exigido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exigido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exigido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ exigido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cần thiết, thiết yếu, đòi hỏi, điều kiện cần thiết, nhu yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exigido

cần thiết

(necessary)

thiết yếu

(requisite)

đòi hỏi

(required)

điều kiện cần thiết

(requisite)

nhu yếu

(necessary)

Xem thêm ví dụ

En el momento en que estaba tendido allí mismo, en la alfombra, y nadie que supiera acerca de su condición que ha exigido en serio que dejar que el gestor pulg
Tại thời điểm này, ông đang nằm ngay trên thảm, và không có một trong những người biết về mình điều kiện sẽ nghiêm túc yêu cầu ông cho phép người quản lý.
De hecho, es la única guerra en la historia de EE.UU. en la que el gobierno negoció una paz concediendo todo lo exigido por el enemigo.
Thực ra, đây là cuộc chiến duy nhất trong lịch sử Mỹ tại nơi mà chính quyền thương lượng một nền hòa bình bằng cách công nhận mọi đề mục được đề ra bởi kẻ thù.
Tras una intervención que le haya exigido enseñar, pregúntese: “¿Realmente he sido un buen maestro?
Nếu được giao một nhiệm vụ đòi hỏi phải dạy dỗ, hãy tự hỏi: ‘Tôi có thật sự vận dụng nghệ thuật dạy dỗ không?
Aunque los gobernantes judíos habían exigido la muerte de Jesús, la promesa hecha a los antepasados de los judíos se había cumplido cuando Dios lo resucitó.
Dù các quan cai trị Do-thái đã yêu cầu giết chết Giê-su, Đức Chúa Trời giữ lời hứa của Ngài với tổ phụ họ khi Ngài làm Giê-su sống lại (Thi-thiên 2:7; 16:10; Ê-sai 55:3).
En ese tiempo en que se hallaba exigido al máximo de su capacidad en la Harvard Business School [Escuela de Negocios Harvard], fue llamado a servir como presidente de un cuórum de élderes.
Trong khi đang cố gắng hết khả năng tại trường Harvard Business School, ông được kêu gọi với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các anh cả.
A partir de la década de los 50, y a medida que la población creció, su infraestructura urbana básica, los espacios verdes abiertos y el sistema de aguas residuales, cambiaron rápidamente y se se vieron altamente exigidos.
Từ những năm 50, khi dân số phát triển, cơ sở hạ tầng thành thị cơ bản như không gian xanh và hệ thống chất thải nhanh chóng thay đổi và rơi vào quá tải.
Google ha publicado los requisitos exigidos para anunciarse en el programa de Servicios locales y las obligaciones que se deben cumplir durante el proceso de comprobación de antecedentes.
Google công bố các tiêu chí hội đủ điều kiện chung cho chương trình quảng cáo Dịch vụ địa phương và nghĩa vụ của bạn trong quy trình kiểm tra lai lịch.
En adición, los equipos pueden estar exigidos a tomar un transporte público, manejar un carro señalado u otro vehículo, o caminar, de acuerdo a las instrucciones de la pista.
Các đội có thể được yêu cầu sử dụng phương tiện công cộng, tự lái xe hoặc các phương tiện khác hay đi bộ tuỳ theo hướng dẫn của mật thư.
La responsabilidad que las madres tienen hoy día nunca ha exigido más atención.
Trách nhiệm mà những người mẹ có ngày nay không hề đòi hỏi phải cảnh giác nhiều hơn.
Les di testimonio en la comisaría utilizando la Biblia, pero como la mía carecía del sello de aprobación del obispo exigido por la ley, me acusaron de proselitismo y de distribuir publicaciones no autorizadas.
Tại bót cảnh sát, tôi đã có thể dùng Kinh-thánh để làm chứng cho họ, nhưng vì sách báo giải thích Kinh-thánh của tôi không có con dấu của giám mục như luật pháp ấn định, nên tôi bị buộc tội thu nạp tín đồ và phân phát sách báo bất hợp pháp.
Negar la información exigida carece de lógica.
Thật vô lý khi chiếm giữ thông tin cần thiết.
Por ejemplo, se les presionaba para que guardaran días especiales con ayunos o fiestas, como en un tiempo se había exigido en la adoración judía.
Chẳng hạn, anh em ở Cô-lô-se bị áp lực phải tổ chức ăn mừng hoặc kiêng ăn vào những ngày lễ đặc biệt như đã làm trước đây theo sự thờ phượng của người Do Thái.
