exodus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exodus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exodus trong Tiếng Anh.

Từ exodus trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự ra đi, sự rời khỏi Ai-cập, sự rời đi, Sách Xuất hành, Xuất Ê-díp-tô Ký (Xuất Ai-cập Ký). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exodus

sự ra đi

noun

sự rời khỏi Ai-cập

noun

sự rời đi

noun

Sách Xuất hành

proper

Xuất Ê-díp-tô Ký (Xuất Ai-cập Ký)

proper (Sách thứ nhì trong Kinh thánh Cơ Đốc Giáo - phiên âm theo Kinh Thánh của giáo hội Tin Lành)

Xem thêm ví dụ

5 After the Exodus from Egypt, Moses sent 12 spies into the Promised Land.
5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa.
(Exodus 14:4-31; 2 Kings 18:13–19:37) And through Jesus Christ, Jehovah demonstrated that his purpose includes healing people of “every sort of infirmity,” even resurrecting the dead.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại.
It should have proved the importance of obeying their merciful God and depending on him.—Exodus 16:13-16, 31; 34:6, 7.
Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7).
Nevertheless, Jehovah, true to his promise, inflicted a stunning defeat on the forces of Egypt. —Exodus 14:19-31.
Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31).
The prophet Moses was a great leader, but he needed Aaron, his brother, to help as a spokesman (see Exodus 4:14–16).
Tiên tri Môi Se là một vị lãnh đạo cao trọng, nhưng ông cần đến A Rôn, em của ông, để giúp làm người phát ngôn (xin xem Xuất Ê Díp Tô Ký 4:14–16).
As a former chancellor, no one knows more about project exodus than you do.
Với tư cách cựu Trạm Trưởng, không ai hiểu rõ... dự án di tản hơn cô.
A little before 16:00, Ney noted an apparent exodus from Wellington's centre.
Khoảng trước 16 giờ một chút, Ney để ý thấy một sự di tản ở trung tâm của Wellington.
(Exodus 19:5, 8) Then, Jehovah provided a vivid demonstration of his power.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 8) Rồi Đức Giê-hô-va biểu dương quyền năng một cách rất sinh động.
In their victory song, Moses and the Israelites triumphantly sang: “Your right hand, O Jehovah, is proving itself powerful in ability, your right hand, O Jehovah, can shatter an enemy.” —Exodus 15:6.
Hỡi Đức Giê-hô-va! Tay hữu Ngài hủy quân-nghịch tan đi”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 15:6.
There were also a number of women who served in some connection with the tabernacle, evidently in an organized way. —Exodus 38:8.
Dường như cũng có sắp đặt để một số người nữ làm công việc liên quan đến đền tạm.—Xuất Ê-díp-tô Ký 38:8.
Accordingly, man alone can reflect the qualities of our Creator, who identified himself as “Jehovah, Jehovah, a God merciful and gracious, slow to anger and abundant in loving-kindness and truth.”—Exodus 34:6.
là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6).
(Exodus 20:4, 5) Centuries later, the apostle Paul told fellow Christians: “My beloved ones, flee from idolatry.”
Nhiều thế kỷ sau đó, sứ đồ Phao-lô khuyên nhủ tín đồ đấng Christ trong thời ông: “Hỡi kẻ yêu-dấu của tôi, vậy nên hãy tránh khỏi sự thờ-lạy hình-tượng” (I Cô-rinh- 10:14).
(Exodus 19:6) Repeatedly, her people have turned to the worship of false gods.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 19:6) Nhiều lần liên tiếp, dân nước này quay thờ các thần giả.
(Exodus 31:1-11) This shows that God took a special interest in the function, craftsmanship, design, and other details of their work.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11) Điều này cho thấy Ngài đặc biệt quan tâm đến chức năng, độ kỹ xảo, mẫu thiết kế và các chi tiết khác liên quan đến công việc của họ.
The Disney strike and its aftermath led to an exodus of several animation professionals from the studio, from top-level animators such as Art Babbitt and Bill Tytla to artists better known for their work outside the Disney studio such as Frank Tashlin, Maurice Noble, Walt Kelly, Bill Meléndez, and John Hubley.
Cuộc đình công này cùng với những hậu quả của nó đã dẫn tới sự ra đi của một số chuyên gia hoạt hình trong hãng, từ các họa sĩ cấp cao nhất như Art Babbitt và Bill Tytla cho tới các họa sĩ nổi tiếng với những tác phẩm sau này của họ ngoài Disney như Frank Tashlin, Maurice Noble, Walt Kelly, Bill Meléndez, và John Hubley.
(Psalm 31:5; Exodus 34:6; Titus 1:2) Referring to his heavenly Father, the Son said: “Your word is truth.”
(Thi-thiên 31:5; Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6; Tít 1:2) Khi nhắc về Cha trên trời, người Con nói: “Lời Cha tức là lẽ thật”.
(Exodus 20:11) Does the wording of Genesis support this conclusion?
Lời diễn tả trong Sáng-thế Ký có ủng hộ lập luận này không?
* See also Deuteronomy; Exodus; Genesis; Leviticus; Moses; Numbers; Old Testament
* Xem thêm Cựu Ước; Dân Số Ký; Lê Vi ; Môi Se; Phục Truyền Luật Lệ Ký; Sáng Thế Ký; Xuất Ê Díp Tô Ký
God’s name is Jehovah Exodus 6:3; Psalm 83:18
Danh Đức Chúa Trời là Giê-hô-va Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3;Thi-thiên 83:18
You must not have any other gods against my face.”—Exodus 20:2, 3.
Trước mặt ta, ngươi chớ có các thần khác” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:2, 3).
Have the children listen for the answers as you tell the story of the Israelites gathering manna (see Exodus 16:11–31).
Bảo các em lắng nghe các câu giải đáp khi các anh chị em kể câu chuyện về những người dân Y Sơ Ra Ên đi nhặt ma na (xin xem Xuất Ê Díp Tô Ký 16:11–31).
(Exodus 14:22-25, 28) Jehovah thus made a great name for himself, and that event has not been forgotten to this day.—Joshua 2:9-11.
Vì thế Đức Giê-hô-va đã làm danh mình được lừng lẫy, và cho đến ngày nay người ta vẫn không quên biến cố đó (Giô-suê 2:9-11).
Unaffected water apparently could also be collected by digging wells in the moist soil round about the Nile River. —Exodus 7:24.
Nước uống được dường như cũng có thể lấy từ các giếng đào ở đất ẩm gần Sông Ni-lơ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 7:24.
(Exodus 3:1-10) God’s angel appeared to Gideon, who was appointed to save Israel from oppression.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 3:1-10) Thiên sứ Đức Chúa Trời hiện ra cùng Ghê-đê-ôn để bổ nhiệm ông giải cứu Y-sơ-ra-ên ra khỏi cảnh áp bức.
(Exodus 3:11, 13) With Jehovah’s loving reassurance and assistance, Moses went on to perform his assignment with great success.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 3:11, 13). Nhờ được Đức Giê-hô-va yêu thương trấn an và giúp đỡ, Môi-se đã thành công rất nhiều trong việc thực hiện công việc được giao phó cho ông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exodus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.