exit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exit trong Tiếng Anh.

Từ exit trong Tiếng Anh có các nghĩa là lối ra, cửa ra, lối thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exit

lối ra

noun (way out)

The blind man felt his way toward the exit.
Người đàn ông mù lần mò về phía lối ra.

cửa ra

noun

We'll send the containment module down to the South exit.
Chúng tôi sẽ cho một buồng ngăn chặn xuống cửa ra phía Nam.

lối thoát

noun

Excuse me, where's the exit?
Xin lỗi, lối thoát hiểm nằm ở đâu?

Xem thêm ví dụ

They believe that these measures facilitate the exit of the spirit, or soul, of the deceased from the house.
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
For example, many fundamental investors use technicals for deciding entry and exit points.
Ví dụ như nhiều nhà đầu tư cơ bản sử dụng các kỹ thuật để quyết định các điểm vào ra.
In the example, you would see one session to /step1, one session to /step2, and an exit from /step2 to /step1.
Trong ví dụ này, bạn sẽ thấy một phiên tới /step1, một phiên tới /step2 và một lần thoát từ /step2 đến /step1.
Immediately, three exits provide access to the city, including one for U.S. Route 70.
Ngay lập tức, ba lối ra cung cấp lối vào thành phố trong đó có một lối ra cho Quốc lộ Hoa Kỳ 70.
A nice, red Mercedes enters a parking and a classic grey mercedes exits and dissappears.
Một chiếc Mercedes đỏ đi vào bãi xe... một chiếc Mercedes màu xám cổ điển đi ra và biến mất.
The cell membrane is selectively permeable and able to regulate what enters and exits the cell, thus facilitating the transport of materials needed for survival.
Màng tế bào có tính thấm chọn lọc và có thể kiểm sót những gì ra và vào tế bào, do đó tạo điều kiện để vận chuyển các chất cần thiết cho sự sống.
Exit Full Screen
Thoát chế độ toàn màn hình
"Exeter appoint Matt Taylor as manager after Paul Tisdale exit".
Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2018. ^ “Exeter appoint Matt Taylor as manager after Paul Tisdale exit”.
Each morning, flocks of birds exit the cave by flying in concentric circles, gaining height until they reach the entrance.
Mỗi buổi sáng, đàn chim thoát khỏi hang bằng cách bay trong vòng tròn, tăng chiều cao cho đến khi bay đến miệng hang.
Patients with blue forms must immediately exit to the parking lot.
Bệnh nhân với đơn màu xanh phải lập tức đi ra ngay khỏi bệnh viện.
we have to assume the mole has an exit strategy.
Chúng ta phải giả sử tên gián điệp có chiến lược thoát thân.
Arsenal then made exits in the FA Cup and the Champions League to Manchester United and Barcelona, respectively.
Họ đã bị loại ở FA Cup và Champions League bởi Manchester United và Barcelona.
Minho and Thomas venture back into the Maze with the device and discover a possible exit.
Minho và Thomas mạo hiểm trở lại vào Mê cung với các thiết bị và tìm thấy một lối thoát khả thi.
When you exit Guest mode, your browsing activity is deleted from the computer.
Khi thoát chế độ Khách, hoạt động duyệt web của bạn bị xóa khỏi máy tính.
You'll see an exit door before the hall.
Anh sẽ thấy cửa thoát hiểm ngay trước sảnh.
How many exits does it have?
Nó có bao nhiêu lối ra?
Is this the exit?
Đây là lối ra?
The portion between exit 15 and Altoona (exit 33) was finished in the 1980s while the segment between modern exits 33 and 45 was opened by 1997.
Đoạn giữa lối ra 15 và Altoona (lối ra 33) được hoàn thành vào thập niên 1980 trong khi đoạn nằm giữa lối ra 33 và lối ra 45 được thông xe năm 1997.
[ Exit Romeo. ]
[ Thoát Romeo ]
I don't have to exit this screen to change an offset
Tôi không có để thoát khỏi màn hình này để thay đổi một đối tượng dời hình
The New Zealand battalion withdrew, crossing the Pineios river; by dusk, they had reached the western exit of the Pineios Gorge, suffering only light casualties.
Tiểu đoàn New Zealand phải rút lui qua sông Pineios; và cho đến buổi chiều thì họ đến được lối thoát ở phía tây là hẻm núi Pineios, và chỉ chịu thương vong không đáng kể.
only now we're blocking the exit, and the only way out is through us.
Giờ ta chỉ chặn lối thoát đó, và đường ra duy nhất là thông qua chúng ta.
The flow-visualization reports, including entrance, exit, and conversion rates, may differ from the results in the default Behavior and Conversions reports, which are based on a different sample set.
Các báo cáo hình ảnh hóa luồng, bao gồm tỷ lệ truy cập, tỷ lệ thoát và tỷ lệ chuyển đổi có thể khác với các kết quả trong báo cáo Hành vi và báo cáo Chuyển đổi mặc định, do các báo cáo này được dựa trên một tập hợp mẫu khác.
Afterward, the northmost stretch of I-75 in Florida exits the Sunshine State into southern Georgia.
Sau đó, đoạn xa ở phía bắc nhất của Xa lộ Liên tiểu bang 75 tại Florida đi ra khỏi tiểu bang Florida để vào tiểu bang Georgia.
(Tip: You can think of the % Search Exits metric as the site search equivalent of Bounce Rate which tells you how many users left your site after viewing only a single page.)
(Mẹo: Bạn có thể nghĩ về chỉ số % Số lần thoát tìm kiếm như là chỉ số tương đương với Tỷ lệ số trang không truy cập, cho bạn biết có bao nhiêu người dùng rời trang web của bạn sau khi xem chỉ một trang duy nhất, trong tìm kiếm trang web.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới exit

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.