng Christ, mà không dám làm một vài điều nào đó.
Pero los exhorto más particularmente a que hagan esto, para que yo sea restaurado a ustedes más pronto”.
Tôi nài-xin anh em cầu-nguyện đi, để tôi đến cùng anh em sớm hơn” (Hê-bơ-rơ 13:18, 19).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exhorto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.