“Si mi computadora exigió un diseñador, ¿cuánto más no debe haberlo exigido esa compleja máquina fisio-química-biológica que es mi cuerpo humano... el cual a su vez no es más que una parte extremadamente diminuta del cosmos prácticamente infinito?”
“Nếu cái máy điện toán của tôi mà cần phải có người thiết kế ra, thì huống chi cơ thể của tôi là một bộ máy sinh lý hóa phức tạp, tuy thế so với khoảng không gian thăm thẳm vô tận kia thì chỉ là một phần tử cực kỳ nhỏ bé; vậy há cơ thể của tôi lại chẳng đòi hỏi bội phần là phải có một Đấng đã vẽ kiểu sao?”
La salud de Sparazza se está deteriorando... y antes de morir, ha exigido el corazón de su enemigo acérrimo.
Sức khỏe của Sparazza đang ngày càng suy yếu nhanh chóng
Tu nombramiento también traerá a su fin... cualquiera y todos los sobornos exigidos a los nobles.
Sự thăng chức của ngươi cũng chấm dứt mọi tiền hối lộ của giới quý tộc.
Tampoco les habíamos exigido a los promotores inmobiliarios que construyeran aceras en sus nuevos proyectos, por muchísimo tiempo.
Chúng tôi cũng không yêu cầu những nhà hoạch định xây dựng hè phố cho sự phát triển mới từ nhiều năm qua.
A fin de pagar el impuesto anual para el templo, comprar los animales que iban a sacrificar y hacer otras ofrendas voluntarias, tenían que cambiar las diversas monedas que llevaban consigo a la moneda exigida en el templo.
Nhưng họ được yêu cầu phải sử dụng loại đồng tiền quy định để trả thuế đền thờ hằng năm, hoặc mua các thú vật tế lễ cũng như những của lễ tự nguyện khác.
Las iglesias y las sectas habían devastado Europa, habían perpetrado masacres, habían exigido la resistencia o la revolución religiosa y habían intentado excomulgar o deponer monarcas.”
Các Giáo hội và giáo phái đã tàn phá Âu Châu, chủ trương việc giết người đại qui mô, đòi dân phải chống cự hoặc làm cách mạng vì tôn giáo, cố gắng khai trừ hoặc truất phế các vua chúa”.
No quiso decir eso, es que esta sobre exigido.
Nó không cố ý đâu.
24 Por eso, un ingeniero contratado para diseñar y construir una computadora de grandes dimensiones razonó de la siguiente manera: “Si mi computadora exigió un diseñador, ¿cuánto más no debe haberlo exigido esa compleja máquina fisio-químico-biológica que es mi cuerpo humano [...] el cual a su vez no es más que una parte extremadamente diminuta del cosmos prácticamente infinito?”.
24 Vì vậy, một kỹ sư được mướn để thiết kế và chế tạo một máy điện toán lớn đã suy luận: “Nếu máy điện toán của tôi đòi hỏi phải có một nhà thiết kế, vậy thì cơ thể con người tôi giống một cái máy thật phức tạp gồm có các chất lý-hóa-sinh tất phải đòi hỏi một nhà thiết kế nhiều hơn tới mức nào—vậy mà cơ thể con người tôi so với vũ trụ hầu như vô tận thì chỉ là một vật cực kỳ nhỏ bé?”
Entonces, con malicia le preguntaron si estaba bien pagar un impuesto exigido por el César.
Rồi họ gài bẫy ngài bằng một câu hỏi: “Có được phép nộp thuế cho Sê-sa không?”.
1 00.000 dólares en monedas de oro, tal como Raza lo ha exigido.
Một trăm ngàn đô-la tiền vàng, theo yêu cầu của Raza.
Cuando estaba por cumplir los dieciocho años y me estaba preparando para entrar al servicio militar obligatorio, exigido a los jóvenes durante la Segunda Guerra Mundial, se me recomendó para recibir el Sacerdocio de Melquisedec; pero primero debía llamar por teléfono a mi presidente de estaca, Paul C.
Khi tôi gần 18 tuổi và chuẩn bị nhập ngũ vì bắt buộc đối với các thanh niên trong thời Đệ Nhị Thế Chiến, tôi đã được giới thiệu để tiếp nhận Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc. Nhưng trước hết tôi cần gọi điện thoại cho chủ tịch giáo khu của tôi là Paul C.
También ha sido la actualización de las tareas como la abogacía, medicina y demás que han exigido a nuestras capacidades cognitivas.
Nó cũng nâng cấp các yêu cầu, nhiệm vụ giống như các luật sư và bác sĩ và những bạn có đó đã đòi hỏi nhiều hơn khả năng nhận thúc của chúng ta.
Pero antes de recomendar hombres responsables, el cuerpo de ancianos pide a Dios la guía de su espíritu y se asegura de que reúnan las condiciones exigidas en la Biblia.
Các trưởng lão xem xét cẩn thận những điều kiện Kinh Thánh đòi hỏi nơi một giám thị, họ cũng cầu nguyện để xin sự hướng dẫn của thần khí.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exigido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.