exogenous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exogenous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exogenous trong Tiếng Anh.

Từ exogenous trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoại lệ, ngoại sinh, sinh ngoài, ngoại sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exogenous

ngoại lệ

adjective

ngoại sinh

adjective

sinh ngoài

adjective

ngoại sinh

Xem thêm ví dụ

The electrons are finally transferred to exogenous oxygen and, with the addition of two protons, water is formed.
Các electron cuối cùng được chuyển tới oxy ngoại sinh và, nhờ việc bổ sung hai proton, nước được tạo ra.
Typically, data on exogenous variables (that is, variables other than price and quantity, both of which are endogenous variables) are needed to perform such an estimation.
Thông thường, dữ liệu về các biến ngoại sinh (có nghĩa là, các biến khác ngoài giá cả và số lượng, cả hai biến là các biến nội sinh) là cần thiết để thực hiện ước lượng như vậy.
This residual measures the exogenous increase in total factor productivity (TFP) during a particular time period.
Phần dư này đo lường sự gia tăng ngoại sinh trong năng suất nhân tố tổng hợp (Total Factor Productivity – TFP) trong một khoảng thời gian nhất định.
Mannose XYZ permease is a member of the family, with this distinct method being used by bacteria for sugar uptake particularly exogenous hexoses in the case of Mannose XYZ in order to release the phosphate esters into the cell cytoplasm in preparation for metabolism primarily through the route of glycolysis.
Mannose XYZ permease là một thành viên của gia đình, với phương pháp riêng biệt này được sử dụng bởi vi khuẩn để hấp thu đường đặc biệt là hexose ngoại sinh trong trường hợp Mannose XYZ để giải phóng este phốt phát vào tế bào chất của tế bào để chuẩn bị cho quá trình trao đổi chất chủ yếu qua con đường tế bào đường phân.
Exogenous uncertainties can be further categorised; ongoing risks such as economic volatility, can be described as a 'continuous risk'.
Sự không chắc chắn ngoại sinh có thể được phân loại thêm; rủi ro liên tục như biến động kinh tế, có thể được mô tả là "rủi ro liên tục".
In practice, velocity is not exogenous in the short run, and so the formula does not necessarily imply a stable short-run relationship between the money supply and nominal output.
Trong thực tế, vòng quay không phải là ngoại sinh trong ngắn hạn, và do đó, công thức không nhất thiết có nghĩa là một mối quan hệ ngắn hạn ổn định giữa cung tiền và sản lượng không đáng kể.
Nonlinear discrete models that represent a wide class of nonlinear recurrence relationships include the NARMAX (Nonlinear Autoregressive Moving Average with eXogenous inputs) model and the related nonlinear system identification and analysis procedures.
Các mô hình rời rạc phi tuyến mà đại diện cho một lớp rộng các quan hệ hồi quy phi tuyến bao gồm mô hình NARMAX (Nonlinear Autoregressive Moving Average with eXogenous inputs-tự hồi quy phi tuyến dịch chuyển đến trung bình với các đầu vào ngoại sinh) và các thủ tục xác định và phân tích hệ thống phi tuyến liên quan.
Neurotoxins are an extensive class of exogenous chemical neurological insults that can adversely affect function in both developing and mature nervous tissue.
Neurotoxins là một lớp rộng chất gây tổn thương thần kinh hóa học ngoại sinh có thể ảnh hưởng xấu đến chức năng trong cả hai mô thần kinh phát triển và trưởng thành.
Exogenous antigens are antigens that have entered the body from the outside, for example, by inhalation, ingestion or injection.
Kháng nguyên ngoại sinh là kháng nguyên xâm nhập vào cơ thể từ bên ngoài, như do hít, ăn, tiêm.
Numerous studies have revealed that hydroquinone, if taken orally, can cause exogenous ochronosis, a disfiguring disease in which blue-black pigments are deposited onto the skin; however, skin preparations containing the ingredient are administered topically.
Nhiều nghiên cứu đã cho thấy rằng hydroquinone có thể gây ra chứng nhiễm trùng ngoại sinh, một bệnh gây biến dạng, trong đó các sắc tố màu xanh đen được tích tụ trên da, nếu uống; tuy nhiên, các chế phẩm da chứa thành phần được sử dụng tại chỗ.
The exogenous rate of TFP (total factor productivity) growth in the Solow–Swan model is the residual after accounting for capital accumulation.
Tỷ lệ ngoại sinh của TFP (nhân tố tổng hợp) tăng trưởng trong mô hình Solow-Swan là còn sót lại sau khi tính toán tích lũy vốn.
The Ramsey–Cass–Koopmans model aims only at explaining long-run economic growth rather than business cycle fluctuations, and does not include any sources of disturbances like market imperfections, heterogeneity among households, or exogenous shocks.
Mô hình Ramsey- Cass- Koopmans chỉ được dùng để giải thích sự phát triển kinh tế dài hạn, hơn là phân tích các biến động của chu kỳ kinh doanh và cũng không bao gồm bất cứ nguyên nhân gây rối loạn như sự bất hoàn hảo của thị trường, sự bất đồng của các hộ gia đình cũng như bất kỳ các chấn động ngoại sinh khác.
Some exogenous organic compounds make their way into sweat as exemplified by an unidentified odiferous "maple syrup" scented compound in several of the species in the mushroom genus Lactarius.
Một số hợp chất hữu cơ ngoại sinh cũng "chui" vào phần mồ hôi as exemplified by an unidentified odiferous "maple syrup" scented compound in several of the species in the mushroom genus Lactarius.
An uncertainty can be categorised as 'exogenous' when the origin of the risk is external to the supply-chain network.
Một sự không chắc chắn có thể được phân loại là 'ngoại sinh' khi nguồn gốc của rủi ro nằm ngoài mạng lưới chuỗi cung ứng.
Well, traditional definition is "an organism to which exogenous components have been added for the purpose of adapting to new environments."
Định nghĩa truyền thống là đó là một cơ thể "mà được thêm những thiết bị phụ trợ bên ngoài với múc đích giúp ích trong việc thích nghi với môi trường mới."
In addition, the amino acids arginine, cysteine, glycine, glutamine, histidine, proline, serine, and tyrosine are considered conditionally essential, meaning they are not normally required in the diet, but must be supplied exogenously to specific populations that do not synthesize it in adequate amounts.
Ngoài ra, các axit amin arginine, cysteine, glycine, glutamine, proline, serine, tyrosine và asparagine thì được xem là thiết yếu có điều kiện, nghĩa là bình thường chúng không nhất thiết phải có trong thức ăn, nhưng lại cần có trong khẩu phần của những người không tổng hợp được chúng với một lượng đủ.
Most eukaryotic cells have a polyamine transporter system on their cell membrane that facilitates the internalization of exogenous polyamines.
Hầu hết các tế bào nhân chuẩn đều có hệ thống vận chuyển polyamine trên màng tế bào, tạo điều kiện cho việc đưa các polyamine ngoại sinh vào trong tế bào.
The first stage is called anagen and is the active growth phase, catagen is the resting stage, telogen is the regression of the hair follicle phase, exogen is the active shedding of hair phase and lastly kenogen is the phase between the empty hair follicle and the growth of new hair.
Giai đoạn đầu tiên được gọi là anagen (Pha đầu) và là giai đoạn phát triển tích cực, catagen (Pha chuyển tiếp) là giai đoạn nghỉ ngơi, telogen (Pha cuối) là kết thúc cho quá trình phát triển của nang lông, exogen (Pha rời) là pha có rụng tóc tích cực và cuối cùng là kenogen là giai đoạn xen giữa sau khi nang lông rỗng và chuẩn bị cho đợt phát triển của tóc mới.
Paradoxically, even though TFP growth is exogenous in the model, it cannot be observed, so it can only be estimated in conjunction with the simultaneous estimate of the effect of capital accumulation on growth during a particular time period.
Nghịch lý thay, mặc dù sự tăng trưởng TFP là biến ngoại sinh trong mô hình này, nó không thể quan sát được, nên nó chỉ có thể ước lượng được khi kết hợp đồng thời vớiước lượng về sự hiệu quả của tích lũy tư bản đối vớităng trưởng trong một khoảng thời gian nhất định.
It is rare to get an exogenous investment in girls'education.
Rất hiếm khi có được 1 sự đầu tư từ bên ngoài cho giáo dục cho các em gái
A company has a very limited ability to prevent exogenous uncertainty.
Một công ty có khả năng rất hạn chế để ngăn chặn sự không chắc chắn ngoại sinh.
When humid air, high humidity and radiation are combined with these organic compounds, which I call exogenous vitamin C, generous vitamin C in the form of gas, the plants release antioxidants which react with pollutants.
Khi khí ẩm, độ ẩm cao và bức xạ nhiệt kết hợp lại với những thành phần hữu cơ này, thứ mà tôi gọi là vitamin C ngoại sinh, lượng vitamin C dồi dào ở dạng khí, thì các cây cỏ sẽ tạo ra chất chống oxi hóa để sau đó phản ứng với các chất ô nhiễm.
Exogenous erythropoietin, recombinant human erythropoietin (rhEPO) is produced by recombinant DNA technology in cell culture and are collectively called erythropoiesis-stimulating agents (ESA): two examples are epoetin alfa and epoetin beta.
Erythropoietin ngoại sinh, erythropoietin của người tái tổ hợp (rhEPO) được sản xuất bằng công nghệ DNA tái tổ hợp trong nuôi cấy tế bào và được gọi chung là tác nhân kích thích hồng cầu (ESA): hai ví dụ là epoetin alpha và epoetin beta.
By endocytosis or phagocytosis, exogenous antigens are taken into the antigen-presenting cells (APCs) and processed into fragments.
Bằng quá trình nhập nội bào hoặc thực bào, các kháng nguyên này được đưa vào tế bào trình diện kháng nguyên (APC) và được xử lý thành các mảnh nhỏ.
If velocity is relatively unaffected by monetary policy, the long-run rate of increase in prices (the inflation rate) is equal to the long-run growth rate of the money supply plus the exogenous long-run rate of velocity growth minus the long run growth rate of real output.
Nếu vòng quay tương đối không bị ảnh hưởng bởi chính sách tiền tệ, tỷ giá dài hạn của tăng giá (tỷ lệ lạm phát) bằng với tỷ lệ dài hạn tăng trưởng của cung tiền cộng với lãi dài hạn ngoại sinh của tốc độ phát triển trừ đi thời gian dài tốc độ tăng trưởng của sản lượng thực tế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exogenous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.